Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Câu 27: Hình bình hành là tứ giác có:. 
A. hai cạnh song song. B. các cạnh đối song song. 
C. các góc bằng nhau. D. các góc đối bù nhau. 
Câu 28: Hai đường chéo của hình chữ nhật thì: 
A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. 
C. bằng nhau. D. là các đường phân giác của các góc. 
Câu 29: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? 
A. Hình thang cân. B. Hinh thang. 
C. Hinh chữ nhật. D. Hình bình hành. 
Câu 30: Một tứ giác là hình vuông nếu nó: 
A. có ba góc vuông. B. là hình thoi có một góc vuông. 
C. là hình bình hành có một góc vuông. D. là hình thang có hai góc vuông. 
Câu 31: Hình thang cân là hình thang: 
A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. có hai cạnh đáy bằng nhau. 
C. có hai góc kề một cạnh bên bù nhau. D. có hai góc kề một đáy bằng nhau. 
Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau lả hình chữ nhật. 
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. 
D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật. 
Câu 33: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? 
A. Không có trục đối xứng. B. Có 3 trục đối xúmg. 
C. Có 2 trục đối xứng. D. Có 4 trục đối xứng. 
Câu 34: Một hình vuông có cạnh là 2dm . Độ dài đường chéo của hình vuông đó là: 
A. 32dm . B. 8dm . C. 2dm . D. 4dm .
pdf 15 trang Ánh Mai 21/03/2023 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

  1. TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 BÀI TẬP DẠNG 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 3 −1 Câu 1: Kết quả của tích ()2x−+ 3 xy 12 x xy là: 6 −11 −11 A. xy4+− xy 222 xy 2. B. xy4++ xy 222 xy 2. 32 32 −11 −11 C. xy4+− xy 222 xy 22. D. xy4+− xy 222 xy 2 . 32 32 Câu 2: Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là 9. A. 9;10;11. B. 8;9;10 . C. 10;11;12. D. 7;8;9 . Câu 3: Phần dư của phép chia đa thức x4−2 xx 32 +−+ 31 x cho đa thức x2 +1 có hệ số tự do là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4: Phân tích đa thức x32++13 xx thành nhân tử ta được A. xx2 (+ 13) . B. xx()2 +13 x. C. xx()2 ++13 x 1 . D. xx()2 ++13 x x. Câu 5: Cho ab( x−− 5) a2 (5 −= x ) a ( x − 5)( ) . Biểu thức thích hợp điền vào dấu. là: A. 2ab+ . B. 1+ b . C. a2 + ab . D. ab+ . 13 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức Mx=32 − xx +−68 tại x = 24 82 A. 1000. B. 3000. C. 2700. D. 6400. Câu 7: Phân tích đa thức 49yx22−+− 6 x 9 ta được: A. (7yx−+ 3)(7 yx +− 3) . B. (7yx−− 3)(7 yx +− 3) . C. (7yx−+ 3)(7 yx ++ 3) . D. (7yx−− 3)(7 yx −+ 3) . Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Mx=++2 27 x bằng: A. 7. B. 6. C. 9. D. Một kết quả khác. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Cx=22 + y −+ x6 y + 10 bằng: 3 A. 10. B. 16. C. . D. Một kết quả khác. 4
  2. xx2 −+41 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Mx=( ≠ 0) bằng: x2 A. 4. B. 1. C. −3 . D. Một kết quả khác. Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức Mx=( − 3)33 +− ( x − 1) bằng: A. −1. B. 1. C. −16 . D. 16. Câu 12: Tìm x biết: xx(+ 1) − x2 += 8 0 A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 6 . D. x = −8. Câu 13: Tim x biết: 2(xx−− 1)22 2 = 4 1 −1 A. x = 2 . B. x = −2. C. x = . D. x = . 2 2 Câu 14: Chọn câu đúng? (5ab+ 5 )2 5 44xx32+ 4 x 2 A. = . B. = . (3ab+ 3 )2 3 xx22−+11 (5ab+ 5 )2 25 bba2 + C. = . D. = . (3ab+ 3 )2 9 a+ ab b x2 − xy −+ x y Câu 15: Rút gọn phân thức ta được: x2 + xy −− x y xy− A. xy− . B. . C. (x−+ 1)( xy ) . D. xy+ . xy+ x32−+ x y xy 2 Câu 16: Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = vói xy=−=5; 10 . xy33+ x xy+ x x A ;5B = − . B. ;1B = − . C. ;1B = − . D. ;1B = . xy+ x xy+ xy+ 1 11 Câu 17: Mẫu thức chung của các phân thức ,, là? xxx+−11 A. xx()2 −1 . B. xx(− 1) 2 . C. x2 −1. D. xx(− 1) . 31xx+− 21 1 Câu 18: Các phân thức ,, có mẫu chung đơn giản nhất là? (x− 2) xx2 −+ 4 4 2 − x A. (2−−xx )( 2)2 . B. (x − 2)2 . C. (xx−+ 2)22 ( 2) . D. (x− 2)22() xx −+ 4 4 (2 − x ) . x 1 Câu 19: Quy đồng mẫu thức của các phân thức , ta được: 11−+xx
