Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Câu 1. Nội dung nào không đúng khi nói về dân cư khu vực Tây Nam Á?

A. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người Ả - rập.

B. Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 - 90% dân số.

C. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi.

D. Người dân sinh sống chủ yếu ở vùng nội địa, khí hậu khô hạn.

Câu 2. Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở

A. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn.

B. ven biển, hải đảo.

C. vùng nội địa, ít sông.

D. miền núi, sơn nguyên.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm ngành sản xuất công nghiệp ở châu Á?

A. Ngành công nghiệp phát triển đứng hàng đầu thế giới.

B. Ngành công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

C. Ngành công nghiệp còn kém phát triển ở các nước.

D. Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia.

Câu 4. Các dãy núi cao trên 2000 m của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía nam khu vực Tây Nam Á. B. Phía đông bắc khu vực Tây Nam Á.

C. Phía tây nam khu vực Tây Nam Á. D. Trung tâm khu vực Tây Nam Á.

Câu 5. Từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính?

A. 3 miền địa hình. B. 4 miền địa hình. C. 2 miền địa hình. D. 5 miền địa hình.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế các nước châu Á hiện nay?

A. Thế mạnh của các nước Brunây, Cô oét, Ả rập Xê út là nông nghiệp.

B. Số các nước châu Á có nền kinh tế phát triển khá đồng đều.

C. Châu Á có nền công nghiệp phát triển lâu đời nhất trên thế giới.

D. Số lượng các quốc gia có thu nhập thấp còn chiếm tỉ lệ cao.

docx 9 trang Lưu Chiến 08/07/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ 1A Năm học 2022 - 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài: 20/12/2022 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nội dung nào không đúng khi nói về dân cư khu vực Tây Nam Á? A. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người Ả - rập. B. Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 - 90% dân số. C. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi. D. Người dân sinh sống chủ yếu ở vùng nội địa, khí hậu khô hạn. Câu 2. Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn. B. ven biển, hải đảo. C. vùng nội địa, ít sông. D. miền núi, sơn nguyên. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm ngành sản xuất công nghiệp ở châu Á? A. Ngành công nghiệp phát triển đứng hàng đầu thế giới. B. Ngành công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. C. Ngành công nghiệp còn kém phát triển ở các nước. D. Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia. Câu 4. Các dãy núi cao trên 2000 m của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía nam khu vực Tây Nam Á. B. Phía đông bắc khu vực Tây Nam Á. C. Phía tây nam khu vực Tây Nam Á. D. Trung tâm khu vực Tây Nam Á. Câu 5. Từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính? A. 3 miền địa hình. B. 4 miền địa hình. C. 2 miền địa hình. D. 5 miền địa hình. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế các nước châu Á hiện nay? A. Thế mạnh của các nước Brunây, Cô oét, Ả rập Xê út là nông nghiệp. B. Số các nước châu Á có nền kinh tế phát triển khá đồng đều. C. Châu Á có nền công nghiệp phát triển lâu đời nhất trên thế giới. D. Số lượng các quốc gia có thu nhập thấp còn chiếm tỉ lệ cao. Câu 7. Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. Câu 8. Những nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao có đặc điểm kinh tế - xã hội như thế nào? A. Có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. B. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. C. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. D. Nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. Câu 9. Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 10. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng A. Tây nam – Đông Bắc. B. Bắc – nam. C. Tây - đông. D. Tây bắc - đông nam.
  2. Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. Câu 12. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Đông Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 13. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Hoang mạc Tha. B. Hoang mạc Xi-ri. C. Hoang mạc Nê-phút. D. Hoang mạc Gô-bi. Câu 14. Ở các vùng khí hậu tương đối khô hạn, vật nuôi chủ yếu là A. trâu, lợn, gà, vịt B. lợn, gà, cừu, dê. C. dê, bò, ngựa, cừu. D. tuần lộc, gà, vịt, dê Câu 15. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao? A. Cô - oét. B. Hàn Quốc . C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 16. Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 10. B. Thứ 12. C. Thứ 8. D. Thứ 6. Câu 17. Quốc gia ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Việt Nam. B. Ấn Độ. C. Thái Lan D. Trung Quốc. Câu 18. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì A. nằm ở vĩ độ trung bình, khí hậu không quá khắc nghiệt. B. tiếp giáp với hai khu vực của châu Á. C. tiếp giáp với nhiều vịnh, biển. D. nằm ở ngã ba giữa châu Á, châu Âu, châu Phi. Câu 19. Tình hình chính trị - xã hội ở khu vực Nam Á thiếu ổn định không phải do A. dân cư phân bố không đều. B. tranh chấp nguồn tài nguyên. C. bị đế quốc Anh đô hộ kéo dài. D. xung đột, sắc tộc. Câu 20. Dân cư một số nước Tây Nam Á có đời sống cao nhờ A. tài nguyên nhiều sản phẩm nông nghiệp. B. tài nguyên đa dạng, dân số ít. C. nguồn tài nguyên dầu khí phong phú. D. có nền kinh tế phát triển cao. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Phân tích những khó khăn của khu vực Tây Nam Á đến sự phát triển kinh tế- xã hội? Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao Nam Á và miền bắc Việt Nam là nơi có cùng vĩ độ, nhưng khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn miền bắc Việt Nam ? Câu 3 (2 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét cơ cấu kinh tế của các nước ở châu Á và cho biết mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước trên? Năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) GDP/người (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 8.861 Lào 53 25,7 21,3 317 HẾT
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ 1B Năm học 2022 - 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài: 20/12/2022 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Quốc gia ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Ấn Độ. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Thái Lan Câu 3. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao? A. Hàn Quốc . B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô - oét. Câu 4. Dân cư một số nước Tây Nam Á có đời sống cao nhờ A. có nền kinh tế phát triển cao. B. nguồn tài nguyên dầu khí phong phú. C. tài nguyên đa dạng, dân số ít. D. tài nguyên nhiều sản phẩm nông nghiệp. Câu 5. Tình hình chính trị - xã hội ở khu vực Nam Á thiếu ổn định không phải do A. bị đế quốc Anh đô hộ kéo dài. B. dân cư phân bố không đều. C. tranh chấp nguồn tài nguyên. D. xung đột, sắc tộc. Câu 6. Ở các vùng khí hậu tương đối khô hạn, vật nuôi chủ yếu là A. tuần lộc, gà, vịt, dê B. lợn, gà, cừu, dê. C. trâu, lợn, gà, vịt D. dê, bò, ngựa, cừu. Câu 7. Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn. B. vùng nội địa, ít sông. C. ven biển, hải đảo. D. miền núi, sơn nguyên. Câu 8. Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 10. B. Thứ 6. C. Thứ 12. D. Thứ 8. Câu 9. Từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính? A. 3 miền địa hình. B. 4 miền địa hình. C. 2 miền địa hình. D. 5 miền địa hình. Câu 10. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Hoang mạc Tha. B. Hoang mạc Nê-phút. C. Hoang mạc Gô-bi. D. Hoang mạc Xi-ri. Câu 11. Nội dung nào không đúng khi nói về dân cư khu vực Tây Nam Á? A. Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 - 90% dân số. B. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người Ả - rập. C. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi. D. Người dân sinh sống chủ yếu ở vùng nội địa, khí hậu khô hạn. Câu 12. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 13. Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Đông Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế các nước châu Á hiện nay?
  4. A. Số các nước châu Á có nền kinh tế phát triển khá đồng đều. B. Châu Á có nền công nghiệp phát triển lâu đời nhất trên thế giới. C. Thế mạnh của các nước Brunây, Cô oét, Ả rập Xê út là nông nghiệp. D. Số lượng các quốc gia có thu nhập thấp còn chiếm tỉ lệ cao. Câu 15. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng A. Tây bắc - đông nam. B. Tây - đông. C. Tây nam – Đông Bắc. D. Bắc – nam. Câu 16. Những nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao có đặc điểm kinh tế - xã hội như thế nào? A. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. B. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. C. Có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D. Nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm ngành sản xuất công nghiệp ở châu Á? A. Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia. B. Ngành công nghiệp còn kém phát triển ở các nước. C. Ngành công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. D. Ngành công nghiệp phát triển đứng hàng đầu thế giới. Câu 18. Các dãy núi cao trên 2000 m của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía tây nam khu vực Tây Nam Á. B. Trung tâm khu vực Tây Nam Á. C. Phía đông bắc khu vực Tây Nam Á. D. Phía nam khu vực Tây Nam Á. Câu 19. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì A. nằm ở ngã ba giữa châu Á, châu Âu, châu Phi. B. tiếp giáp với hai khu vực của châu Á. C. nằm ở vĩ độ trung bình, khí hậu không quá khắc nghiệt. D. tiếp giáp với nhiều vịnh, biển. Câu 20. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. D. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đại bộ phận dân cư Nam Á theo tôn giáo nào? Phân tích được ảnh hưởng của tôn giáo đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á? Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao Nam Á và miền bắc Việt Nam là nơi có cùng vĩ độ, nhưng khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn miền bắc Việt Nam ? Câu 3 (2 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét cơ cấu kinh tế của các nước ở châu Á và cho biết mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước trên? Năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) GDP/người (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 8.861 Lào 53 25,7 21,3 317 HẾT
