Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh

Bài 17:     Cho tam giác cân tại có trung tuyến . Gọi lần lượt là trung điểm của , . Gọi là điểm đối xứng của qua .

a) Chứng minh tứ giác là hình thoi

b) Các tứ giác , là hình gì? Vì sao?

c) Chứng minh là trung điểm

d) Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là hình vuông.

Bài 18:     Cho hình vuông . Gọi là điểm đối xứng của qua .

a) Chứng minh tam giác vuông cân

b) Từ kẻ vuông góc với , gọi theo thứ tự là trung điểm của và . Chứng minh tứ giác là hình bình hành

c) Chứng minh là trực tâm của tam giác

d) Chúng minh .

Bài 19:     Cho tam giác có các trung tuyến và cắt nhau tại . Gọi và lần lượt là trung điểm của và .

a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành

b) Tam giác cần thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác là hình chữ nhật

c) Nếu thì tứ giác là hình gì? Vì sao?

d) Khi và , hãy tính diện tích của tứ giác .

Bài 20:     Cho tam giác vuông tại có . Kẻ đường cao . Gọi lần lượt là trung điểm của và .

a) Chứng minh tứ giác là hình thang cân

b) Chứng minh

c) Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tia lần lượt tại . Chứng minh tứ giác là hình thoi

d) Chứng minh , , đồng quy.

docx 12 trang Ánh Mai 25/03/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh

