Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5 (2,5 điểm).
1) Làm tính nhân:
a) 3x 2x2 5 b) x 32x 3
2) Tìm x biết:
a) x2 2x 0 b) xx 1 x 1 0.
Câu 6 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử:
1) 9x2y 15xy2 2) x2 4x 4 3) x3 3x2 4x 12
Câu 7 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với
BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F, cắt AB tại K.
1) Chúng minh tứ giác AKCI là hình bình hành.
2) Chứng minh AF // CE.
3) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 5 (2,5 điểm).
1) Làm tính nhân:
a) 3x 2x2 5 b) x 32x 3
2) Tìm x biết:
a) x2 2x 0 b) xx 1 x 1 0.
Câu 6 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử:
1) 9x2y 15xy2 2) x2 4x 4 3) x3 3x2 4x 12
Câu 7 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với
BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F, cắt AB tại K.
1) Chúng minh tứ giác AKCI là hình bình hành.
2) Chứng minh AF // CE.
3) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 8 ___ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 08 câu, 01 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Kết quả phép nhân 5x x 3 là: A. 5x2 15x . B. 5x2 15 . C. 5x2 5x . D. 5x2 15x . Câu 2. Phân tích đa thức x4x2 thành nhân tử ta được kết qủa là: A. x(x 2). B. x(x 2). C. x(x 4). D. (x 2)2 . Câu 3. Tứ giác ABCD có A 50000 , B 120 , C 110 thì số đo D bằng: A. 500 . B. 600 . C. 700 . D. 800 . Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua O thì kết quả không đúng là: 1 1 A. BO AD . B. BO AC . C. AB CD . D. AD BC . 2 2 Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,5 điểm). 1) Làm tính nhân: a) 3x 2x2 5 b)x 3 2x3 2) Tìm x biết: a) x2 2x 0 b)xx1 x10. Câu 6 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử: 1) 9x22 y 15xy 2) x2 4x 4 3) x32 3x 4x 12 Câu 7 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F, cắt AB tại K. 1) Chúng minh tứ giác AKCI là hình bình hành. 2) Chứng minh AF // CE. 3) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm. Câu 8 (1,0 điểm). 1) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: a b c 2022. Tính giá trị của biểu abc3abc333 thức: P . abcabacbc222 2) Chứng minh rằng số có dạng n6432 n 2n 2n với n và n 1 không phải là số chính phương. Hết./. Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh:
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 ___ Năm học 2022 - 2023. MÔN TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1.D 2.C 3.D 4.B Phần II – Tự luận (8,0 điểm) 1. 1,0 điểm a) 3x 2x23 5 6x 15x 0,5 b) x-3 2x-3 2x22 3x 6x 9 2x 9x 9 0,5 2. 1,5 điểm a) x2 2x 0 x(x 2) 0 0,25 5 (2,5 x0 x0 0,25 điểm) x20 x2 Vậy x0;2 0,25 b)xx1 x10. x1x1 0. 0,25 x10 x1 . Vậy x1;1 0,5 x10 x 1 a) 9x22 y 15xy 3xy 3x 5y 0,5 2 6 b)x2 4x 4 x 2 . 0,5 (1,5 32 2 2 điểm) c) x 3x 4x 12 x x 3 4 x 3 x 4 x 3 0,25 x2x2x3 . 0,25
- A K B F O 0,5 E D C I Vẽ hình, ghi GT, KL 1. 1,0 điểm AB / /CD, AD / /BC Tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) 0,25 AD BC Xét tứ giác AKCI có AI / /CK BD 0,25 AK / /CI AB / /CD 7 0,25 (3,0 Do đó tứ giác AKCI là hình bình hành (dhnb hbh) 0,25 điểm) 2. 1,0 điểm Xét AED và CFB có AED CFB 900 , AD = BC (cmt), ADE CBF 0,5 (hai góc so le trong) AED CFB(c.h gn) AE CF Xét tứ giác AECF có AE = CF (cmt), AE // CF (AI//CK) 0,5 Tứ giác AECF là hình bình hành (dhnb hbh) AF//CE 3. 0,5 điểm Gọi O là giao điểm của AC và EF. Mà tứ giác AECF là hình bình hành 0,25 (cmt) O là trung điểm của AC và EF (t/c hbh) (1) Lại có tứ giác AKCI là hình bình hành (cmt) Hai đường chéo AC và IK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (t/c hbh) (2) Từ (1) và (2) O là trung điểm của IK OIK 0,25 Mà O là giao điểm của AC và EF (cách vẽ thêm hình) Nên ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm. 1. 0,5 điểm Ta có: a333 +b +c -3abc a33 +b +3ab a+b +c 3 -3ab a+b -3abc 0,25 a+b3 +c3 3ab a+b+c a+b+c a222 +b +c -ab-bc-ca a+b+c a222 +b +c -ab-bc-ca Vậy P= a+b+c = 2022 0,25 a222 +b +c -ab-bc-ca 8 2. 0,5 điểm (1,0 Ta có nn2n2n6432 n(n24 n 2 2n2) n(n(n1)(n1)2(n1))22 điểm) 2 0,25 232232 22 nn 12 nn nn 111 n n nn 122 n n Với n và n 1 thì nn2 22 n 1122 n 1 và nn22 22 n 2 n 1 n 2 Suy ra nnnn 1222 22 với nN và n 1 do đó nn2 22 không 0,25 phải là số chính phương. Vậy số nn2n2n6432 với n và n 1 không là số chính phương