Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Chí Linh (Có hướng dẫn chấm)
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại điểm H.
1) Chứng minh: AH/AD+BH/BE+CH/CF=2
2) Gọi M là trung điểm của AC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM,
đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại P, Q. Chứng minh AM.BQ = AH.BH.
3) Chứng minh tam giác MPQ là tam giác cân.
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Chí Linh (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_giao_luu_hoc_sinh_gioi_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_phong.pdf
Nội dung text: Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Chí Linh (Có hướng dẫn chấm)
- UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a4( b− c) + b 4( c − a) + c 4 ( a − b) a b c b a c 2) Cho ba số abc, , 0 thỏa mãn: + + = + + . Tính giá trị của b c a a c b biểu thức sau: P=( a − b)( b − c)( c − a)( a +2 b + 3 c)2022 + 2023 Câu 2: (2,0 điểm) 22 x−1 2 x + 4 x − 1 1) Giải phương trình: − +3. = 0 x+2 x − 3 x − 3 2) Đa thức fx( ) chia cho x +1 dư 4, chia cho x2 +1 dư 23x + . Tìm phần dư khi chia đa thức fx( ) cho ( xx++11)( 2 ). Câu 3: (2,0 điểm) 1) Tìm các cặp số nguyên ( xy, ) thỏa mãn: x22+8 y + 4 xy − 2 x − 4 y = 4. 2) Chứng minh rằng nếu số nguyên n lớn hơn 1 thoả mãn n2 + 4 và n2 +16 là các số nguyên tố thì n chia hết cho 5. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. AH BH CH 1) Chứng minh: + + = 2 AD BE CF 2) Gọi M là trung điểm của AC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại P, Q. Chứng minh AM.BQ = AH.BH. 3) Chứng minh MPQ là tam giác cân. Câu 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2+ b 2 + c 2 abc . a b c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ++ a2+ bc b 2 + ca c 2 + ab Hết * Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn này gồm 05 câu, 05 trang) Câu Ý Đáp án Điểm =abc4( −) − babbc 4( − + −) + cab 4 ( − ) 0,25 =abcbabbbc4( −) − 4( −) − 4( −) + cab 4 ( − ) =(b − c)( a4 − b 4) −( a − b)( b 4 − c 4 ) 0,25 2 2 2 2 1 =(bcababa −)( −)( +)( + b) −( abbcbcb −)( −)( +)( + c ) =(a − b)( b − c)( a3 + ab 2 + a 2 b + b 3 − b 3 − bc 2 − b 2 c − c 3 ) 0,25 2 2 2 =−−(a b)( b c) ( a − c)( a +++−+−+ ac c) b( a c) b( a c)( a c) =(abbcaca −)( −)( −)( 2 + b 2 + c 2 + abbcca + + ) 0,25 Câu 1 Với abc, , 0 , ta có: a b c b a c (2 điểm) + + = + + b c a a c b 0,25 a b c b a c a−− c a22 c b( a− c) ++−−−= 00 − + = b c a a c b b ac ac 1 a+ c b 2 2 −(a c) − += −0 ( a c )( ac −−+= ab bc b ) 0 b ac ac 0,25 (a − c) a( c − b) − b( c − b) = 0 (a − c)( c − b)( a − b) = 0 0,25 P =( a − b)( b − c)( c − a)( a +2 b + 3 c)2022 + 2023 0,25 =0 + 2023 = 2023 ĐKXĐ: xx −2 , 3 x−1 x + 2 x − 1 Ta có : . = x+2 x − 3 x − 3 0,25 Câu2 x−1 x + 2 x − 1 1 Đặt a=; b = ab = (2điểm) x+2 x − 3 x − 3 Khi đó ta có phương trình : 2 0,25 a2−(2 b) + 3 ab = 0 a 2 + 3 ab − 4 b 2 = 0
