Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. Một đoàn tàu chở khách đi một quãng đường 500 km, trong đó có 50 km đường qua thành phố và 450 km đường qua vùng rừng núi. Biết tốc độ tàu khi chạy qua thành phố kém 30 km/h so với tốc độ tàukhi chạy qua vùng rừng núi. Gọi x (km/h) là tốc độ tàu chạy qua vùng rừng núi. Viết phân thức biểu thị theo x:
    a) Thời gian tàu chạy qua vùng rừng núi;
    b) Thời gian tàu chạy qua thành phố;
    c) Thời gian tàu chạy trên cả quãng đường.
  2. Để hưởng ứng phong trào Tết trồng cây, chi đoàn thanh niên dự định trồng 120 cây xanh. Khi bắt đầu thực hiện, chi đoàn được tăng cường thêm 3 đoàn viên. Gọi x là số đoàn viên ban đầu của chi đoàn và giả sử số cây mỗi đoàn viên trồng là như nhau. Viết phân thức biểu thị theo x:
    a) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định;
    b) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế;
    c) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định nhiều hơn số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế.
  3. Bác Châu vay ngân hàng 1,2 tỉ đồng để mua nhà theo hình thức trả góp. Số tiền bác Châu phải trả mỗi tháng bao gồm số tiền gốc phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc chia đều cho số tháng vay) và số tiền lãi phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc nhân với lãi suất tháng). Nếu mỗi tháng bác Châu trả 15 triệu đồng trong 10 năm thì lãi suất năm (tính theo %) là bao nhiêu? Tính tổng số tiền thực tế bác Châu phải trả chênh lệch bao nhiêu so với khoản vay 1,2 tỉ đồng.
docx 4 trang Lưu Chiến 15/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học 2023 – 2024 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số: Chương VI. Phân thức đại số 2. Hình học: Chương IX. Tam giác đồng dạng II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 2x3 4x 2 x2 2x 1 a) A d) D 3x2 6x x 1 x 3 x2 1 2 x xy x y 2 B x 5x 4 b) 2 e) E x xy x y x2 x 2 2a 2b 2 a2 2ab b2 4 c) C 2 2 f) F (a 1) b a4 a3b 2a3 1 x x 1 4 x3 Bài 2. Cho biểu thức: A x 2; x 2 2 x x 2 4 x2 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A tại x = 0,25 c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. (13 x)x x 2 2x 1 Bài 3. Cho biểu thức: B x 3; x 3 x2 9 3 x x 3 a) Rút gọn B 1 b) Tính giá trị của B tại x biết x < 0. 2 x 1 x 3x2 1 Bài 4. Cho biểu thức: C 2 x 0; x x 1 2x 2x x 2 a) Rút gọn C b) Tìm x để C = 0 6x x x 3 3 Bài 5. Cho biểu thức: D 2 1 x ; x 4x 9 3 2x 2x 3 2 2 a) Rút gọn D 1 b) Tìm x biết D 2 c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D nhận giá trị nguyên. x -2 x 2x + 4 5 Bài 6. Cho biểu thức: P = + + 2 . 1+ và x 2; x -2; x 3 x + 2 x -2 4- x x - 3 a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P khi x = -1 2 c) Tìm x để P = 3 d) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P là một số tự nhiên. Bài 7. Cho hai biểu thức: x2 x 1 1 3 x P và Q với x 1, x 3. x 3 x 1 x 1 x2 1 a) Tính giá trị của biểu thức P khi x 2 1
  2. b) Rút gọn biểu thức Q 3 c) Đặt M = P.Q. Tìm các giá trị của x để M . 2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M với x ¥ . x + 1 x + 2 x -2 16 Bài 8. Cho biểu thức A và B - - với x 2; x 1 . x2 -2x x -2 x + 2 4- x2 a) Tính giá trị của A khi x 2 1. 