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ 1C Năm học 2022 - 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài: 20/12/2022 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Ở các vùng khí hậu tương đối khô hạn, vật nuôi chủ yếu là A. trâu, lợn, gà, vịt B. dê, bò, ngựa, cừu. C. lợn, gà, cừu, dê. D. tuần lộc, gà, vịt, dê Câu 2. Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 10. B. Thứ 6. C. Thứ 8. D. Thứ 12. Câu 3. Nội dung nào không đúng khi nói về dân cư khu vực Tây Nam Á? A. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người Ả - rập. B. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi. C. Người dân sinh sống chủ yếu ở vùng nội địa, khí hậu khô hạn. D. Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 - 90% dân số. Câu 4. Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. Câu 5. Từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính? A. 2 miền địa hình. B. 5 miền địa hình. C. 3 miền địa hình. D. 4 miền địa hình. Câu 6. Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Trung Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 7. Dân cư một số nước Tây Nam Á có đời sống cao nhờ A. tài nguyên nhiều sản phẩm nông nghiệp. B. nguồn tài nguyên dầu khí phong phú. C. có nền kinh tế phát triển cao. D. tài nguyên đa dạng, dân số ít. Câu 8. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Trung Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 9. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì A. tiếp giáp với nhiều vịnh, biển. B. nằm ở vĩ độ trung bình, khí hậu không quá khắc nghiệt. C. tiếp giáp với hai khu vực của châu Á. D. nằm ở ngã ba giữa châu Á, châu Âu, châu Phi. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế các nước châu Á hiện nay? A. Số lượng các quốc gia có thu nhập thấp còn chiếm tỉ lệ cao. B. Thế mạnh của các nước Brunây, Cô oét, Ả rập Xê út là nông nghiệp. C. Châu Á có nền công nghiệp phát triển lâu đời nhất trên thế giới. D. Số các nước châu Á có nền kinh tế phát triển khá đồng đều. Câu 11. Những nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao có đặc điểm kinh tế - xã hội như thế nào? A. Nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. B. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. C. Có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện.
  6. D. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. Câu 12. Các dãy núi cao trên 2000 m của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía nam khu vực Tây Nam Á. B. Phía tây nam khu vực Tây Nam Á. C. Phía đông bắc khu vực Tây Nam Á. D. Trung tâm khu vực Tây Nam Á. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm ngành sản xuất công nghiệp ở châu Á? A. Ngành công nghiệp còn kém phát triển ở các nước. B. Ngành công nghiệp phát triển đứng hàng đầu thế giới. C. Ngành công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. D. Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia. Câu 14. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Cô - oét. D. Hàn Quốc . Câu 15. Quốc gia ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Thái Lan B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Việt Nam. Câu 16. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Hoang mạc Gô-bi. B. Hoang mạc Xi-ri. C. Hoang mạc Tha. D. Hoang mạc Nê-phút. Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 18. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng A. Tây bắc - đông nam. B. Tây - đông. C. Tây nam – Đông Bắc. D. Bắc – nam. Câu 19. Tình hình chính trị - xã hội ở khu vực Nam Á thiếu ổn định không phải do A. tranh chấp nguồn tài nguyên. B. bị đế quốc Anh đô hộ kéo dài. C. dân cư phân bố không đều. D. xung đột, sắc tộc. Câu 20. Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn. B. vùng nội địa, ít sông. C. ven biển, hải đảo. D. miền núi, sơn nguyên. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Phân tích những khó khăn của khu vực Tây Nam Á đến sự phát triển kinh tế- xã hội? Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao Nam Á và miền bắc Việt Nam là nơi có cùng vĩ độ, nhưng khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn miền bắc Việt Nam ? Câu 3 (2 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét cơ cấu kinh tế của các nước ở châu Á và cho biết mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước trên? Năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) GDP/người (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 8.861 Lào 53 25,7 21,3 317 HẾT
