Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Song Mai
Bài 11)
Cho | có | . Gọi AD là tia phân giác của . |
ABC AB cm AC cm 4 ; 9 BAC Tính tỉ số CD
BD
Bài 12) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB =12 cm, AC =16 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính BC , BD và CD.
b. Vẽ đường cao AH . Tính AH , HD và AD .
Bài 13) Cho tam giác ABC có AB =15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC .
b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD.
Bài 14) Cho tam giác cân ABC ( AB AC = ), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB =15 cm, BC =10 cm.
a. Tính AD , DC .
b. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E . Tính
EC .
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Song Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_20.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Song Mai
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 1/16 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8 A. LÝ THUYẾT I. Đại số 1. Phân thức đại số 2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 3. Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân thức đại số II. Hình học: 1. Định lí Thàles trong tam giác 2. Đường trung bình của tam giác 3. Tính chất đường phân giác trong tam giác 4. Tam giác đồng dạng (Ôn theo lý thuyết được ghi trong vở và SGK) B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN I. TRẮC NGHIỆM 2x− 2 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là : x1+ A. x 0 B. x 1 C. x -1 D. x -2 x −1 Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: x − 2 A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2 −3 Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: 6x + 24 A. x ≠ - 4 B. x ≠ 3 C. x ≠ 4 D. x ≠ 2 M Câu 4: Phân thức xác định khi nào? N A. N ≠ 0 B. N ≥ 0 C. N ≤ 0 D. M = 0 M H Câu 5: Với N ≠ 0, K ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi: N K A. M. N = H.K B. M.H = N.K C. M.K = N.H D. M.K < N.H Câu 6: Chọn đáp án đúng: XX− XX− XX XY A. = B. = C. = D. = YY YY− YY− YX− Câu 7: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: AAM. A. = (với M khác đa thức 0) BBM. AAN: B. = (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). BBN: AA− C. = . BB− AAM+ D. = (với M khác đa thức 0). BBM+ Câu 8: Chọn câu sai: 5xx++ 5 1 x2 − 9 x + 31 55x + A. = Bx.3=− C. 2 = D.5= 5xx x + 3 xx−−93 5x Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 2/16 Câu 9: Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: P A. PQR PNM B. PQR PMN C. QPR NMP C. QPR MNP M N Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Nếu ABC DFE thì: Q R AB AC BC AB AC BC A.= = B. = = DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.= = D. = = DF DE FE DF FE DE Câu 11. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số? 21x x 21x 21x A. . B. . C. . D. . 32x x 3 x 3 x 3 xy33 Câu 12. Rút gọn phân thức được kết quả bằng x22 xy y A. xy B. xy C. ()xy D. xy 12 Câu 13. Kết quả của phép tính bằng x22 y xy 2xy 3 3 xy2 A. B. C. D. xy22 xy2 xy22 xy22 x x2 3 x 2 Câu 14. Kết quả của phép tính bằng x1 x 3 x 1 x 3 x 2 x 2 3xx ( 2) 27x 2 A. B. C. D. x 3 x 1 (xx 3)( 1) 37x Câu 15. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11 cm B. 22 cm C. 40 cm D. 10 cm x 1 Câu 16. Phân thức là phân thức nghịch đảo của: 2xy x 1 x 1 2xy 2yx A. . B. . C. D. . 