  3. xx−+2 11 x − 1 A. =, = . 1−xx ( −+ 1)( x 1) ( x + 1) ( x +− 1)( x 1) xx2 +−11 x 1 B. =, = . 1−xx ( −+ 1)( x 1) ( x + 1) ( x +− 1)( x 1) x−− xx2 11 x − C. =, = . 1−xx ( −+ 1)( x 1) ( x + 1) ( x +− 1)( x 1) x−+ xx2 11 x − D. =, = . 1−xx ( −+ 1)( x 1) ( x + 1) ( x +− 1)( x 1) Câu 20: Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống: x−1 xx − 1 3 Các đa thức =, = lần lượt là? xx22(+ 1) x + 1 xx ( + 1) A. xx23(+ 1); 3 x. B. xx(+ 1); 3 x2 . C. xx(− 1); 3 x2 . D. xx+1; 3 3 . 4xx+− 113 Câu 21: Kết quả của phép tính − bằng: 77xx22 1 72x − 7 1 A. . B. . C. . D. . 7x 7x2 x x 5xx++ 2 10 4 Câu 22: Kết quả của phép tính : là: 3xy22 x y 6y 6y x x A. . B. . C. . D. . x2 x 6y 9y2 AC Câu 23: Với B ≠ 0 , kết quả phép cộng + BB AC. AC+ AC+ AC+ A. . B. . C. . D. . B B B2 2B 24xy22 z 4 x 2 y Câu 24: Phép tính ⋅ có kết quá là 12x24 z 6 xy 24z 24xz 4x 4z A. . B. . C. . D. . 18y 18xy 3y 3y xx2 −+44 Câu 25: Cho phân thức P = , Tìm điều kiện của x để phân thức xác định x − 2 A. x = 2 . B. x ≠ 2 . C. x > 2 . D. x < 2 . D. x < 2 .
  4. 1xx3 −  11 Câu 26: Cho P =−− với x ≠±1. x+1 x22 + 1 xx ++ 21 x 2 − 1 Tính giá trị biểu thức P tại x thỏa mãn |x −= 1| 2. 2 3 5 A. P = . B. P = . C. P = 0 . D. P = . 5 10 2 Câu 27: Hình bình hành là tứ giác có:. A. hai cạnh song song. B. các cạnh đối song song. C. các góc bằng nhau. D. các góc đối bù nhau. Câu 28: Hai đường chéo của hình chữ nhật thì: A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. bằng nhau. D. là các đường phân giác của các góc. Câu 29: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hinh thang. C. Hinh chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 30: Một tứ giác là hình vuông nếu nó: A. có ba góc vuông. B. là hình thoi có một góc vuông. C. là hình bình hành có một góc vuông. D. là hình thang có hai góc vuông. Câu 31: Hình thang cân là hình thang: A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. có hai cạnh đáy bằng nhau. C. có hai góc kề một cạnh bên bù nhau. D. có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau lả hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 33: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có trục đối xứng. B. Có 3 trục đối xúmg. C. Có 2 trục đối xứng. D. Có 4 trục đối xứng. Câu 34: Một hình vuông có cạnh là 2dm . Độ dài đường chéo của hình vuông đó là: A. 32dm . B. 8dm . C. 2dm . D. 4dm . Câu 35: Một hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 5cm và 12cm . Độ dài đường chéo hình chữ nhật là:
  5. A. 7cm . B. 13cm . C. 15cm . D. 17cm . Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm; BC = 10cm . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và BC . Khi đó, độ dải MN là: A. 4cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 5cm . Câu 37: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Ta có: A. SSABM= 2 ABC . B. SSABM= ABC . C. SSABC= ABC . D. SSABC= 2 ABM . Câu 38: Tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm; BC = 10cm . Diện tích ∆ABC là: A. 60cm2 . B. 48cm2 . C. 30cm2 . D. 24cm2 . Câu 39: Hình vuông có đường chéo dài 8cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 32cm2 . B. 64cm2 . C. 16cm2 . D. Không tính được. Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4cm; AC = 5cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. 12cm2 . B. 20cm2 . C. 15cm2 . D. 6cm2 . Câu 41: Cho tứ giác ABCD . Gọi EFGH,,, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH hình chữ nhật lả: A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau. B. Tứ giác ABCD có một góc vuông. C. Tú giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. Câu 42: Cho tứ giác ABCD . Gọi EFGH,,, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình thoi là: A. Tứ giác ABCD có hai cạnh kề bằng nhau. B. Tứ giác ABCD có một góc vuông. C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. Câu 43: Cho tứ giác ABCD . Gọi EFGH,,, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình vuông là: A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau. B. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