  1. Trường Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Đại số Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 6x 9x3 b) 2x 2y x2 xy c) x2 2x 4y2 4y d) x2 y x3 9y 9x e) x2 25 y2 2xy 2 f) x2 1 4x2 g) x2 (x 1) 16(1 x) h) 5x(x 2y) 2(2y x)2 . Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 6x 16 b) x3 x2 6x c) 16x 5x2 3 d) x4 5x2 9 e) x2 3x 1 x2 3x 3 5 f) (x 2)(x 4)(x 6)(x 8) 7 2 g) x2 9 8x x2 9 12x2 h) (3x 2)2 (6x 5)(6x 3) 5 . Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x4 1024 b) 81x4 4y4 c) x3 x2 4 d) x3 5x2 8x 4 f) x3 4x2 12x 27
  2. e) x3 9x2 23x 15 g) x4 6x3 11x2 6x 1. Bài 4: Tìm x , y biết: a) (3x 1)2 9x2 1 c) x3 6x2 12x 8 0 d) (x 1)3 (x 3) x2 3x 9 3 x2 4 2 e) x3 27 (3 x)(6x 9) 0 f) x3 7x 6 0 2 g) x2 4x 7 x2 4x 12 0 h) x2 y2 6x 6y 18 0 . Bài 5: Thực hiện các phép chia đa thức: a) 3x3 y2 : x2 b) x5 4x3 6x2 : 4x2 c) x3 8 : x2 2x 4 d) 3x2 6x : (2 x) . Bài 6: Thực hiện phép chia: a) x3 3x2 x 3 : (x 3) b) 2x4 5x2 x3 3 3x : x2 3 c) (x y z)5 : (x y z)3 e) 2x3 5x2 2x 3 : 2x2 x 1 d) x2 2x x2 4 : (x 2) f) 2x3 5x2 6x 15 : (2x 5) . Bài 7: Tìm đa thương Q , đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưói dạng A B Q R , biết: a) A x4 3x3 2x2 x 4 và B x2 2x 3 b) A 2x3 3x2 6x 4 và B x2 x 3 c) A 2x4 x3 3x2 4x 9 và B x2 1 d) A 2x3 11x2 19x 6 và B x2 3x 1 e) A 2x4 x3 x2 x 1 và B x2 1.
  3. Bài 8: Xác định các hệ số a,b sao cho: a) x3 3x2 5x a chia hết cho x 3 b) 3x3 10x2 5 a chia hết cho 3x 1 c) x3 2x2 15x a chia hết cho x 4 d) 3x3 5x2 9x a chia hết cho 3x 5 e) x4 3x3 x2 ax b chia hết cho x2 2x 3 f) x4 x3 6x2 x a chia hết cho g) x3 3x2 2x a chia cho x 2 dur 5 h) x3 ax b chia cho x 1 dư 6, chia cho. 2x x 1 3x2 2x 1 Bài 9: Cho biểu thức A (x 1, x 0) . x 1 x x2 x a) Rút gọn A . b) Tìm giá trị của A biết | x 2 | 1. 1 c) Tìm x để A . 2 d) Tìm x ¢ để P có giá trị nguyên. 2 2x 1 x2 6x 2 Bài 10: Cho biểu thức P (x 1) . x 1 x2 x 1 1 x3 a) Rút gọn P . b) Tìm x ¢ để P có giá trị nguyên. 9 3x x 5 x 1 Bài 11: Cho biểu thức A (x 5, x 1) . x2 4x 5 1 x x 5 a) Rút gọn A . b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. c) Tìm x sao cho A 0. d) Tìm x sao cho | A | 3. x 2 5 1 Bài 12: Cho biểu thức P (x 3, x 2) . x 3 (x 3)(x 2) 2 x a) Rút gọn P . b) Tìm x để P 2 . c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên âm.
  4. 5x 2 3 x Bài 13: Cho biểu thức B (x 2; x 2) . x2 4 x 2 x 2 a) Rút gọn biểu thức B . b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn: | x 3| 5 . c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P là số nguyên. x 5 x 6 2x2 2x 50 Bài 14: Cho biểu thức M (x 0, x 5) . 2x 5 x 2x2 10x a) Rút gọn M . b) Tính giá trị của M khi x2 3x 0 . 12x 45 x 5 2x 3 Bài 15: Cho biểu thức Q (x 1, x 3) . x2 7x 12 x 4 3 x a) Rút gọn Q . b) Tính giá trị của Q tại | x | 3 . c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P là số nguyên. 2 2 4 x 2x 3x 9 2 Bài 16: Cho biểu thức A 2 2 4 x 3 . x 3 x 3 9 x a) Rút gọn A . 1 b) Tìm giá trị của x để A . 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của A . Hình học Bài 17: Cho tam giác ABC cân tại A có trung tuyến AM . Gọi I, K, E lần lượt là trung điểm của AC, AB , AM . Gọi N là điểm đối xứng của M qua I . a) Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi b) Các tứ giác AMCN , MKIC là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh E là trung điểm BN d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông. Bài 18: Cho hình vuông ABCD . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . a) Chứng minh tam giác ACE vuông cân b) Từ A kẻ AH vuông góc với BE , gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE . Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành c) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB
