Đề cương ôn tập và kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Giảng Võ

Câu 15. Dữ liệu nào sau đây mà em nên thu thập dữ liệu gián tiếp?

A. Dân số của Việt Nam từ năm 2010 đến năm 2020.

B. Số điện thoại của các học sinh trong tổ 1 của lớp 8 . A

C. Thời gian tự học một ngày của các học sinh lớp 8 . A

D. Chiều cao của các cây đậu xanh sau 5 ngày gieo hạt. Câu 16. Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?

A. Nhiệt độ trung bình (độ C) tại Hà Nội của các ngày trong năm.

B. Tuổi của các thành viên trong một tổ dân phố.

C. Tên các học sinh tổ 2 của lớp 8 . A

D. Số học sinh của mỗi trường Trung học cơ sở trong quận Ba Đình. Câu 17. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

A. Cân nặng của các học sinh lớp 8A là số liệu rời rạc.

B. Số môn học mà các học sinh tổ 1 yêu thích là số liệu liên tục.

C. Thời gian chạy 1000m tiếp sức của 4 đội là số liệu liên tục.

D. Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc.

Câu 18. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?

A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.

B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.

C. Số liệu rời rạc.

D. Số liệu liên tục.

pdf 9 trang Lưu Chiến 30/07/2024 61
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập và kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Giảng Võ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_va_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập và kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Giảng Võ

