Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 25: Chọn phát biểu đúng

A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Hình bình hành là hình chữ nhật khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình chữ nhật có ; . Độ dài đoạn thẳng

A.. B. . C. . D. .

Câu 28. Cho tam giác vuông cân tại , điểm thuộc cạnh . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi theo thứ tự là trung điểm của . Tứ giác là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.

C. Hình vuông. D. Hình thoi.

Câu 29. Cho là hình vuông. Số đo của bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D..

Câu 30. Cho đều, có chu vi là 6 cm; là trung điểm của và . Độ dài đường trung bìnhbằng

A. B. C. D.

Câu 31. Khẳng định nào sau đây là SAI.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm là hình chữ nhật.

B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

docx 11 trang Lưu Chiến 12/07/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8 Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút Năm học: 2021 - 2022 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Tích của đa thức 4x 7y và đơn thức 3x là: A. 12x2 21xy . B. 12x2 21xy . C. 12x2 21xy . D. 12x2 21xy . Câu 2. Kết quả phép nhân x 1 x2 – x 1 là: 3 3 A. x – 1 B. x 1 C. x3 1 D. x3 – 1 Câu 3. Với giá trị nào của x thì 3x(x 2) 3(x 2) 0 A. x 1; x 2.B. x 1; x 2 . C. x 1; x 2 .D. x 2. Câu 4. Khai triển (3x 4y)2 ta được A. 9x2 24xy 16y2 . B. 9x2 12xy 16y2 . C. 9x2 24xy 4y2 . D. 9x2 6xy 16y2 Câu 5. Phân tích đa thức 4x2 4xy y2 thành nhân tử ta được: A. (2x y)2 . B. (4x y)2 . C. (2x y)2 . D. (2 y)2 . Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là Sai: 3 2 A. x y x3 3x2y 3xy2 y3 .B. x y x2 2xy y2 . 2 2 C. x3 y3 x y x2 xy y2 . D. 2 x2 y2 x y x y Câu 7. Cho 3x2 – 7x 2 0 , giá trị của x bằng: 1 1 1 A. x . B. x ; x 2 . C. x 2. D. x ;x 2. 3 3 3 Câu 8. Giá trị của biểu thức x3 3x2 y 3xy2 y3 tại x 5, y 7là: A. 8.B. 8. C. 1728 .D. 1728 .
  2. Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 15x3 y :3x2 5xy . B. 6x4 y : 2x2 y2 3x2 y . C. 15x3 y :3x4 y 5x . D. 6x4 y : 2x2 y 3x2 . Câu 10. Làm tính chia 2x4 y3 6x3 y2 – 10x2 y : 2x2 y kết quả là: A. x2 y2 3xy 5 B. x2 y2 3xy 5 C. x3 y2 3xy 5 D. x2 y2 3xy 5 3 Câu 11. Rút gọn phân thức 4x y ta được: 6x2y4 4 2x 2 x3y A. .B. . C. xy3 .D. . 6 3y3 3 x2y4 12 12x Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức là: 12x 3 x 1 3x 1 x A. 2B. C. D. x x x x 3 x 2 Câu 13. Kết quả rút gọn của phân thức là x 3 1 A. x 3 . B. x 2. C. . D. 2 . x 2 2x2 2x Câu 14. Kết quả rút gọn phân thức là: x2 1 2 A. 2x . B. 2x . C. 2 . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 2 5 Câu 15. Mẫu thức chung của các phân thức và là: x2y 4xy3 A. x3y4 .B. xy3 . C. 4x2y3 .D. 4xy3 . Câu 16. Mẫu thức chung của các phân thức 1 và 1 ; 1 là x 1 x 1 x 2 A. x x2 1 . B. x x 1 . C. x2 1. D. x x 1 .
  3. Câu 17. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1 , 2 và x ta được các phân thức lần x x 1 x2 2x 1 lượt là 2 2 x 1 2x x 1 x2 x 1 2x x2 A. ; ; B. ; ; x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 2 x 1 2x x 1 x2 x 1 2x x 1 x C. ; ; D. ; ; x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 3x 10 x 10 Câu 18. Kết quả phép tính là: 4x 4x 4x 20 4x 20 x 5 A. . B. . C. 1. D. . 4x 8x x 4 x x 3 Câu 19. Giá trị của biểu thức A tại x 10 là: x 9 9 x A. 7 . B. 13 . C. 7. D. 13. 2 2 Câu 20. Giá trị của biểu thức A khi x 1 là: 6x 2 6x 2 3 1 A. 3 . B. . C. 1 . D. . 4 4 5x 8 x 1 Câu 21. Kết quả của phép tính là: 2x 3 2x 3 2x 3 3 A. x y .B. .C. 3.D. 3(2x 3) . 2x 3 x2 4 Câu 22. Giá trị của phân thức tại x 2 1 x x 2 A. 1. B. 0. C. 4 . D. 4. 2 2x 4 Câu 23. Kết quả thực hiện phép tính là: x 2 x x 2 4 4 4 4 A. B. C. D. x x 2 x 2 x x 2 x 2 x 2 x x 2 1 2 5 1 2 Câu 24. Phân tích đa thức x2 6x 1 x2 6x 1 x2 1 x2 1 thành nhân tử ta được: 4 8 4 9 2 9 2 A. x2 4x 1 x 1 .B. x2 4x 1 x 1 . 8 8