  5. d) Chúng minh ·ANC 90 . Bài 19: Cho tam giác ABC có các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của GB và GC . a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành b) Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật c) Nếu BD  CE thì tứ giác DEHK là hình gì? Vì sao? d) Khi BD  CE và BD 12cm,CE 15cm , hãy tính diện tích của tứ giác DEHK . Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Kẻ đường cao AH . Gọi E, N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . a) Chứng minh tứ giác EHMN là hình thang cân b) Chứng minh HE  HN c) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia ME, MN lần lượt tại K, F . Chứng minh tứ giác AMBK là hình thoi d) Chứng minh AM , EN , BF, KC đồng quy. Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với A qua H . Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt tại M và N . a) Tứ giác ABDM là hình gi? Vì sao? b) Chứng minh AM  CD c) Gọi I là trung điềm của CM. Chứng minh I·NH 90 d) Biết HB x, HC y . Chứng minh HA xy . Bài 22: Cho hình vuông ABCD , điểm E đối xứng với A qua D . a) Chúng minh tam giác ACE vuông cân. b) Kẻ AH vuông góc với BE ( H thuộc BE ). Xác định I, K lần lượt là trung điểm của AH và EH . Chứng minh tứ giác BCKI là hình bình hành c) DI cắt AK tại M ,CI cắt BK tại N . Chúng minh AD 2MN d) Chứng minh góc AKC vuông. Bài tập nâng cao đại số 2ab Bài 23: Cho a b 0 và a2 6 b2 ab . Tính giá trị của phân thức A . a2 7 b2 Bài 24: Cho 2xy 2x 2y 1 0 trong đó y 1, x y 1 x2 (x 1)2 Hãy rút gọn biểu thức P . y2 (y 1)2
  6. Bài 25: Cho x y, y z; z x và x y z 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không (xy z)(yz x)(zx y) phụ thuộc vào x, y, z : S . (1 x)2 (1 y)2 (1 z)2 2 (ab bc ca) Bài 26: Cho a b c 2 . Tính giá trị của biểu thúc P 2 2 2 . 4 4 4 a b c 3 3 3 Bài 27: Cho a,b,c đôi một khác nhau và a b c 0 9 a2 b2 c2 Chúng minh rằng: 3. (a b)2 (b c)2 (c a)2 1 1 2 Bài 28: Cho các số thực phân biệt x, y thỏa mãn x2 4 y2 4 xy 4 1 4 Tính giá trị của biểu thức P x2 y2 4 xy 4
  7. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 2x 1 1 Câu 1: (3,0 điểm) Cho biểu thức A . x 2 3 x x2 5x 6 2x 1 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và chứng minh A ; x 2 b) Tính giá trị của biều thức A khi | 2x 1| 5; c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 2x(2y 1) 6y 3 b) x2 6x 8 c) x3 y3 x2 y xy2 2 d) x2 2x 2 x2 2x 3. Câu 3: (1,0 diểm) Tìm giá trị của m để đa thức f (x) x3 2x2 mx 6 chia hết cho đa thức g(x) x 2 . Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi D là trung điểm của BC . Trên đoạn AD lấy điểm E bất kì ( E khác A và D ). Qua E kẻ các đường vuông góc với AB, AC lần lượt tại M , N . a) Chứng minh tứ giác AMEN là hình vuông. b) Chứng minh MN / /BC . c) Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với DN tại F . Chứng minh ·AFE 90 . d) Chứng minh B, E, F thẳng hàng. Câu 5: (0,5 điểm ) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 y2 6(x y 3) . Tính B x2019 y2019 (x y)2020
  8. ĐỀ SỐ 2 x2 12 2 x 1 Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A . x2 4 2 x x 2 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A ; b) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 2x ; c) Tìm giá trị nguyên của x để A là số nguyên âm. Câu 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3xy 6x y 2 b) 2x2 3x 2 c) x2 x2 y y 1 d) 8x3 6x2 3x 1. Câu 3: (1,5 điểm ) a) Thực hiện phép chia đa thúc f (x) 3x3 3x 1 cho đa thức g(x) x 2 . b) Cho đa thức f (x) 4x2 ax 1. Tìm a , biết f (x) chia hết cho đa thức (x 1) . Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O . Trên đoạn BC lấy điểm E bất kì, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE CF . a) Chứng minh DE BF . b) Tia DE cắt BF tại H . Chứng minh D· HF 90. c) Gọi I là trung điểm của EF, K là giao điểm của tia FE và BD . Chứng minh AOIK là hình bình hành. d) Chứng minh A, H, K thẳng hàng. Câu 5: (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thỏa mãn: 4x 2 2y2 2z2 4xy 4xz 2yz 2y 6z 10 0 Tính giá trị biểu thức P x2017 (y 1)2018 (z 2)2019 .