  1. 1 UBND QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ  HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 KHỐI 8 Hà Nội, tháng 12 năm 2023
  2. 3 MÔN TOÁN I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Phạm vi ôn tập là Tuần 10, 11, 12 theo Kế hoạch dạy học: - Đại số Bài 7, 8, 9; - Hình học Bài 15, 16; - Thống kê Bài 18. II. BÀI TẬP A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khai triển (x − 2)3 ta được: A. x32−6 x + 12 x − 8 B. x32+6 x + 12 x + 8 C. x32−6 x − 12 x − 8 D. x32+6 x + 12 x − 8 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x32+9 x + 27 x + 27 = 0 là: A. x = 3 B. x =−3 C. x = 9 D. x = 3 Câu 3. Thu gọn biểu thức (xx− 1)33 − ( + 1) được kết quả là: A. 62x2 − B. −+62x 2 C. −−62x2 D. −2 Câu 4. Đa thức P thỏa mãn P+( x − 2)( x22 + 2 x + 4) = ( x + 2)( x − 2 x + 4) là: A. −16 B. 24x 3 + C. 2x 3 D. 16 Câu 5. Giá trị của biểu thức 125+ (x − 5)( x2 + 5 x + 25) tại x =−5 là: A. −125 B. −25 C. −225 D. 0 Câu 6. Các giá trị của x thỏa mãn(x+ 3)( x22 − 3 x + 9) − x ( x − 3) = 24 là: A. 0 B. 1 C. −1 D. −2 Câu 7. Cho xy+=1, giá trị của biểu thức B= x33 +3 xy + y là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Các giá trị của x thỏa mãn xx3 −=25 0 là: A. 0; 5 B. 0; 5 C. 0 D. 5 Câu 9. Giá trị của biểu thức x32−5 x + 7 x − 35 tại x = 5 là: A. 0 B. 5 C. 10 D. 15 AB Câu 10. Cho độ dài các đoạn thẳng AB= 2 dm và CD= 4. cm Tỉ số là: CD 1 5 2 1 A. B. C. D. 2 1 1 5 Câu 11. Cho hình vẽ bên ABC= MNC. Độ dài x là: A 10 7 2 A. C. 3 3 M 15 B. 4 D. x 2 B C 3 N 5
  3. 4 Câu 12. Cho ABC có chu vi là 48cm . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,,. AC BC Chu vi của MNP là: A. 12cm B. 24cm C. 96cm D. 46cm Câu 13. Cho hình thang ABCD (//)AB CD có BC= 15 cm . Điểm E thuộc cạnh AD AE 1 sao cho = . Đường thẳng EF/ / BC ( F DC ). Độ dài đoạn thẳng BF bằng: AD 3 A. 15cm B. 10cm C. 5cm D. 7cm Câu 14. Cho ABC có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AM.Gọi E là giao điểm của tia BD và cạnh AC. Biết AC= 9, cm độ dài đoạn thẳng AE là: A. 2cm B. 3cm C. 4,5cm D. 6cm Câu 15. Dữ liệu nào sau đây mà em nên thu thập dữ liệu gián tiếp? A. Dân số của Việt Nam từ năm 2010 đến năm 2020. B. Số điện thoại của các học sinh trong tổ 1 của lớp 8.A C. Thời gian tự học một ngày của các học sinh lớp 8.A D. Chiều cao của các cây đậu xanh sau 5 ngày gieo hạt. Câu 16. Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục? A. Nhiệt độ trung bình (độ C) tại Hà Nội của các ngày trong năm. B. Tuổi của các thành viên trong một tổ dân phố. C. Tên các học sinh tổ 2 của lớp 8.A D. Số học sinh của mỗi trường Trung học cơ sở trong quận Ba Đình. Câu 17. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng? A. Cân nặng của các học sinh lớp 8A là số liệu rời rạc. B. Số môn học mà các học sinh tổ 1 yêu thích là số liệu liên tục. C. Thời gian chạy 1000m tiếp sức của 4 đội là số liệu liên tục. D. Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc. Câu 18. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào? A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A=( a + b )3 + ( a − b ) 3 − 2 a 3
  4. 5 b) B=(2 x − 1)( 4 x22 + 2 x + 1) − 8( x + 2)( x − 2 x + 4) . c) Cxyx=( +2)( 2 − 2 xyy + 4 2) +( 2 xyx −)( 4 2 + 2 xyy + 2) − 9 x 3 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) A= x32 +9 x + 27 x + 27, với x =−103. b) B= x32 −15 x + 75 x , với x =−25. c) C=( x +1)( x − 1)( x22 + x + 1)( x − x + 1) , với x =−3. d) D= x22 +2 xy + y − 4 x − 4 y + 1, với xy+=3. Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không đổi: a) A= 2 x3 – 2 y 3 – 3 x 2 – 3 y 2, với xy−=1. b) Bxx=22( +1) – yy( – 1) + xy – 3 xyxy( – + 1), với xy−=7. c) C=2( a3 + b 3) – 3( a 2 + b 2 ), với ab+=1. Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 33x− y + x22 − y 3 b) (x−+ y) 8 y3 c) x2−42 x 2 y 2 + y 2 + xy d) xx2 −+56 e) x4−+2 x 3 x 2 4 2 f) (x−1) − 2( x2 − 2 x + 1) + 1 g) x2−22 y − y 2 + x 2 y h) x3−33 x 2 y + xy 2 − y 3 + y 2 − x 2 i) xx42+−23 k) x22−4 xy + 4 y + xz − 2 yz
