Bộ 7 đề kiểm tra đề nghị giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thực hành Sài Gòn
Câu 2 (1 điểm). Hai kho gạo có tổng cộng là 240 tấn gạo. Nếu chuyển 60 tấn gạo từ kho thứ nhất
sang kho thứ hai thì số gạo của kho thứ hai gấp 5 lần số gạo của kho thứ nhất. Hỏi ban đầu mỗi kho
có bao nhiêu tấn gạo?
Câu 3 (2 điểm).
a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây:
b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MPN.
Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Đường thẳng song song với
cạnh BC cắt các đoạn thẳng AB,AM,AC lần lượt tại D,N,E.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DN biết rằng: AD = 4cm, AB = 6cm, BC = 10cm.
b) Gọi F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng minh rằng tứ giác AEFD là hình bình hành.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 7 đề kiểm tra đề nghị giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thực hành Sài Gòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_7_de_kiem_tra_de_nghi_giua_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Bộ 7 đề kiểm tra đề nghị giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thực hành Sài Gòn
- TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 01 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2134;()xx+−= 2 b) ()()()2x − 1 + 2 −x 2 x − 1 = 0; 135 c) −=. 23xx− xx()23− Câu 2 (1 điểm). Hai kho gạo có tổng cộng là 240 tấn gạo. Nếu chuyển 60 tấn gạo từ kho thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo của kho thứ hai gấp 5 lần số gạo của kho thứ nhất. Hỏi ban đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo? Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MPN.
- Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác A B C có AM là đường trung tuyến. Đường thẳng song song với cạnh BC cắt các đoạn thẳng A B,, A M A C lần lượt tại D, N , . E a) Tính độ dài đoạn thẳng DN biết rằng: ADcmABcmBCcm===4,6,10. b) Gọi F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng minh rằng tứ giác A E F D là hình bình hành. ___HẾT___
- TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4235637;()()xx−−=−− b) x()()() x+2 + x + 2 1 − 2 x = 0; 28xx c) −= . xx+−13()()xx+−13 Câu 2 (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 4m và chu vi bằng 40m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác A B C đồng dạng với tam giác A E D Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC có ABcm= 9 và ACcm= 12 . Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho AH= 6 cm . Qua H kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC lấy điểm K . a) Tính độ dài KC . b) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC (M thuộc BC ), AM cắt HK tại I . Chứng minh I là trung điểm của đoạn HK . ___HẾT___
- TRƯ ỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 03 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 53365()xxx−+=− ; b) xxx2 −+−+=164350()() ; 134 x c) += . 23()x − x + 1 ()xx ()−+31 Câu 2 (1 điểm). Trong tháng ba, hai tổ sản xuất được 720 sản phẩm. Trong tháng tư, tổ một vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 12% (so với tháng ba) nên cả hai tổ sản xuất được 819 sản phẩm. Hỏi trong tháng ba, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm. Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác BD C . Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC với AB3, BC 6, CA 4. Đường phân giác trong góc BAC cắt BC tại M . Từ BC, kẻ các đường thẳng song song với AM lần lượt cắt ACAB, tại PQ, . a) Tính độ dài đoạn thẳng AP ; 1 1 1 b) Chứng minh rằng . AM PB CQ ___HẾT___
- TRƯ ỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 04 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3()xx− 2 − 2 = ; 2 b) ()12110; ()()−+++=xxx 5 2 3 c) −=. xx()− 3 xx− 3 Câu 2 (1 điểm). Một xe khách đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Vũng Tàu với vận tốc 5 0 km/h . Sau 2 giờ nghỉ tại thành phố Vũng Tàu, xe khách lại di chuyển từ thành phố Vũng Tàu về Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 4 0 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở thành phố Vũng Tàu. Tính quãng đường TP. Hồ Chí Minh – TP. Vũng Tàu. Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác A B C đồng dạng với tam giác DEF . Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, có M là trung điểm BC và H là trực tâm. Đường thẳng qua H và vuông góc với MH cắt AB và AC theo thứ tự tại I và K . Qua C kẻ đường song song với IK , cắt AH và AB theo thứ tự tại N và D . a) Tính độ dài đoạn thẳng CN biết rằng: AC=7 cm, AK = 2 cm, HK = 1,6 cm. b) Chứng minh rằng: ND= NC . ___HẾT___
- TRƯ ỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 05 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4() 2xx+ 1 − 10 = 5 ; b) 51532;xxx−+−− ()() 1637 x + c) −= . xx−−31()xx ()−−31 Câu 2 (1 điểm). Tổng số thanh niên tình nguyện của hai đội tham gia chống lũ lụt là 125 người. Sau khi điều 13 người từ đội thứ nhất sang đội thứ hai thì số thanh niên tình nguyện của đội thứ nhất 2 bằng số thanh niên tình nguyện của đội thứ hai. Tính số thanh niên tình nguyện của mỗi đội? 3 Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác FDE.