8 b) Chứng minh B x 2 c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P. d) Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên. e) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất. Bài 9. Một đoàn tàu chở khách đi một quãng đường 500 km, trong đó có 50 km đường qua thành phố và 450 km đường qua vùng rừng núi. Biết tốc độ tàu khi chạy qua thành phố kém 30 km/h so với tốc độ tàu khi chạy qua vùng rừng núi. Gọi x (km/h) là tốc độ tàu chạy qua vùng rừng núi. Viết phân thức biểu thị theo x: a) Thời gian tàu chạy qua vùng rừng núi; b) Thời gian tàu chạy qua thành phố; c) Thời gian tàu chạy trên cả quãng đường. Bài 10. Để hưởng ứng phong trào Tết trồng cây, chi đoàn thanh niên dự định trồng 120 cây xanh. Khi bắt đầu thực hiện, chi đoàn được tăng cường thêm 3 đoàn viên. Gọi x là số đoàn viên ban đầu của chi đoàn và giả sử số cây mỗi đoàn viên trồng là như nhau. Viết phân thức biểu thị theo x: a) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định; b) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế; c) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định nhiều hơn số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế. Bài 11.Bác Châu vay ngân hàng 1,2 tỉ đồng để mua nhà theo hình thức trả góp. Số tiền bác Châu phải trả mỗi tháng bao gồm số tiền gốc phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc chia đều cho số tháng vay) và số tiền lãi phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc nhân với lãi suất tháng). Nếu mỗi tháng bác Châu trả 15 triệu đồng trong 10 năm thì lãi suất năm (tính theo %) là bao nhiêu? Tính tổng số tiền thực tế bác Châu phải trả chênh lệch bao nhiêu so với khoản vay 1,2 tỉ đồng. 2
  3. Bài 12.Trong giờ thực hành ngoài trời, bạn An muốn đo chiều cao cột cờ của trường bằng một cọc được chôn xuống đất. Cọc cao 2m và đặt cách cột cờ 14m , khoảng cách từ chân đến mắt của An là 1,6m . Sau khi bạn An lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đỉnh cọc và ngọn cờ cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét? Bài 13.Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B, bạn Mai đã dùng các cọc tiêu tại các vị trí C, D, E (như hình vẽ) và thước dây để đo được DE = 12m, CD = 10cm, AD = 15m. Tính AB. Bài 14. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện. Bài 15. Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà Nhà bạn Bình bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m. B Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông (như 450m hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến Nhà bạn Châu Nhà bạn An nhà Châu. 600m Bài 16.Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ A C trên (kết quả làm tròn hàng phần mười). 3
  4. Bài 17.Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 85m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 40m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m. Bài 18. Cho ABC vuông tại A(AB AC) có đường cao AH. a) Chứng minh ABC và HBA đồng dạng. b) Trên cạnh HC lấy điểm M sao cho HM HA. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng BC, cắt cạnh AC tại D. Chứng minh CD.CA CM.CB . c) Cho AB 6cm;BH 3,6cm . Tính diện tích ABC . Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minhVAHB∽VCAB b) Chứng minh AH 2 HB.HC c) Cho AC = 10cm, CH = 8cm. Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABC. d) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và CH. Gọi I là giao điểm của AQ và BP. Chứng minh BM  AN và AH 2 4MB.MI . Bài 20. Cho ABC vuông tại B có AB = 12cm, BC = 9cm, đường cao BH (H AC) . a) Chứng minh BAC đồng dạng với HAB . b) Tính AC và AH. c) Kẻ đường phân giác BD của tam giác HBC và đường phân giác AM của tam giác ABC (D AC,M BC) , AM cắt BH và BD lần lượt tại E và F . Chứng minh BEF đồng dạng với AEH và F là trung điểm của BD. Bài 21.Cho hình chữ nhật ABCD (AD 0 thỏa mãn 4 . Chứng minh: x y z 1 1 1 A 1 2x y z x 2y z x y 2z 1 2 Bài 24. Cho x > 0, y > 0 thóa mãn x y 1. Tìm GTNN của P 4xy . x2 y2 xy Hết 4