  5. 6 Bài 5. Tìm các giá trị x, biết: a) x( x+11) = x + d) 3x( x− 1) + x − 1 = 0 2 b) (x +2) − 9 = 0 e) xx2 +2 − 8 = 0 3 c) x+27 +( x + 3)( x − 9) = 0 A Bài 6. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân M N thang rộng một khoảng là 70cm . Hỏi người thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm ? C B Bài 7. Hai bạn Linh và Nam rủ nhau ra công viên chơi bập bênh (như hình vẽ bên). Biết chiều cao của trụ bập bênh là 60cm và khoảng cách từ chỗ ngồi của hai bạn đến trụ bập bênh là như nhau. Khi bạn Nam ở dưới mặt đất thì điểm D cách mặt đất bao nhiêu cm ? Bài 8. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí AFC,, cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm CEB,, thẳng hàng, ba điểm CFA,, thẳng hàng và AB EF (như hình vẽ bên). Sau đó bác Minh đo được AF= 50 cm, FC= 35 cm , EC= 42 cm . Tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E . Bài 9. Cho hình thang ABCD( AB / / CD , AB CD ). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Qua điểm O vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB cắt hai cạnh bên AD và BC lần lượt tại M và N. AM AO a) Chứng minh = . AD AC b) Chứng minh OA BD = OB  AC. c) Kẻ OE/ / AD ( E DC ),OF/ / BC ( F DC ). Chứng minh DE= CF. 1 1 2 d) Chứng minh += . AB CD MN Bài 10. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm DDAB,,.( ) Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với đường thẳng BC cắt cạnh AC tại điểm E. a) Tính độ dài đoạn thẳng AE nếu biết BD= 2 AD và AC= 4,5 cm . b) Qua điểm E vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AB cắt cạnh BC tại điểm F. Chứng minh tứ giác DEFB là hình bình hành.
  6. 7 c) Tính độ dài đoạn thẳng DE nếu biết BD= 2 AD và FC= 5. cm EF DE d) Chứng minh tổng + có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của điểm D trên AB CB cạnh AB. Bài 11. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD= AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE= AC. Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với AD tại H và đường thẳng qua C vuông góc với AE tại K. a) Chứng minh HK song song với BC. b) Tính độ dài đoạn thẳng HK, biết chu vi tam giác ABC bằng 10. c) Chứng minh HK đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC. Bài 12. Cho hình thang ABCD( AB//. CD) Trên cạnh CD lấy điểm EECD( ,.) Lấy các điểm MNP,, lần lượt trên các đoạn thẳng AD,, AE BC sao cho 2 AM= 2; MD AN== AE; BC 3 CP . 3 a) Chứng minh MN//. AB b) Chứng minh ba điểm MNP,, là ba điểm thẳng hàng. Bài 13. a) Cho 12 tấm bìa có hình dạng và kích thước như sau: một hình vuông có độ dài cạnh là a( cm), 6 hình vuông có độ dài cạnh là 1cm và 5 hình chữ nhật có kích thước là 1.cm a( cm) Hãy ghép các hình trên thành một hình chữ nhật sao cho không có phần nào của các tấm bìa được xếp chồng lên nhau. b) Ghép 4 mảnh giấy bìa có dạng hình tam giác vuông có cạnh huyền độ dài là a( cm), hai cạnh góc vuông có độ dài là b( cm), c( cm) với bc và một hình vuông có độ dài cạnh là d=− b c( cm) thành một hình vuông sao cho không có phần nào của các tấm bìa được xếp chồng lên nhau. c) Cho 2 mảnh giấy bìa hình vuông. Hãy cắt 2 mảnh giấy bìa