- B Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại có AB==3 cm , AC 5 cm . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D tùy ý. Đường thẳng qua D vuông góc với AB và cắt đường thẳng AC tại E . a) Tính độ dài đoạn thẳng AD , giả sử rằng đoạn thẳng DE= 3 cm . ME 1 b) Trên cạnh DE lấy điểm M sao cho = . Biết đường thẳng MA cắt BC tại N . Chứng MD 3 minh tam giác A B N là tam giác vuông cân. ___HẾT___
- TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 06 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3(1)217;xx−+= b) 4(4)5(2)0;xx2 −−+= 7 xx−−29848 c) − =+ . x(3) x +−()xx ()−+33 x(3) x xxx() ()−+33 Câu 2 (1 điểm). Hai xe ô tô khởi hành cùng lúc đi từ A đến B quãng đường dài 165 km. Trong 45 km đầu hai xe có cùng vận tốc. Nhưng sau đó xe thứ nhất tăng vận tốc lên 120 phần trăm so với vận tốc ban đầu, trong khi xe thư hai vẫn đi với vận tốc ban đầu. Do đó xe thư hai đến B trễ hơn xe thư nhất 40 phút. Tính vận tốc ban đầu của hai xe ô tô ? Câu 3 (2 điểm). a) Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây: b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác A B C đồng dạng với tam giác IM K.
- Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác A B C có ABcmBCcm==15,18 . Vẽ đường thẳng a song song với cạnh BC , a nằm ngoài tam giác sao cho đường thẳng a cắt tia BA tại E và cắt tia CA tại F . a) Tính độ dài đoạn thẳng EF biết rằng: A E c= m1 0 . b) Nếu cho biết chu vi của tam giác bằng 4 9, 8cm , tính chu vi của tam giác A E F. ___HẾT___
- TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA KỲ II NHÓM TOÁN 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 07 Câu 1 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) ()()()xxxx+−=−314; b) ()()()()211221;xxxx−−=−− 241 x − c) +=. 3x 6121xxx() −−() Câu 2 (1 điểm). Nếu cạnh hình vuông tăng thêm 7cm thì diện tích hình vuông tăng thêm 1771 cm2 . Hỏi cạnh hình vuông ban đầu là bao nhiêu? Câu 3 (2 điểm). Cho tam giác A D E có ADcmAEcmDEcm===12,20,28. Đường phân giác góc A cắt DE tại K, qua K kẻ KHAD (H A E ). a) Tính độ dài các đoạn thẳng KD,. KE b) Tính độ dài đoạn thẳng HK. Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác A B C có ba góc nhọn và trực tâm H . Gọi K M,, N thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AHBHCH,,. a) Chứng minh tam giác KMN đồng dạng với tam giác A B C. b) Gọi IE, lần lượt là trung điểm của BC và AC, các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O. Chứng minh tam giác HAB và tam giác OIE có các cặp góc đôi một bằng nhau. ___HẾT___
- TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN TỔ TOÁN – TIN HỌC NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 8 NĂM HỌC : 2021 – 2022 I. Mục đích – Nội dung Kiểm tra lại kiến thức cơ bản : - Đại số: cả chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn. - Hình học: chương III: Tam giác đồng dạng: từ bài 1 đến bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất. II. MỘT SỐ NỘI DUNG TRỌNG TÂM Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn *Một số dạng toán cần lưu ý: Chương 3 1. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. ĐẠI Phương 2. Phương trình đưa về dạng a x b+=0. trình bậc SỐ nhất một 3. Phương trình tích. ẩn 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Chương 3: Tam giác đồng dạng *Một số dạng toán cần lưu ý: Chương 3 1. Định lí Ta-lét trong tam giác. HÌNH Tam giác 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. HỌC đồng dạng 3. Tính chất đường phân giác của tam giác. 4. Khái niệm tam giác đồng dạng. 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c). II. Yêu cầu về đề - Đề phù hợp với thời lượng 60 phút . - Bám sát những nội dung và dạng bài tập cơ bản của SGK, SBT. - Đề bám sát với ma trận đề.