  6. Câu 44: Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh BC , kẻ các đường thẳng song song với AB và AC , cắt AC và AB theo thứ tự ở E và F . Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AEDF là hình thoi? A. D là trung điểm của BC . B. D là chân đường cao kẻ từ A xuống BC . C. D là giao điểm của đường phân giác góc BAC với BC . D. D nằm trên cạnh BC sao cho BC= 3 BD . Câu 45: Cho hình thang ABCD gọi M, N ,, PQ lần lượt là trung điểm của hai đáy và hai đường chéo của hình thang. Hình thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để tứ giác MPNQ là hình thoi? A. Có hai cạnh bên bằng nhau. B. Có một góc vuông. C. Có hai đường chéo vuông góc. D. Có hai góc kề một cạnh bằng nhau. Câu 46: Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh BC , kẻ các đường thẳng song song với AB và AC , cắt AC và AB theo thứ tự ở E và F . Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì AEDF là hình chữ nhật? A. Cân tại A . B. Vuông tại A . C. Góc B bằng 60° . D. Góc B bằng 30° . Câu 47: Cho tam giác ABC, D là trung điểm BC . Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC , cắt AC và AB theo thứ tự ở E và F . Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì AEDF là hình vuông? A. Cân tại A . B. Vuông tại A . C. Vuông cân tại A . D. Góc A bằng 60° . Câu 48: Cho tam giác ABC . Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M, N ,, PQ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OB,,, OC AC AB . Xác định vị trí của điểm O đề tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. A. O nằm trên đường cao hạ từ A xuống BC . B. O nằm trên đường phân giác góc A . C. O nằm trên đường trung tuyến kẻ từ A xuống BC . D. O nằm trên đường trung trực của BC . Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ trung tuyến AD() D∈ BC . Lấy điểm E đối xứng với A qua tâm D . Tìm thêm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABEC là hình vuông. A. Tam giác ABC cân tại A . B. Tam giác ABC có góc B bằng 60° . C. Tam giác ABC có góc B bằng 30° . D. Tam giác ABC có góc B bằng 40°. Câu 50: Hình bình hành cần thêm điều kiện gì để trở thành hình vuông: A. Hai đường chéo bằng nhau;. B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường;. C. Hai cạnh kề bằng nhau;.
  7. D. Có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 51: Câu nào sai trong các câu sau: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi: A. ABC= = =90 ° . B. AB= =90 ° và AB// CD . C. AB= CD = AD = BC . D. AB// CD ; AB= CD và AC= BD . Câu 52: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB= BC . B. AC= BD . C. BC= CD . D. AC⊥ BD . Câu 53: Chọn đáp án đúng nhất. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC ; E lả điểm đối xứng với H qua I . Tứ giác AECH là hình gi? A. Hình chữ nhật. B. Hinh thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 54: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI,, BD CE đồng quy tại G . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB . Khi đó, tứ giác MNED là hình gi? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông. Câu 55: Cho hình bình hành ABCD có AB= a, BC = b () a > b . Các đường phân giác trong của các góc ABCD,,, cắt nhau tạo thành tứ giác MNPQ . Khi đó, tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hinh thoi. Câu 56: Cho hình bình hành ABCD . Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho 1 BE= DF CE . D. Chưa kết luận được. Câu 57: Cho tam giác ABC . Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I . Qua I ké đường thẳng song song với BC , cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tam giác BDI cân tại D . B. Tứ giác BIEC là hình thang. C. Tứ giác BDIC là hình thang. D. Tứ giác BDEC là hình thang cân. Câu 58: Cho hình thang ABCD . Gọi M, N ,, PQ lần lượt là trung điểm của AB,,, BC CD DA . Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ thành hình thoi? A. MP= QN . B. AC⊥ BD . C. AB= AD . D. AC= BD . Câu 59: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm . Độ dài cạnh hình thoi là?
