Đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam

Câu 7. Cho tam giác ABC có  BC=8(cm). Gọi D, E, M, N theo thứ tự lần lượt là trung điểm của  AC, AB, BE, CD. Độ dài đoạn thẳng MN là 
A.   4cm
B.  12cm
C.  6cm
D.  2cm
Bài 3. (4.0 điểm)

       Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 <  NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E là giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
        1. Chứng minh   vuông cân.    
        2. Chứng minh MN // BE.

 

docx 3 trang Lưu Chiến 27/07/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_lop_8_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam

  1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN – LỚP 8 Ngày thi: 09/02/2023 Thời gian làm bài 120 phút I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Cho hai số thực x; y thỏa mãn x2 y2 2x 4y 6 1 (x y 1)2 . Giá trị của biểu thức A 2022x 2023y bằng A.4045. B. 1 C. -1. D. 6068. x2 2xy Câu 2. Cho 3x-y=3z; 2x+y=7z.Giá trị biểu thức là: B 2 2 (x 0; y 0) x y 5 3 8 A. 2 . B. . C. . D. . 3 2 13 mx 5 x m m Câu 3. Cho phương trình . Điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất là 10 4 20 A. m -2,5. B. m 2,5. C. m = -2,5. D. mọi m ¡ . Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH 4 cm , BC 10 cm . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC . Diện tích tứ giác ADHE là A. 1,6 cm2 B. 6,4 cm2 C. 20 cm2 D. 3,2 cm2 a 3 Câu 5. Cho C . S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó 2a 1 A. S 3;0;1;2 B. S 3; 2; 1;0 C. S 3; 1;2 D. S 3; 1;0;2 Câu 6. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xy2 z 7 . Giá trị của biểu thức x 7y2 z D là: xz x 7 xy2 7y2 7 y2 z z 1 A. 7. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 7. Cho tam giác ABC có BC 8 cm . Gọi D, E, M , N theo thứ tự lần lượt là trung điểm của AC, AB, BE,CD. Độ dài đoạn thẳng MN là A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB = 12 cm, AD = 8 cm và ·ADC 45 . Diện tích hình bình hành ABCD bằng: A. 64 cm2 B. 48 cm2 C. 48 2 cm2 D. 24 2 cm2 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x4 2x2 2023 là: A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2023 Câu 10. Rút gọn biểu thức F = 3 22 1 24 1 28 1 216 1 232 1 1 ta được: A. 264 B. 264 1. C. 264 1. D. 1 264 . x 1 x 1 x Câu 11. Phương trình có nghiệm duy nhất là 2019 2021 1010 A. 2019. B. 2020. C. -2020. D. 2021.
  2. 3 2 4 Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3x x 1 1 2 0 là x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. x y z x2 y2 z2 Câu 13. Cho 0 , rút gọn biểu thức M 2 (với mẫu khác 0) ta được a b c ax by cz 1 1 1 1 A. M . B. M . C. M . D. M . a b c a2 b2 c2 a2 b2 c2 2ax 2by 2cz 1 ax b c Câu 14. Cho a, b, c là các số thực sao cho . Khi đó a b c bằng : x2 1 x 1 x2 1 x 1 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 và phân giác AD. Giá trị DC – DB bằng: 1 3 4 5 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là: 4 3 3 1 A. B. C. D. 5 4 5 4 x2 6x 9 6 Câu 17. Rút gọn biểu thức P (với x 3) ta được kết quả là x2 9 x 3 A. P x B. P 1 C. P 1. D. P x . Câu 18. Đa thức G x x7 x3 ax2 x b chia hết cho đa thức H x x2 x 1 khi và chỉ khi A. a 2;b 1. B. a 1;b 2 . C. a 2;b 1. D. a 2;b 1. Câu 19. Biết đa thức P(x) chia cho x – 1 thì dư 1, P(x) chia cho x3 1 thì dư x2 x 1. Đa thức dư của phép chia P(x) cho x 1 x3 1 là: A. x3 x2 x . B. x3 x2 x . C. x3 x2 x . D. x3 x2 x . Câu 20. Cho hình thoi ABCD có AB 20cm , AC 24cm . Diện tích hình thoi ABCD bằng A. 768cm2 B. 192cm2 C. 384cm2 D. 480cm2 B. TỰ LUẬN (14 điểm) Bài 1. (5.0 điểm) 2 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : B 3x2 7x 5 3x2 7x 4 . a 1 a 1 2024a a2 2a 12 3 2. Cho biểu thức A 2 : 2 (với a 1;a 1). a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2. (4.0 điểm) 2 2 x 3 x 3 7(x2 9) 1. Giải phương trình : 6 2 x 2 x 2 x 4 4 3 2 2.Tìm các hằng số a,b để ax bx 1 chia hết cho (x 1) . 3.Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn x2 y2 z2 xy 3y 2z 4
  3. Bài 3. (4.0 điểm) Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 < NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E là giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE. 1. Chứng minh MON vuông cân. 2. Chứng minh MN // BE. OB.NC CH 3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh: 1. OH.NB KH Bài 4. (1.0 điểm) Cho các số a,b thỏa mãn 4 1 a 1 b 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2 2b2 b. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Giám thị 1 (Họ tên và ký) Giám thị 2 (Họ tên và ký)