2x 21x x 1 x 1 2x x Câu 17. Hai phân thức và có mẫu thức chung là: x 1 x 1 A. x 1. B. x 1. C. xx( 1) . D. (xx 1)( 1). xy1 1 1 1 Câu 18: Kết quả của phép tính bằng xy yz xy yz xy (x 1)(y 1) A. B. xyz (xyz)2 (x 1)(y 1) yz C. D. 2xyz yz Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 3/16 x( x 3) 2( x 3) Câu 19. Kết quả của phép tính bằng 5(x 3) (x 3)2 2x 2x 2x x 2 A. B. C. D. 5 x3 5(x 3) 5(x 3) Câu 20. Do ảnh hưởng của bão trái mùa, một cái cây trong vườn bị đổ và có các kích thước như hình vẽ. Hãy tính độ dài cành cây bị đỗ. xy xy A. 2,87m B. 2,15m C. 2m D. 2,95m 2x x Câu 21. Tổng hai phân thức và có kết quả là: x 1 x 1 3x x 3x x A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 xy22 Câu 22. Rút gọn phân thức được kết quả bằng xy 44 cm xy xy A. 11 cm B. 22 cm C. 40 cm D. 10 cm 2 2 z 1 1 x3 Câu 23. Kết quả của phép tính bằng x2 y z 1 3 x 3 x z 1 x 3xz ( 1) A. B. C. D. xy2 y x2 yz 1 x2 y( z 1) 13 Câu 24. Kết quả của phép tính bằng 2(x 3) 2 x ( x 3) 4 4 1 2 A. B. C. D. 2xx ( 3) 2(x 3) 2x x 3 Câu 25. Nếu ABC~ A B C theo tỉ số k 2 thì A B C~ ABC theo tỉ số là 1 1 A. . B. . C. 4 . D. 2 . 2 4 Câu 26. Hình thoi có chu vi là thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. B. C. D. Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 4/16 Câu 27. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m. Biết tháp hải đăng cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 185,7m B. 205,7m C. 181,7m D. 195,7m 2 Câu 28. Tích của phân thức với 1 có kết quả là: 3xy2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 6xy2 3xy2 3xy22 3xy2 2x x Câu 29. Hai phân thức và có mẫu thức chung là: x 1 x 1 A. x . B. . C. x 1. D. x 1 . x 41 Câu 30. Kết quả của bằng x2242 x x x 1 xx2 32 A. B. xx( 2) xx2 4 x 1 xx3 32 C. D. xx( 2) xx2 4 2xx 2 2 Câu 31. Kết quả của phép tính bằng x y x11 y x x y x 4 4 2 2 A. B. C. D. yx xy xy xy Câu 32. Nếu ABC~ DEF theo tỉ số n thì ta có: A. BC nDE . B. BC nDF . C. AB nDF . D. AB nDE . Câu 33. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. 10mmm ;13 ;15 B. 7 mm;8 mm;10 mm C. 6dm;7dm;9dm D. 9 cm;12 cm;15 cm Câu 34. Cho tam giác MNP vuông tại P biếtMN10 cm, MP 8 cm . Độ dài cạnh NP bằng: A. 2 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 6 cm Câu 35x. M1ột chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt là 72 cm và 120 cm. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bằng (biết 1 inch 2,54 cm ): A. 65 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 72 inch 39xx32 Câu 36. Rút gọn biểu thức được kết quả bằng 3x 2 A. (x 3) B. x 3 C. (x 3) D. x 3 Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 5/16 21x Câu 37. Phân thức xác định khi: 26x A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 38. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. 15x2 5y Câu 39. Kết quả của phép tính bằng 10y34 3x 20xy 3 25 12 5 A. B. C. D. 13xy 7 6xy2 5x22 y 2x22 y Câu 40. Cho hình vẽ, tính giá trị của x ta được: A. x 12. B. x 16. C. x 8 . D. x 24 . Câu 41. Cho HKI∽ EFG biết HK5 cm; HI 8 cm; EF 2,5 cm khi đó ta có: A. EG 2,5 cm . B. EG 4 cm . C. EG 5 cm. D. EG 8 cm . Câu 42. Hình chữ nhật ABCD cóAB8 cm, BC 6 cm . Tính đường chéo AC ? A. AC 14 cm B. AC 10 cm C. AC 9 cm z 1 1 x3 D. AC 7 cm 2 M BC Câu 43. Cho hình chữ nhật x cóy chu z vi 1 bằng36 cm. Gọi là trung điểm của cạnh . BiếtMA MD . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật (hình3 vẽ bên). x 3 x z 1 x 3xz ( 1) xy2 y x2 yz 1 x2 y( z 1) A. AB DC6 cm, AD BC 12 cm B. AB DC4 cm, AD BC 14 cm C. AB DC5 cm, AD BC 13 cm D. AB DC3 cm, AD BC 15 cm Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 6/16 Câu 44. Một chiếc thang dài 6,5m đặt dựa trên một bức tường. Biết chân thang cách tường một khoảng 2,5m. Hỏi bức tường cao bao nhiêu mét, biết rằng tường được xây dựng vuông góc với mặt đất. x A. 4,5m B. 6m C. 3,4m D. 5m 5x2 10 xy Câu 45. Rút gọn biểu thức được kết quả bằng 2(xy 2 )3 5x 5xy 5x 5 A. B. C. D. 2(xy 2 )2 2(xy 2 )2 (xy 2 )2 2(xy 2 )2 Câu 46. Phân thức xy là phân thức nghịch đảo của: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . yx xy xy xy xx2 44 Câu 47. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng 9 (x 5)2 x 2 x 2 x 2 x 2 A. B. C. D. 8 x x 8 x 8 x 8 xy22 x y Câu 48. Kết quả của phép tính bằng xy xy A. ()xy 2 B. xy C. 2xy2 D. xy Câu 49. Cho GHI∽ FEI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của và y bằng: 1 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. . 2 Câu 50. Cho GHI~ FEI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của y và x bằng: Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 7/16 15x2 5y 10y34 3x 3 25 12 5 202 xy 3 A. . 7 B. 6 . 2 C. . 22 D. 4 . 22 133 xy 6xy 25x y 2x y Câu 51. Cho tam giác vuông tại biết . Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. Câu 52. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 cm và 6 cm thì độ dài cạnh hình thoi đó bằng A. 5 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 7 cm Câu 53. Một cái cây bị gió bão quật và bị gãy như hình vẽ bên. Biết chiều cao từ gốc cây đến chổ bị gãy là 3m. khoảng cách từ gốc đến phận ngọn đổ xuống đất là 4m. Tính chiều cao của cây đó. A. 8m B. 6m C. 10m D. 7m 21x MNP P MN10 cm, MP 8 cm NP Câu 54. Phân thức không xác định khi: 2 cm x 3 9 cm 18 cm 6 cm A. x 3 . B. x 3. C. x 3. D. x 3 . Câu 55. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số? 21x 21x x 21x A. . B. . C. . D. . x 3 x 3 x 3 x 3 Câu 56. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 8/16 11 Câu 57. Kết quả của phép tính bằng 3xx 2 3 2 4 6 4 6x A. B. C. D. 94x 2 94x 2 94x 2 94x 2 Câu 58. Nghiệm của phương trình 24x = là A. x =−2 B. x = 2 C. x =−4 D. x = 4 Câu 59. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD và CE cắt nhau tại H . BiếtBC 12 cm; AC 10 cm , khi đó độ dài của HD bằng: A. 4,5 cm . B. 5 cm . C. 6 cm. D. 5,5 cm . Câu 60. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB6 cm; AC 8 cm , kẻ đường cao AH H BC và đường phân giácBD D AC . Khi đó độ dài của đoạn DC bằng: A. DC 7 cm. B. DC 5 cm. C. DC 8 cm. D. DC 6 cm. Câu 61. Cho hình vẽ bên. Độ dài BC bằng 7 cm A. B. C. 10 cm D. 5 cm 2y Câu 62. Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 3x 4y y 4y 2y A. . B. . C. . D. . 6x 3x 3x 6x 8xy (3 x 1)3 Câu 63. Rút gọn biểu thức được kết quả bằng 12(3x 1) 2yx (3 1)2 2xy (3 x 1)2 2xy (3 x 1) 2xx (3 1)2 A. B. C. D. 3 3 3 3 x2 x2 x Câu 64. Biết M , khi đó M bằng x22 x11 x x 6 cm xx2 22 x 2 2 A. M B. M xx2 1 xx2 1 x 2 2 xx2 2 C. M D. M xx2 1 xx2 1 2 3 3 4 Câu 65. Kết quả của phép tính bằng x2 x 3 x 3 x 2 2 1 6 3 A. B. C. D. x 2 x x2 x Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 9/16 Câu 66. Cho ABC∽ DEF biết AB4 cm; AC 6 cm; BC 10 cm và DE 2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 67. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau 4 3 2 6 2 45° 45° 4 45° Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 2 và Hình 3. B. Đáp án A và C đều đúng. C. Hình 1 và Hình 2. D. Hình 1 và Hình 3. Câu 68. Cho tam giác ABC vuông tại A biếtAB3 cm, AC 4 cm . Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. Câu 69. Một máng trược như hình vẽ bên. Đườ8 cmng lên BA dài 5m, độ dài BC là 9m, chiều cao AH là 5 cm3m. Tính chiều dài mán trượt AC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 7 cm A. 4,7m B. 5,8m C. 8,1m D. 6,2m Câu 70. Cho các hình vẽ: BC 6 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 10/16 Câu 71. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC. Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A. 1cm B. 2,5cm C. 2cm D. 1,5cm Câu 72. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc2m . B D 1,5m 8m 2m A C E Khi đó, chiều cao AB của cây là: A. 3m B. 7, 5m C. 6m D. 13, 3m Câu 73. Cho ABC có A 900 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng? 1 1 1 1 1 2 A. B. AD AC AB AB AC AD 1 1 1 1 1 1 C. D. 1 AB AC AD AB AC AD Câu 74. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MP// AC B. NP// AB C. MN// BC D. MP// AN Câu 75. Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (như hình vẽ). Biết BB20 m, BC 30 m và BC 40 m. Khi đó, độ rộng x của khúc sônglà: A. 80 m B. 15 m C. 60 m D. 26, 7 m Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 11/16 Câu 76. Cho ABC , AD là đường phân giác trong của ABC , AE là đường phân giác ngoài của ABC . Hãy chọn câu trả lời đúng DB AD DC BC CE CD DB EC A. . B. . C. . D. . DC AE DB EB BE BD BC EB Câu 77. Cho hình vẽ: Độ dài GK là: A. 5,7 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,4 Câu 78. Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB1,5 m (như hình vẽ). Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là ED 6 cm . Vật kính A 1,5m 6cm D B ? E 4cm C Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? A. 2,25 cm B. 100 cm C. 225 cm D. 16 cm BD Câu 79. Cho ABC , AC2 AB , AD là đường phân giác của ABC , khi đó ? CD BD BD 1 BD 1 BD 1 A. 1 B. C. D. CD CD 2 CD 4 CD 3 Câu 80. Cho ABC đồng dạng với MNP. Biết AB 5 cm,BC 6 cm,MN 10 cm . Hãy chọn câu đúng: A. NP 5 cm. B. NP 12 cm. C. NP 10 cm. D. NP 6 cm. A Câu 81. Phân thức xác định khi B A. B 0 . B. B 0 . C. B 0. D. A = 0 . C Câu 82. Với B 0, D 0, hai phân thức và bằng nhau khi D A. ABCD. = . . B. AC. = B . D . C. ADBC. = . . D. AC. B . D. Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 12/16 (x − 1)3 Câu 83. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? (xx−+ 2)( 3) A. x 2 . B. xx 2; − 3. C. x = 2 . D. x 2. x −1 Câu 84. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? (x + 2)2 A. . B. x 1 . C. . D. x − 2 . x −1 Câu 85. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x − 2 A. . B. . C. . D. . x − 3 Câu 86. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? 6x + 24 A. x − 4 . B. x 3. C. x 4 . D. x 2. 3xy32 Câu 87. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ? 4 6xy32 12xy33 A. với xy 0; 0 . B. với xy 0; 0 . −8xy 16xy 15xy43 15xy33 C. với . D. . 20xy 20 xy+ Câu 88. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với điều kiện các phân thức đều có 2x nghĩa) ? 2 2 3 2 2x( x+ y) 2x( x+ y) 3x( x+ y) 2x( x+ y) A. . B. . C. . D. . 4x2 ( x+ y) 4x( x+ y) 6x2 ( x+ y) 4x2 ( x− y) Câu 89. Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . AAM. A. = , M là một đa thức khác đa thức . BBM. AAM+ B. = . BBM+ AAM− C. = . BBM− AAM. D. = . BBM. Câu 90. Chọn đáp án đúng, với đa thức khác đa thức . AAN: A. = , N là một nhân tử chung. BBN: B. . C. . D. . Câu 91 Chọn đáp án đúng, với đa thức khác đa thức . AA− AA AA− AA− A. = . B. = . C. = . D. =− . BB− BB− BB BB− 14xy32 Câu 92. Kết quả rút gọn phân thức là 21xy6 Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 13/16 2x3 2x2 25( x + ) 2xy24 A. . B. . C. . D. . 3y3 3y4 35( y + ) 3y 4( xy− ) Câu 93. Kết quả rút gọn phân thức là 3( yx− ) 4 3 −4 −3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 −4 (a −1)2 Câu 94. Kết quả rút gọn phân thức là a −1 a −1 2 1 A. . B. a −1. C. . D. . 2 a −1 a −1 x + 2 Câu 95. Kết quả rút gọn phân thức là xx2 ++44 2 1 x + 2 A. x + 2 . B. . C. . D. . x + 2 x + 2 2 ( xx−+44)( ) Câu 96. Kết quả rút gọn phân thức là x − 4 2 2 A. x −4. B. x + 4 . C. (x − 4) . D. (x + 4) . AC Câu 97. Với B 0 , kết quả phép cộng + là BB AC. AC+ AC+ A. . B. . C. . D. AC+ . B B 2B BB. 27xx Câu 98. Kết quả phép tính + là 55 9x 9x 9x 14x A. . B. . C. . D. . 