  8. A. 12cm . B. 13cm . C. 14cm . D. 15cm . Câu 60: Cho tam giác ABC vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AB, M ′ là điềm đối xứng với M qua D . Tứ giác AMBM ′ là hình gi? A. Hinh thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. 1 x + 2 Câu 61: Biến đổi biểu thức x ta được kết quả là: 11 1−+ xx2 1 1 A. . B. x +1. C. x −1. D. . x +1 x −1 1 1+ Câu 62: Biến đổi biểu thức x ta được kết quả là: 1 x − x 1 1 A. . B. x +1. C. x −1. D. . x +1 x −1 xx+−1 14 x Câu 63: Rút gọn biểu thức M = − : được: xx−+1 13 x − 3 12 3 −3 3 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . x +1 x +1 x +1 x −1 x −1 Câu 64: Cho biếu thức B = . Số giá trị x ∈ để B nhận giá trị nguyên là: x − 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. xx22−−12 xx 2 −− 34 2 Câu 65: Số các giá trị x thỏa mãn +=+ là: 87 65 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. xx2 −+7 Câu 66: Biểu thức P = đạt giá trị lớn nhát khi: xx2 −+1 1 1 A. x = 0 . B. x =1. C. x = . D. x = − 2 2 DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT ĐƠN THỨC ĐA THỨC Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) (6x++ 1)22 (6 x −−+ 1) 2(1 6 xx )(6 − 1) b) 3xx (−− 2) 5 x (1 −− x ) 8() x2 − 3 c) (7x− 3)(2 x +− 1) (5 xx − 2)( + 4) − 9 x2 + 17 x
  9. d) (6xx− 5)( +− 8) (3 x − 1)(2 x +− 3) 9(4 x − 3) e) −3xx ( + 2)22 + ( x + 3)( x − 1)( x +− 1) (2 x − 3) f) 2xx (− 4)2 −+ ( x 5)( x − 2)( x ++ 2) 2( x − 5) 22 −− ( x 1) g) (x− 2)() xx23 ++−−+ 2 4 ( x 1) 7 h) xx(− 2)( x +++ 2) ( x 3)() x2 −+ 3 x 9 i) (3x+ 2)3 − 18 x (3 x ++− 2) ( x 1) 33 − 28 x + 3 xx ( − 1) . Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) xy22−−+22 xy 2) 22x+ y −− x2 xy 3) 3a2−+− 6 ab 3 b 2212 c 4) x22−++25 y 2 xy 5) a22+2 ab +−− b ac bc 6) x22−−24 xy − 4 y 7) xy23−− x99 y + x 8) xx2 (−+ 1) 16(1 − x ) 9) 3x22−+ 69 xx 10) 10()6()xx−− y yy − x 11) 3x2 +− 53 y xy − 5 x 12) x5−+−33 x 4 xx 32 2 13) ()xx22+−14 14) xx2 −−45 15) xx2 ++8 15 16) 81x4 − 4 17) 2xx2 +− 35 18) 16xx−− 52 3. Bài 3: Tìm x , biết:
  10. a) (1)(3)(2)7x+ x +− xx += b) 2xx (3+− 5) xx (6 −= 1) 33 5 c) ()3xx22−+ 1 ( x − 1) + x (4 − 3 x ) = 2 d) (12xx− 5)(4 −+ 1) (3 x − 7)(1 − 16 x ) = 81 e) (x− 3)()() xx22 +++ 3 9 xx 5 − = 6 x f) (x− 2)32 − xx ( + 1)( x −+ 1) 6 x = 5 g) (x− 2)32 −+ ( x 5)() xx −+ 5 25 + 6 x 2 = 11 h) (3)(31)(21)4213x+32 − xx + + x +() x 2 − x +− x 2 = 54. Bài 4: Làm tính chia 1) ()x32−3 xx +− 3 : ( x − 3) 2) ()()2x4− 5 xx 23 + −− 33 xx : 2 − 3 3) ():()xyz−−53 xyz −− 4) ()x22++−2 xx 4 : ( x + 2) 5) ()()2x32+ 5 x − 2 x + 3:2 xx 2 −+ 1 6) ()2xxx32− 5 +− 6 15 : (2 x − 5) . Bài 5: 1) Tìm n để đa thức xx43− +6 xxn 2 −+ chia hết cho đa thức xx2 −+5 . 2) Tìm n để đa thức 3xx32+ 10 −+ 5 n chia hết cho đa thức 31x + . 3) Tìm tất cả các số nguyên n để 27nn2 +− chia hết cho n − 2. DẠNG 3: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1 2 2x + 10 Bài 6: Cho biểu thức: P =+− x+5 x − 5 ( xx +− 5)( 5) a) Tìm điều kiện xác định của P . b) Rút gọn biểu thức P . c) Cho P = −3. Tính giá trị của biểu thức Qx=−+92 42 x 49 .
