Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Câu 13 . Giải phương trình  ( 0,75 điểm )

[TH_ TL 1].  3 x + 2 =  x  +  10

Câu 14.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:( 1.5 điểm )

[TH_ TL 2]. a/ 3x-1 >2x + 4             

[TH_ TL 3].b/                  

 Câu 15.(1đ) [VD_ TL 6]Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h.

Câu 16.( 2,25 điểm )

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H ∈ BC )

[VD_ TL 7]. a/Chứng minh  : ∆ABC       ∆HBA

[TH_ TL 5]. b/ Tính BC , AH , BH

[VDC_ TL 9].c / Tia phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .Chứng minh :

docx 11 trang Ánh Mai 06/02/2023 9860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên : MÔN : TOÁN 8 ( Đại số - Hình học) Lớp : 8A Thời gian 90’( Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: [TH_ TN7] phương trình (x-2).(x+3)=0 có tập nghiệm là: A. {2 } B.{ -3 } C.{2 ; -3} D. {- 2;3} Câu 2:[NB_ TN1]Bất phương trình bậc nhất một ẩn là : A.0x - 5 8 C.x2 -3 o Câu 3.[NB_ TN2]Bất phương trình 3x +1 > -5 có nghiệm là: A.x > -2 B. x b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho? A. a + 2 > b + 2 B. –3a–4 > - 3b–4 C. 3a +1 < 3b+1 D. 5a +3 < 5b +3 Câu 7.[NB_ TN6] Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó: AB 3 CD 1 AB CD 3 A. B. C. 5 D. CD 10 AB 3 CD AB 5 Câu 8 [TH_ TN9]Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : 2x –8 4 – x A. 8. B. 6. C. 4. D. 12. AB 3 Câu 9.[TH_ TN11]Biết và CD = 20cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng : CD 5 Trang 1
  2. A. 12 cm B. 5 cm C. 9 cm D. 15 cm A Câu 10 [TH_ TN12]Cho tam giác ABC . AD là tia phân giác của góc A Độ dài đoạn thẳng DB bằng 9cm 6cm A. 1,5cm B. 4.5 cm C. 6 cm D. 3 cm C 2cm D B Câu 11. [NB_ TN5]Hình chóp đều có chiều cao h , diện tích đáy S . Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng : 1 1 A. V=3S.h B.V S.h C.V S.h D.V= S.h 2 3 Câu 12.[NB_ TN4]Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 13 . Giải phương trình ( 0,75 điểm ) [TH_ TL 1]. 3 x + 2 = x + 10 Câu 14.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:( 1.5 điểm ) [TH_ TL 2]. a/ 3x-1 >2x + 4 x 2 x 1 x [TH_ TL 3].b/ 6 3 2 Câu 15.(1đ) [VD_ TL 6]Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h. Câu 16.( 2,25 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H ∈ BC ) [VD_ TL 7]. a/Chứng minh : ∆ABC ∆HBA [TH_ TL 5]. b/ Tính BC , AH , BH EA FC [VDC_ TL 9].c / Tia phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .Chứng minh : EH FA Câu 17 ( 0,5 điểm ) [VDC_ TL 8]. Giải phương trình x 15 x 36 x 58 x 76 14 17 16 14 12 Trang 2
  3. Câu 18: [TH_ TL 4].(1điểm) Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng ,đáy tam giac vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm ;4cm. *Hết* ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C B A D D A B C A D D C II . TỰ LUẬN . ( 7 ĐIỂM ) Câu 13 . Giải phương trình ( 0,75 điểm ) 3 x + 2 = x + 10 (0,25điểm ) 3x –x = 10 -2 2x = 8 (0,25điểm ) x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2}. (0,25điểm ) Câu 14.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:( 1.5 điểm ) a) 3x-1 >2x + 4 ( 0.75 điểm ) 3x – 2x > 4+1 x> 5 ///////////////////////////////////( 0 5 x 2 x 1 x b) 6 3 2 x 2 2x 2 3x ( 0.75 điểm ) 4x 0 x 0 //////////////////////////[ 0 Trang 3
  4. Câu 15: ( 1 điểm ) Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ). (0.25đ). Vận tốc xe đi từ B : x – 10 (km/h) Quãng đường xe đi từ A đi được : 3x ( km ) Quãng đường xe đi từ B đi được : 3(x-10) ( km ) Quãng đường AB dài 210 km ta có pt: 3x + 3(x-10 ) = 210 x = 40 (TMĐK) (0,5đ). Vậy vận tốc xe đi từ A : 40 km/h. vận tốc xe đi từ A : 30 km/h (0,25đ). Câu 16 : ( 2,25 đ ) B Vẽ hình , ghi GT - KL đúng ( 0,25 đ ) a/ ∆ABC và ∆HBA có ( 0,75đ ) + = = 90o H + chung Suyra ∆ABC ∆HBA(g-g) E b/ ta có : BC = 2 + 2= 82 + 62=10 cm ( 0,25 đ) ∆ABC ∆HBA (cm câu a) AB AC BC 6 8 10 5 hay ( 0,25 đ) A C HB HA AB BH HA 6 3 F HB= 3,6 cm ;HA = 4,8 cm ( 0,25 đ) c/ ( 0,5đ) FC BC BF là tia phân giác góc B của ∆ABC nên FA AB EA AB BE là tia phân giác góc B của ∆ABH nên EH HB BC AB ∆ABC ∆HBA nên AB HB Trang 4
  5. EA FC Suyra EH FA Câu 17: (0,5 đ ) Giải phương trình: x 15 x 36 x 58 x 76 14 17 16 14 12 x 15 x 36 x 58 x 76 ( 5) ( 4) ( 3) ( 2) 0 17 16 14 12 x 100 x 100 x 100 x 100 0 17 16 14 12 1 1 1 1 (x 100).( ) 0 17 16 14 12 x 100 0 x 100 Câu 18: (1 điểm) -Tam giác ABC vuông tại A,theo định lí Py-ta-go ta có: BC = 32 + 42=5 cm( 0,25 đ) -Diện tích xung quanh :Sxq=(3+4+5).9=108 ( 2) ( 0,25 đ) 1 -Diện tích hai đáy: 2. . 3.4=12( 2) 2 ( 0,25 đ) -Diện tích toàn phần: Stp=108+12=120( 2) ( 0,25 đ) Trang 5