5 10 25 5 74xx− Câu 99. Kết quả phép tính + là 22 3x 3x 9x 9x A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 −−93xy xy Câu 100. Kết quả phép tính + là 77 −12xy −6xy −12xy 12xy A. . B. . C. . D. . 14 7 7 7 52x+− y x y Câu 101. Kết quả phép tính + là 33yy 7x 72xy− 72xy+ 7x A. . B. . C. . D. . 6 y 3y 3y 3y xy Câu 102. Kết quả phép tính + là 23 32xy+ 32xy+ 23xy+ xy+ A. . B. . C. . D. . 6 5 5 5 52 Câu 103. Kết quả phép tính + là xy Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 14/16 7 7 52xy+ 52yx+ A. . B. . C. . D. . xy+ xy xy xy Câu 104. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ACAC− A C AD A. −= . B. −= . BDBD− B D BC ACAC− ACAC− C. − = + . D. −= . BDBD B D BD 2 Câu 105. Phân thức đối của phân thức là x − 5 −2 −2 −2 −2 A. . B. . C. . D. . x − 5 x + 5 −+x 5 −−x 5 −x Câu 106. Phân thức đối của phân thức là x − 3 −x −x x − 3 x A. . B. . C. . D. . −−x 3 x + 3 −x x − 3 3xx−+ 3 7 1 Câu 107. Kết quả phép tính − là 55xx −−44x −+44x 44x − 44x + A. . B. . C. . D. . 5x 5x 5x 5x 3xy−+ 3 3 xy 5 Câu 108. Kết quả phép tính − là 77 −8 68xy − 68xy + 68xy − A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 3xx− 1 7 Câu 109. Kết quả phép tính − là 23 −−53x −+53x −−53x −−41x A. . B. . C. . D. . 6 6 5 −1 5xx−+ 1 2 4 Câu 110. Kết quả phép tính − là 2xx−− 3 2 3 35x + 35x + 35x − 35x + A. . B. − . C. . D. . 23x − 23x − 23x − 46x − 3x − 1 1 Câu 111. Kết quả phép tính − là 2xy y x −1 x +1 x +1 −+x 1 A. . B. . C. . D. . 2xy 2xy −2xy 2xy II. TỰ LUẬN 3x +15 1 2 Bài 1) Rút gọn biểu thức : A = + − ( với x 3 ) x 2 − 9 x + 3 x − 3 Bài 2) x222 x 1 x 2 x 1 Cho biểu thức: A 3 xx11 1 a. Rút gọn biểu thức A b. Tính giá trị của A khi x 3 và x 2 Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 15/16 Bài 3) 84xx Cho biểu thức: A : 41x 2 10x 5 a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b. Rút gọn A và tính giá trị của A tại 1 x 2 Bài 4) 2 4 2 1 Cho biểu thức: A : (với x 2 ) xx22x224 x 4 x 4 1 a. Rút gọn biểu thức A b. Tính giá trị của A khi x 2 Bài 5) 2 12 Cho biểu thức B với x 3 x 3 x 2 9 9 a. Rút gọn biểu thức B b. Tính giá trị B khi x 2 2 Bài 6) 2. 1 9x 26x Cho biểu thức M : 36xx2 3x a. Rút gọn M b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Bài 7) Tính độ dài x , y biết AB//DE Bài 8) Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau. Tính độ cao x . Bài 9) Cho ABC có AC4 cm , AB 6 cm và BC8 cm . Gọi AD là tia phân giác của BAC . Tính BD? Bài 10) Cho tam giác ABC có AB =12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . Qua D kẻ DE// AB ( E AC ). a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC và DE . Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 16/16 b. Cho biết diện tích tam giác ABC là S . Tính diện tích các tam giác ABD , ADE , DCE theo S . Bài 11) Cho ABC có AB4 cm ; AC 9 cm . Gọi AD là tia phân giác của BAC . CD Tính tỉ số . BD Bài 12) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB =12 cm, AC =16 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . a. Tính BC , BD và CD . b. Vẽ đường cao AH . Tính AH , HD và AD . Bài 13) Cho tam giác ABC có AB =15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC . b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD. Bài 14) Cho tam giác cân ABC ( AB= AC ), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB =15 cm, BC =10 cm. a. Tính AD , DC . b. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E . Tính EC . Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai Chúc các em ôn tập tốt!