- ab= (a − b)( a +40 b) = ab=−4 Trường hợp 1: xx−+12 2 a= b = −+=+ x2 4 x 3( x 2) −+=+ 4 x 3 4 x 4 xx+−23 0,25 −1 8x + 1 = 0 x = ( t / m ) 8 Trường hợp 2: xx−1 − 4 − 8 a=− 4 b = −+=−−− x22 4 x 3 4 x 16 x 16 xx+−23 2 2 6 59 5x + 12 x + 19 = 0 5 x + + = 0 55 2 6 59 59 0,25 Do 5. x + + 0 x R phương trình 5 5 5 2 6 59 x + + = 0 vô nghiệm 55 −1 Vậy PT có nghiệm là x = 8 x2+8 y 2 + 4 xy − 2 x − 4 y = 4 ( x + 2 y − 1)2 + 4 y 2 = 5 Do 44;y2( x+ 2 y − 1)22 0;4 y 2 0 x ,; y( x + 2 y − 1,4) y 2 là số 0,25 2 44y = chính phương nên 2 ( xy+2 − 1) = 1 y =1 yy==11 x = 0 2 + TH1: 22 (t/m) 0,25 ( x+2 y − 1) = 1( x + 1) = 1 x =−2 +) TH2: y =−1 yy= −11 = − 0,25 x = 4 22 (t/m) ( x+2 y − 1) = 1( x − 3) = 1 x = 2 Vậy các cặp số nguyên(xy;) ( 0;1) ;( − 2;1) ;( 2; − 1) ;( 4; − 1) 0,25 Theo định lí Bê-du ta có: f(x) chia x+1 dư 4 f(-1)=4 Câu3 1 Do bậc đa thức chia ( xx++11)( 2 ) là 3 nên đa thức dư có dạng 0,25 (2điểm) ax2 + bx+c
- Gọi thương của phép chia f(x) cho( xx++11)( 2 ) là Q(x), ta có: f(x) = (x+1)(x2 +1).Q(x) + ax2 + bx+c =(x+1)(x2 +1).Q(x) + ax2 +a - a + bx+c =(x+1)(x2 +1).Q(x) + a(x2 +1) - a + bx+c 0,25 = [(x+1).Q(x) + a](x2 +1) + bx+ c - a b = 2 Vì f(x) chia cho x2 +1 dư 2x+3 (1) ca−=3 Mặt khác f(-1)=4 a - b+ c = 4 (2) 39 Từ (1) và (2) a=; b = 2; c = 0,25 22 3 9 Vậy đa thức dư là: x2 +2x + . 0,25 2 2 Ta có với mọi số nguyên m thì m2 chia cho 5 dư 0 ; 1 hoặc 4. 0,25 + Nếu n2 chia cho 5 dư 1 thì n2= 5 k + 1 n 2 + 4 = 5 k + 5 5; k * . 0,25 nên n2 + 4 không là số nguyên tố ( loại) 2 + Nếu n2 chia cho 5 dư 4 thì n2= 54 k + n 2 + 165205; = k + k * . 0,25 nên n2 +16 không là số nguyên tố ( loại) Vậy n2 5 hay n chia hết cho 5 (đpcm) 0,25 -Vẽ hình phần a) A P E Câu4 M 0,25 (3điểm) F H C B D Q
- 11 AH BC AH( BD+ DC) AH ==22 11 AD BC AD BC AD 22 0,25 11 BD AH+ CD AH SS+ ==22 ABH ACH 1 S BC. AD ABC 1 2 BH S++ S CH S S ==ABH BCH; ACH BCH 0,25 BE SABC CF S ABC AH BH CH S+ S S + S S + S + + =ABH ACH + ABH BCH + ACH BCH AD BE CF SABC S ABC S ABC 0,25 2(SSS++) = ABH ACH BCH = 2( DPCM) SABC Ta có AHM+ AHP = PHM =900 Vì PH ⊥ MH ( ) BQH+= DHQ 900 ( Vì DHQ vuông tại D) 0,25 Mà AHP= DHQ (2 đối đỉnh) =AHM BQH Ta có: HBQ+= BCA 900 (Vì tam giác BEC vuông tại E) HAM+= BCA 900 (Vì tam giác ADC vuông tại D) 0,25 2 =HBQ HAM Xét AMH và BQH có: HBQ= HAM và AHM= BQH (cmt) 0,25 AMH∽ BHQ(.) g g AM AH = AM BQ = AH BH (đpcm) 0,25 BH BQ BQH= AMH Vì AMH∽ BHQ() cmt AM MH mà AM =CM = BH QH 0,25 CM MH BH QH = = (1) BH QH CM MH 3 BH PH CMTT: BHP∽ CMH(.) g g =(2) 0,25 CM MH PH QH Từ (1) và (2) = MH MH 0,25 =PH QH H là trung điểm của PQ
- Xét PMQ có MH là đường trung tuyến đồng thời là đường cao 0,25 PMQ cân tại M Ta có với x, y > 0 thì: ( x+y)2 4xy 1 1 4 1 1 1 1 + + (*) 0,25 x y x++ y x y4 x y Dấu "=" xảy ra khi x = y. Áp dụng bất đẳng thức trên ta được: a a 1 1 1 1 a 1 1 a2 22 + = + = + a+ bc4 a bc 4 a bc 4 a abc 0,25 Kết hợp với giải thiết a2+ b 2 + c 2 abc ta được: a1 1 a22 1 1 a 2 + + 2 2 2 a+ bc44 a abc a a + b + c Tương tự ta có: Câu5 22 b1 1 b c 1 1 c (1điểm) 2 + 2 2 2 ; 2 + 2 2 2 b+ ca44 b a + b + c c + ab c a + b + c 0,25 a b c 1 1 1 1 2 + 2 + 2 + + +1 a+ bc b + ca c + ab4 a b c Mặt khác dễ chứng minh được: a2+ b 2 + c 2 ab + bc + ac ab+ bc + ac ab + bc + ac 1 1 1 1 = + + a2++ b 2 c 2 abc a b c a b c 1 1 1 1 1 1 0,25 P =2 + 2 + 2 + + +1 .2 = a+ bcb + cac + ab4 abc 4 2 Dấu “=” xảy ra a = b = c = 3. 1 Vậy GTLN của biểu thức P là khi a = b = c = 3. 2 Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.