  11. 3 1 18 Bài 7: Cho biểu thức: P =+− xx+−−3 39 x2 a) Tìm điều kiện xác định của P . b) Rút gọn biểu thức P . c) Tìm giá trị của x để P = 4 . xx2 2 Bài 8: Cho biểu thức: A = −+ x2 −−+422 xx a) Với điểu kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A . c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x =1. 2 3 65x + Bài 9: Cho biểu thức: P = +− 2x+ 3 2 x + 1 (2 xx ++ 3)(2 1) a) Tìm điều kiện xác định của P . b) Rút gọn biểu thức P . c) Tìm giá trị của x để P = −1. x2 +−2 xx 5 50 − 5 x Bài 10: Cho biểu thức: P = ++ . 2x++ 10 x 2 xx ( 5) a) Tìm điều kiện xác định của P . b) Rút gọn biểu thức P . 1 c) Tìm giá trị của x để PP=0; = . 4 d) Tìm giá trị của x đề PP><0; 0 . x + 25 1 Bài 11: Cho biểu thức P =−+ x+3 x2 +−− 3 xx 2 62 − x a) Tìm điều kiện xác định của P . b) Rút gọn biểu thức P . −3 c) Tim x để P = . 4 d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức P khi x2 −=90. aa++1 1 22 Bài 12: Cho biểu thức P =+⋅ 2a−− 2 22 aa2 + 2
  12. a) Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức P được xác định? b) Rút gọn biểu thức P . c) Tính giá trị của P khi ∣ a ∣= 2 . x+24 x22 2 −− x 2 xx = −− Bài 13: Cho biểu thức: B 22: 2−xx −+ 42 x x − 2 x a) Rút gọn B . b) Tính giá trị của B sau khi rút gọn với ||3x = . c) Tính giá trị nguyên của x để B nguyên. 2aaa 332 ++ a 1 = −− Bài 14: Cho biểu thức A 2 : a+−33 aa − 9 a − 3 a) Rút gọn A và tìm điều kiện xác định A . ∣= b) Tính giá trị của A sau khi rút gọn khi a 2 . c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. xx12   Bài 15: Cho biểu thức A = +− :1 −  x2 −+−422 xx  x + 2  a) Tìm điều kiện để giá trị phân thức A được xác định. b) Rút gọn phân thức A rồi tính giá trị của biểu thức tại x = −4. 4xx 24−+ x 2 2 Bài 16: Cho biểu thức A = + ⋅+ (vói xx≠0; ≠− 2; x ≠ 2 ) x2 −+4 x 22 xx 2 − a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. DẠNG 4: BÀI TOÁN HÌNH TỔNG HỢP Bài 17: Cho ∆ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi H là điểm đối xúng của M qua AB, E là giao điểm của MH và AB . Gọi K là điểm đối xứng của M qua AC, F là giao điểm của MK và AC . a) Tứ giác AEMF là hỉnh gi? Vì sao? b) Tứ giác AMBH là hình gi? Vì sao? c) Chứng minh H đối xứng với K qua A ? d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông?.