  9. ĐỀ SỐ 3 6x2 2x 1 Câu 1: (2 ,5 diểm) Cho biểu thúc: B 3x2 9x x2 5x 6 x 2 2x 1 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B và chứng minh B ; x 2 b) Tính B biết x2 x 2 ; 4 x c) Tìm x để B . x 4 Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết: a) 3(x 2) x(2 x) 0 b) 3x2 8x 4 0 c) 4x3 12x2 9x d) x(x 2) x2 2x 4 x2 4 4 x2 8. Câu 3: (1,5 điểm) a) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x A x 3 2x 2 3x 2 : (x 1) x(x 1) 2x b) Tìm a để f (x) chia hết cho g(x) biết: f (x) x 4 2x 3 2x 2 ax 2 ; g x x 2. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB , BC . H là hình chiếu của E trên AC a) Chúng minh: Tứ giác ADEH là hình chữ nhật. b) Gọi F là điểm đối xứng của E qua D . Chứng minh tứ giác AEBF là hình thoi. Cho AB 4cm, BC 5cm . Tính diện tích hình thoi AEBF . c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì hình thoi AEBF là hình vuông d) Kẻ EI vuông góc với FA . Chứng minh I·AD I·HD . Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của a,b,c : a2 b2 c2 P với a,b,c 0 và a b c 0 a2 b2 c2 b2 a2 c2 c2 a2 b2
  10. ĐỀ SỐ 4 x 1 x 1 x(x 1) Câu 1: (2 ,5 điểm) Cho biểu thức A với x 2; x 2 . 2x 4 4 2x x2 4 a) Rút gọn A; b) Tìm giá trị của A khi x2 2x 1 9 ; c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên dương. Câu 2: (2 điểm) Tìm x , biết: a) x2 (2x 3) 2x 3 b) 2x2 8x 6 0 2 c) 16 x2 3 24 x2 3 9 0 d) (2x 3)(3 2x) x(x 1) 3(x 1)2 . Câu 3: (1, 5 điểm) a) Thực hiện phép chia: 2x 5 5x 3 x 2 2x 2 : x 2 2 b) Tìm a,b để đa thức f (x) chia hết cho đa thức g(x) , biết: f (x) 2x 3 3x 2 ax b; g(x) x 2 x 2 . Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD , điểm E đối xứng với A qua D . a) Chúng minh tam giác ACE vuông cân. b) Kẻ AH vuông góc với BE(H thuộc BE) . Xác định I, K lần lượt là trung điểm của AH và EH . Chúng minh tứ giác BCKI là hình bình hành c) DI cắt AK tại M ,CI cắt BK tại N . Chứng minh AD 2MN d) Chứng minh góc AKC vuông. Câu 5: (0,5 điểm) Tính tổng a2 bc b2 ac c2 ab Q (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) Với a,b,c đôi một không là các số đối nhau
  11. ĐỀ SỐ 5 x 5 2 Câu 1: (3,0 điểm) Cho biểu thức A với x 1; x 1. x 1 x 1 1 x2 a) Rút gọn A . b) Tính giá trị của biều thúc A khi | x 5 | 4. c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2: (2, 0 điểm) Tìm x , biết. a) x(x 7) 2(x 7) 0 b) x2 2x 8 0 c) 5(x 1) x2 x 1 x(x 2)(x 2) 4x3 2 d) x2 2x 2 2x x2 1 0 . Câu 3: (1, 0 điểm) Cho đa thức f (x) x3 4x2 mx 6 và g(x) x 3 Tìm m để f (x) chia hết cho g(x) . 1 Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E sao cho AE AB , trên 3 AD lấy điểm F sao cho AF EB . a) Chứng minh FB EC . b) Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình vuông ABCD,G là trung điểm AF, BG cắt AC tại K . Chứng minh GK / /OF và AK OK c) OF cắt CD tại H . Chứng minh GF đi qua trung điểm HB d) Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng BG . Chứng minh H , I , E thẳng hàng. Câu 5: (0,5 điểm ) Cho các số thực x, y, z 0; 1 và thỏa mãn x y z 0 . (z 1)(x 2y) (x 1)(y 2z) (y 1)(z 2x) 1 1 1 Chứng minh (x y 1)xy (y z 1)yz (z x 1)zx x y z
  12. ĐỀ SỐ 6 x2 2 x 1 1 Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A với x 1. x3 1 x2 x 1 1 x x a) Chúng minh A ; x2 x 1 2 b) Tìm x để A ; 7 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết: a) (x 1)2 2x 2 2 1 2 b) x x : 2x (1 3x) : (3x 1) 0 2 c) 2x3 7x2 5x 0 d) (2 x)3 (3 x) 9 3x x2 6x(1 x) 17 . Câu 3: (1,5 điểm) a) Tìm dư trong phép chia 2x4 x2 3x 8 : x2 2 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 10n2 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n 1. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) , trực tâm H . Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xúng vói H qua M . a) Chúng minh tứ giác BHCK là hình bình hành. b) Chúng minh BK  BA,CK  CA. c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân. d) BK cắt HI tại G . Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác GHCK là hình thang cân. Câu 5: (0,5 điểm ) Cho biểu thức x 2 y2 z2 y2 z2 x 2 z2 x 2 y2 S 2xy 2yz 2zx Chứng minh rằng khi x, y, z là độ dài các cạnh một tam giác thì S 1.