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ 1D Năm học 2022 - 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài: 20/12/2022 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tình hình chính trị - xã hội ở khu vực Nam Á thiếu ổn định không phải do A. tranh chấp nguồn tài nguyên. B. xung đột, sắc tộc. C. dân cư phân bố không đều. D. bị đế quốc Anh đô hộ kéo dài. Câu 2. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Hoang mạc Gô-bi. B. Hoang mạc Xi-ri. C. Hoang mạc Nê-phút. D. Hoang mạc Tha. Câu 3. Dân cư một số nước Tây Nam Á có đời sống cao nhờ A. có nền kinh tế phát triển cao. B. nguồn tài nguyên dầu khí phong phú. C. tài nguyên nhiều sản phẩm nông nghiệp. D. tài nguyên đa dạng, dân số ít. Câu 4. Từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính? A. 5 miền địa hình. B. 2 miền địa hình. C. 4 miền địa hình. D. 3 miền địa hình. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế các nước châu Á hiện nay? A. Thế mạnh của các nước Brunây, Cô oét, Ả rập Xê út là nông nghiệp. B. Số các nước châu Á có nền kinh tế phát triển khá đồng đều. C. Châu Á có nền công nghiệp phát triển lâu đời nhất trên thế giới. D. Số lượng các quốc gia có thu nhập thấp còn chiếm tỉ lệ cao. Câu 6. Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Á. Câu 7. Những nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao có đặc điểm kinh tế - xã hội như thế nào? A. Nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. B. Có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. C. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. D. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. Câu 8. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao? A. Cô - oét. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc . D. Trung Quốc. Câu 9. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng A. Tây bắc - đông nam. B. Bắc – nam. C. Tây nam – Đông Bắc. D. Tây - đông. Câu 10. Quốc gia ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Trung Quốc. B. Thái Lan C. Ấn Độ. D. Việt Nam. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm ngành sản xuất công nghiệp ở châu Á? A. Ngành công nghiệp phát triển đứng hàng đầu thế giới. B. Ngành công nghiệp còn kém phát triển ở các nước. C. Ngành công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. D. Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia. Câu 12. Các dãy núi cao trên 2000 m của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
  8. A. Trung tâm khu vực Tây Nam Á. B. Phía tây nam khu vực Tây Nam Á. C. Phía đông bắc khu vực Tây Nam Á. D. Phía nam khu vực Tây Nam Á. Câu 13. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì A. nằm ở vĩ độ trung bình, khí hậu không quá khắc nghiệt. B. tiếp giáp với hai khu vực của châu Á. C. tiếp giáp với nhiều vịnh, biển. D. nằm ở ngã ba giữa châu Á, châu Âu, châu Phi. Câu 14. Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á. Câu 15. Nội dung nào không đúng khi nói về dân cư khu vực Tây Nam Á? A. Người dân sinh sống chủ yếu ở vùng nội địa, khí hậu khô hạn. B. Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 - 90% dân số. C. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi. D. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người Ả - rập. Câu 16. Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 8. B. Thứ 12. C. Thứ 10. D. Thứ 6. Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 18. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Trung Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 19. Ở các vùng khí hậu tương đối khô hạn, vật nuôi chủ yếu là A. tuần lộc, gà, vịt, dê B. dê, bò, ngựa, cừu. C. trâu, lợn, gà, vịt D. lợn, gà, cừu, dê. Câu 20. Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. ven biển, hải đảo. B. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn. C. vùng nội địa, ít sông. D. miền núi, sơn nguyên. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đại bộ phận dân cư Nam Á theo tôn giáo nào? Phân tích được ảnh hưởng của tôn giáo đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á? Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao Nam Á và miền bắc Việt Nam là nơi có cùng vĩ độ, nhưng khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn miền bắc Việt Nam ? Câu 3 (2 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét cơ cấu kinh tế của các nước ở châu Á và cho biết mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước trên? Năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) GDP/người (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 8.861 Lào 53 25,7 21,3 317 HẾT