  13. Bài 18: Cho tam giác MNP vuông tại N . Biết MN=6cm; NP = 8cm ; đường cao NH . Qua HkHH ⊥⊥ MN,. HD NP a) Chúng minh tứ giác HDNC là hình chữ nhật. b) Chúmg minh: NH MP= MN NP . c) Tính độ dài CD . d) Tính diện tích tam giác NMH . Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tại C . Gọi D là trung điềm của AB . kẻ DM vuông góc với AC ()M∈ AC . Gọi E là điểm đối xứng với D qua BC, DE cắt BC tại N . a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật. b) Tử giác BDCE là hình gì? Vì sao? c) Chúng minh: SSABC= 2 CMDN . d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gi để tứ giác ABEC là hình thang cân?. Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Kẻ HD⊥ AB và HE⊥ AC (,D∈∈ AB E AC ). Gọi O là giao điểm của AH và DE . a) Chúng minh AH= DE . b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH . Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông. c) Chúng minh O là trực tâm tam giác ABQ . d) Chúmg minh SSABC= 2 DEQP . Bài 21: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA . a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông. b) Chúng minh 23SSBCDP= APBC . c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM . Chứng minh AQ= AB . Bài 22: Cho hình bình hành ABCD có AB=8cm, AD = 4cm . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và CD . a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. Hỏi tứ giác AMND lả hình gi? b) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và CM . Tứ giác MINK là hình gi? c) Chúng minh IK// CD .
  14. d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó, diện tích của MINK bằng bao nhiêu? Bài 23: Cho tam giác ABC cân tại A , có AB=5cm, BC = 6cm , phân giác AM() M∈ BC . Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xúng với M qua O . a) Tính diện tích tam giác ABC . b) Chúmg minh AK// MC . c) Tú giác AMCK là hình gì? Vì sao? d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?. Bài 24: Cho tam giác ABC vuông tại A , E là một điểm thuộc cạnh BC . Gọi D , F lần lượt là các điểm đối xúmg với E qua AB, AC . a) Chứng minh D và F đối xứng vởi nhau qua A . b) Tam giác DEF là tam giác gi? Vì sao? c) Chứng minh BC= BD + CF . d) Tứ giác BDFC là hình gi? Vì sao? e) Điểm E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình bình hành? f) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì và khi đó E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình chữ nhật?. Bài 25: Cho hình bình hành ABCD , AB= 2 AD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD . a) Tứ giác APQD là hình gi? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của AQ và PD , gọi K là giao điểm của BQ và CP . Chứng minh tứ giác IPKQ là hình chữ nhật. c) Chúng minh IK= AD và IK// AB . d) Hình bình hảnh ABCD phải có thêm điều kiện gì để IPKQ là hình vuông? DẠNG 5: BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 26: Cho a333++= b c3 abc và abc++≠0 . abc222++ Tính giá trị của biểu thức: N = . ()abc++ 2 abc Bài 26: Cho abc++=0; xyz ++= 0; + + = 0. xyz Chứng minh rằng: ax2++= by 22 cz 0 .
  15. Bài 27: Cho các số xy, thoả mãn đẳng thức: 5x22+ 5 y + 8 xy + 2 x − 2 y += 20. Tính giá trị của biểu thức: M=+( xy )2010 ++ ( x 2) 2011 +− ( y 1) 2012 . Bài 28: Cho ab+=1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M=++ a3 b 33 ab() a 2 + b 2 + 6 a 22 b() a + b . Bài 29: Cho xyz = 2020 2020x yz Chứng minh rằng: + +=1. xy+2020 x + 2020 yz ++ y 2020 xz ++ z 1 Bài 30: Cho abc,, khác 0 và abc++=0 . abc222 Rút gọn biểu thức: A =++. abc222−− bca 22 −− 2 cab 2 −− 22 Bài 31: Cho hình thang ABCD . Gọi M , N lần là trung điểm của hai đáy BC và AD . Trên MN lấy điểm O tùy y , qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở P , cắt CD ở Q . Chứng minh SSMNP= MNQ . Bài 32: Cho tam giác cân ABC , biết AB= AC =5cm, BC = 6cm . Gọi O là trung điểm của đường cao AH . Các tia BO và CO cắt các cạnh AC và AB ở D và E . Tính diện tích tứ giác ADOE . Bài 33: Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy 1 hai điểm E và F . Chứng minh rằng: SS≤ . Với vị trí nào của hai điểm E và F thì DEF2 ABC SDEF đạt giá trị lớn nhất?