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Phương trình bậc nhất 3 1 1 1 trình một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ( ( TL1) ( TL6) ( TL8) TN7,89) 1 ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình 0,75đ 0.75đ 1,0đ 0.5đ 3,0 Bất Bất đẳng thức. Bất 3 1 2 phương phương trình bậc nhất (TN1;2,3) ( TN10 ( TL2,3) 2 trình một ẩn bậcnhất 0.75đ 0,25đ 1.5đ 2,5 mộtẩn Các hình Hình hộp chữ nhật và 1 3 khối trong hình lập phương ( TN4) thực tiễn 0,25đ Lăng trụ đứng tam giác, 1 1 1,5 ( TL4) lăng trụ đứng tứ giác, ( TN5) hình chóp 0,25đ 1,0đ Định lí Định lí Thalès trong tam 1 2 1 Thalès giác, tính chất đường ( TN6) TN11,12 ( TL9) 1,25 4 trong tam phân giác của tam giác giác 0,25 0,5đ đ 0.5đ Tam giác Tam giác đồng dạng 1 1 đồng dạng 5 ( TL5) ( TL7) 0.75đ 1,0đ 1,75 Trang 6
  7. Tổng: Sốcâu 6 6 5 2 2 21 Điểm 1.5 1.5 4,0 2,0 1 10 Tỉ lệ % 15% 55% 20% 10% 100% 30 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1TL Thông hiểu: (TL1) – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và 3 TN cách giải ( TN7,8,9 ) Vận dụng:-Giải được phương trình bậc nhất mộtẩn. 1TL 1 Phương trình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ( TL6) (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoáhọc, ). Vận dụng cao: 1TL ( TL8) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với Trang 7
  8. phương trình bậc nhất. Nhận biết – Nhậnbiếtđượcthứtựtrêntậphợpcácsốthực. 2 – Nhận biết được bất đẳngthức. Bất Bất đẳng thức. 3TN phương Bất phương – Nhận biết được khái niệm bất phương trình ( TN1,2,3) trình trình bậc nhất bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất mộtẩn. bậcnhất một ẩn 1TN Thông hiểu mộtẩn (TN10) – Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2TL ( TL2,3) 3 1TN Nhận biết ( TN4 ) Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu Hình hộp chữ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn nhật và hình lập với việc tính thể tích, diện tích phương xungquanhcủahìnhhộpchữnhật,hìnhlậpphương( vídụ:tínhthểtíchhoặcdiện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lậpphương, ). 1TN Nhận biết Các hình ( TN5) Trang 8
  9. khối trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình thực tiễn lăng trụ đứng tứ giác , hình chóp (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). Lăng trụ đứng tam giác, lăng Thông hiểu trụ đứng tứ giác, – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình chóp hình lăng trụ đứng tứgiác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứgiác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tínhthểtíchhoặcdiệntíchxungquanhcủamộtsốđ ồvậtquenthuộccódạnglăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứgiác, ). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực 1 TL tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung ( TL 4) quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1 4 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: trong tam trong tam giác (TN6) giác – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu - Trang 9
  10. Giảithíchđượctínhchấtđườngtrungbìnhcủatamg iác(đườngtrungbìnhcủa tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnhđó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận vàđảo). 2TN – Giải thích được tính chất đường phân giác (TN11,12) trong của tamgiác, tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định líThalès. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vịtrí). 1 TL Vận dụng cao: ( TL 9 ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 4 5 Tam giác Tam giác đồng 4$$ 44 Thông hiểu đồng dạng dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồngdạng. 1TL Giải thích được các trường hợp đồng dạng của ( TL 5 ) hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1TL Vận dụng: ( TL 7 ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Trang 10
  11. (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đườngcaođóvớitíchcủahaihìnhchiếucủahaicạn hgócvuônglêncạnhhuyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tớiđược, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. 6 11 2 2 Tổng 15% 55% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung Trang 11