đó thành một số mảnh giấy rồi ghép các mảnh giấy đó thành một hình vuông sao cho không có phần nào của các tấm bìa được xếp chồng lên nhau. Bài 14. a) Tìm đa thức Px( ) bậc 4 sao cho P( x+1) − P( x) = x 3 với mọi x . Áp dụng: tính tổng A =13 + 2 3 + 3 3 + + 100 3 . b) Số nguyên tố có nhiều ứng dụng trong công nghệ thông tin và bảo mật, chẳng hạn như Mã khóa công khai RSA, chữ kí số Do đó, người ta có nhu cầu tìm công thức tổng quát biểu diễn số nguyên tố, ví dụ như Euler đã tìm ra đa thức f( x) = x2 + x + 41, để biểu diễn các số nguyên tố. Em hãy thử xem công thức trên đúng với các giá trị x nguyên nào?
  7. 8 Bài 15. a) Chứng minh xx3 −12 + 16 0, với mọi giá trị x −4. Áp dụng: Cho ab , chứng minh a33−3 a b − 3 b + 4. Hỏi dấu bằng xảy ra khi nào? b) Với a,, b c là các số thực thỏa mãn (a+1)( b + 1)( c + 1) =( a − 1)( b − 1)( c − 1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức P= a2 + b 2 + c 2;. Q = a + b + c Bài 16. a) Chứng minh đẳng thức sau: 2 22 • (2a+ 1) +( 2 a22 + 2 a) =( 2 a + 2 a + 1) . 4 4 4 2 • (ab) +( bc) +( ca) =( c4 − a 2 b 2 ) , với a,, b c thỏa mãn a2+= b 2 c 2. b) Cho các số tự nhiên x,, y z thỏa mãn x2+= y 2 z 2. Đặt axy=(42 − z 2) ; byx =( 4 2 − z 2 ) ; c = 4 xyz . Chứng minh a2+ b 2;; a 2 + c 2 b 2 + c 2 đều là số chính phương. III. ĐỀ MINH HỌA Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi viết vào giấy kiểm tra (Ví dụ: 1-A). Câu 1. Kết quả của phép nhân (xx+−22)( ) là: A. x2 −2 B. x2 − 4 C. 2 − x 2 D. 4 − x 2 Câu 2. Phân tích đa thức 25x22−+ 20 xy 4 y thành nhân tử ta được: 2 2 2 A. (25yx− ) B. (25xy− ) C.(25xy− 4 ) D. 2 (25xy− 2 ) 33 Câu 3. Rút gọn biểu thức B=( x +2) −( x − 2) − 12 x 2 ta được kết quả: A. 16 B. 2xx3 + 24 C. xx32++24 16 D. 12x 2 + 16 Câu 4. Các giá trị của x thỏa mãn 90xx−=3 là: A. 0; 3 B. 0; 3 C. 0 D. 3 MN Câu 5. Cho độ dài các đoạn thẳng MN= 3 dm và PQ= 4. cm Tỉ số là: PQ 3 4 2 15 A. B. C. D. 4 3 15 2 Câu 6. Cho ABC có D là trung điểm của cạnhAB, E là trung điểm của cạnhAC, DE= 4 cm , đường cao AH= 6. cm Diện tích ABC bằng :
  8. 9 A. 24cm2 B. 48cm 2 C. 32cm 2 D. 12cm2 Câu 7. Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng? A. Chiều cao của các học sinh lớp 8A là số liệu rời rạc. B. Số món ăn mà các học sinh tổ 1 yêu thích là số liệu liên tục. C. Thời gian chạy 500m tiếp sức của 2 đội là số liệu liên tục. D. Nhiệt độ trung bình (0 C) trong ngày tại Hà Nội trong tuần đầu tháng 12 là số liệu rời rạc. Câu 8. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một hãng taxi: 1 sao , 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào? A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra. Bài I (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A=8( x + 2)( x22 − 2 x + 4) −( 2 x − 1)( 4 x + 2 x + 1) . 2) Tính giá trị biểu thức: a) B =((x– 2))3 – x – 3( x 2++ 3 x 9) + 5( x –1) 2 – 2 5 tại x = 3001. b) D= x22 −2 xy + y − 4 x + 4 y + 1, với xy−=5. Bài II (2,0 điểm) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x22− y −22 x + y b) a4−99 a 3 − a 2 + a 2) Tìm các giá trị của x, biết: a) 8− 4x + x2 = 2 x − 1 b) x3 −8 +( x − 2)( x − 4) = 0 Bài III (3,5 điểm) 1) Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25m và K là trung điểm của AB, I là trung điểm của AC.
  9. 10 2) Cho tam giác ABC có AB AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại các điểm E và K. a) Chứng minh tam giác AEK cân. AK DM b) Chứng minh = . EC MB c) Chứng minh BK= EC. Bài IV (0,5 điểm) Cho a,, b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: 2a2 b 2+ 2 a 2 c 2 + 2 b 2 c 2 − a 4 − b 4 − c 4 0 .Hết