Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa (Có đáp án)

Câu 10: Phân tích đa thức x2  2x 1 y2 thành nhân tử được kết quả là: 
A. x 1 yx 1– y . B. x 1x – y . 
C. x 1– yx 1 y . D. x – yx  2. 
Câu 11: Đa thức 14x2 y 21xy2 28x2 y2 có nhân tử chung là: 
A. 7y                                        B.7xy                              C. 7x                                         D. 7x2y 
Câu 12: Cho tứ giác ABCD có A = 600 , B=1250, D = 290 . Số đo góc C là: 
A. 1370 B. 1360 C. 1460 D. 1350 
Câu 13: Giá trị của biểu thức x  2x2  2x  4 tại x  1 là

A. 7 . B. 0 . C. 14 . D. 2 . 
Câu 14: Cho biểu thức P = 2x(x2 -4)+x2(x2 -9). Hãy chọn câu đúng: 
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1. B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 . 
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 . D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0. 
Câu 15: Khai triển hằng đẳng thức ( 2x - 1)2  ta được : 
A. 2x2 + 4x + 1 B. 2x2 – 2x + 1 C. 4x2 + 4x + 1 D. 4x2 - 4x + 1 
Câu 16: Tính nhanh :   642 - 64. 48  + 242     ta được kết quả là  
A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000 
Câu 17: Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? 
A. Hình thoi                           B. Hình vuông              C. Hình thang cân         D. Hình chữ nhật

pdf 4 trang Ánh Mai 17/02/2023 6660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan. (5 điểm) Câu 1: Kết quả phép nhân 3x2y(3xy - x2 +y) là: A. 9x2y-3x5 +3x4. B. 3x3y2 - 3x4y - 3x2y2. C. 9x3y2 - 3x4y + 3x2y2. D. x - 3y + 3x2. Câu 2: Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng 3 3 3 D. 3x3-2x+4 A. x3-x+2 B. x3+x+2 C. x5-x3+2x2 2 2 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức -x3 + 3x2y - 3xy2 +y3 tại x = 5, y = 7 là: A. -8. B. 8. C. 1728. D. -1728. Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 5: Kết quả của phép tính nhân 32xx là A 32x2 B. 36.x2 x C. 36.x2 x D. 36.x2 Câu 6: Kết quả phép tính 12x6 y4 :3x2 y bằng? 3 3 4 3 4 4 4 3 A. 4x y B. 4x y C. 4x y D. 8x y Câu 7: Tích (x - 2)(x + 2) bằng: A. x2 - 4 B. x2 - 2x + 2 C. x2 -2x + 25 D. x2 - 4x + 4. Câu 8: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng: A.900 B. 1800 C. 600 D. 3600 Câu 9: Hình thang có độ dài hai đáy là 10cm và 16cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là: A.26cm B. 3cm C. 6cm D. 13cm Câu 10: Phân tích đa thức x22 21xy thành nhân tử được kết quả là: A. x 11–yx y . B. x 1– xy . C. x 1–yx 1 y . D. xyx–2. Câu 11: Đa thức 14xy2222 21x y 28x y có nhân tử chung là: A. 7y B.7xy C. 7x D. 7x2y Câu 12: Cho tứ giác ABCD có A60 = 0 , B125 = 0 , D29 = 0 . Số đo góc C là: A. 1370 B. 1360 C. 1460 D. 1350 Câu 13: Giá trị của biểu thức xxx 224 2 tại x 1 là A. 7 . B. 0 . C. 14 . D. 2 . Câu 14: Cho biểu thức Pxx=-+-2(222 4) xx ( 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 . B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 . C. Giá trị của biểu thức P tại x =-2 là 30 . D. Giá trị của biểu thức P tại x =-9 là 0 . Câu 15: Khai triển hằng đẳng thức ( 2x - 1)2 ta được : A. 2x2 + 4x + 1 B. 2x2 – 2x + 1 C. 4x2 + 4x + 1 D. 4x2 - 4x + 1 Câu 16: Tính nhanh : 642 - 64. 48 + 242 ta được kết quả là A. 1600 B. 400 C. 16000 D. 4000 Câu 17: Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 18: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. ABCDACBD// , . B. Aˆˆ C . C. ABCD . D. Aˆˆ CB; ˆˆ D.
  2. Câu 19: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 70 . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 70 . B. 1200 . C. 1100 . D. 1800 . Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+8x+8 là: A. 3. B. -8. C. 4. D. 7. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) 1) Tính : a) 2xy x 3y . b) 5xy222 9xy x y : xy 2) Tìm x biết: xx( 2022) x 2022 0 3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 36.x2 b) x2xxy2y2 Câu 2. (1.5 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB 2.AD . Gọi M và N là trung điểm của AB và CD. a) Tứ giác AMND là hình gì? Vì sao? b) E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC với BN. Chứng minh EF // DC. Câu 3. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của: Axx 347 x x . HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 Lưu ý khi chấm bài: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh không vẽ hình thì không được tính điểm. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A B A B B A A D C B C A B D A B D C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 (3 điểm) a) 2.xyx 3 y 2. xyx 2.3 xyy 0.25 26yx22yx 0.25 1 (5xy222 9 xy x y ) : ( xy ) (1 điểm) b) 0.25 5:()9:()xyxyxyxyxyxy222 :() 59yxy 0.25 xx( 2022) ( x 2022) 0 0.25 2 (xx 2022)( 1) 0 0.25 (1 điểm) Tìm được và kết luận x 2022 hoặc x 1. 0.5 3a 3632xx22 0.5 (0.5 điểm) xxxyy2 22 3b (2)(2)x2 xxyy (0.5 điểm) 0.5 xx(2)(2) yx (2)()xxy Câu 4 (1.5 điểm) M A B E F D N C Chỉ ra được AMDNAMDN / / ; 0.5 a suy ra tứ giác AMND là hình bình hành (0.75 điểm) Chỉ ra AMAD nên tứ giác AMND là hình thoi 0.25 Chỉ ra được E là trung điểm của MD, F là trung điểm của MC 0.5 b (0.75 điểm) Chỉ ra được EF là đường trung bình của tam giác MDC EF / / DC 0.25 Vậy EF// DC
  4. Câu 5 (0,5điểm) Axx 734 x x x22 7 xx 712 x , Đặt x2 76xt , khi đó: 0.25 At 6 t 6 t2 36 36 , Dấu “ = ” khi 22 x 1 txx 0760 x 6 0.25 Vậy Min A= - 36 khi x=1 hoặc x=6