  4. 9 2 9 2 C. x2 4x 1 x 1 .D. x2 4x 1 x 1 . 8 8 Câu 25: Chọn phát biểu đúng A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 26: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = AD .B. Aµ= 90o . C. AB = 2AC . D. Aµ= Cµ. Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AD 8cm ; AB 6cm . Độ dài đoạn thẳng BD A.10cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 4cm . Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , điểm D thuộc cạnh AB . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE AD . Gọi M , N, I, K theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, EC, ED . Tứ giác MNIK là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 29. Cho ABCD là hình vuông. Số đo của ·ABD bằng bao nhiêu? A. 90 .B. 45. C. 60 . D. 30 . Câu 30. Cho ABC đều, có chu vi là 6 cm; M , N là trung điểm của AB và AC . Độ dài đường trung bình MN bằng A. 3(cm) B. 1(cm) C. 2(cm) D. 6(cm) Câu 31. Khẳng định nào sau đây là SAI. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 32. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là A. Hình thang cân.B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.D. Hình thoi.
  5. Câu 33. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 12cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau A. 10cm.B. 52cm . C. 20cm .D. 20cm. Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB, CD. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AEFD là hình chữ nhật B. AEFD là hình thoi C. AC, BD, EF đồng quy D. Cả B và C đều đúng Câu 35. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông Câu 36. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, O là trung điểm AC, điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O. Tứ giác AECD là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 37. Cho ABC vuông tại A. Gọi E, F, M lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác MEF là: A. 60cm2 .B. 48cm2 .C. 24cm2 .D. 6cm2 . Câu 38. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2cm . Chu vi của hình vuông ABCD là A. 4cm .B. 8cm . C. 12cm .D. 16cm. Câu 39. Nhà Bác Lan có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, đường chéo của nó dài 15m . Em hãy giúp Bác Lan tính diện tích mảnh vườn của Bác. A. 42m2 .B. 48m .C. 108m2 .D. 135m2 . Câu 40. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là A. 48cm2 . B. 32cm2 . C. 14cm . D. 12cm2 .
  6. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8 Đề dự bị Thời gian làm bài: 90 phút Năm học: 2021 - 2022 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Tích của đa thức 4x 7y và đơn thức 3x là A. 12x2 21xy . B. 12x2 21xy . C. 12x2 21xy . D. 12x2 21xy . Câu 2. Với giá trị nào của x thì 3x(x 2) 3(x 2) 0 A. x 1; x 2.B. x 1; x 2 . C. x 1; x 2 .D. x 2. Câu 3. Khai triển (3x 4y)2 ta được A. 9x2 24xy 16y2 . B. 9x2 12xy 16y2 . C. 9x2 24xy 4y2 . D. 9x2 6xy 16y2 Câu 4. Phân tích đa thức 4x2 4xy y2 thành nhân tử ta được: A. (2x y)2 . B. (4x y)2 . C. (2x y)2 . D. (2 y)2 . Câu 5. Đa thức x4 x3 8x 8 được phân tích thành nhân tử là A. (x 1)(x 2) x2 2x 4 . B. (x 1)(x 2) x2 2x 4 . C. (x 1)(x 2) x2 2x 4 . D. (x 1)(x 2) x2 2x 4 . 2 Câu 6. Cho x1 , x2 thỏa mãn đẳng thức 3x – 7x 2 0 thì 3x1x2 bằng 1 A. 3 . B. . C. 6. D. 2. 3 Câu 7. Tính giá trị biểu thức P 8x3 12x2 y 6xy2 y3 20x2 20xy 5y2 biết 2x y 7 A. P 98 . B. P 89 . C. P 98 D. P 89 Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?
  7. A. 15x3 y :3x2 5xy . B. 6x4 y : 2x2 y2 3x2 y . C. 15x3 y :3x4 y 5x . D. 6x4 y : 2x2 y 3x2 . Câu 9. Đơn thức A 5xn y3 chia hết cho đơn thức B 8x2 y2 thì điều kiện của số tự nhiên n là A. n 2 . B. n 2 . C. n 2 . D. n 0 . y x 2 Câu 10. Kết quả rút gọn phân thức là: x3 3x2 y 3xy2 y3 1 1 1 A. . B. . C. . D. x y . x y y x x y A 6x2 3x Câu 11. Tìm A trong đẳng thức là: 2x 1 4x2 1 A. 2x 1. B. 3x . C. 2x 1. D. 3x x 1 . x 3 x 2 Câu 12. Kết quả rút gọn của phân thức là x 3 1 A. x 3 . B. x 2. C. . D. 2 . x 2 Câu 13. Mẫu thức chung của các phân thức 1 và 1 ; 1 là x 1 x 1 x 2 A. x x2 1 . B. x x 1 . C. x2 1. D. x x 1 . 3 Câu 14. Rút gọn phân thức 4x y ta được: 6x2y4 4 2x 2 x3y A. . B. . C. xy3 . D. . 6 3y3 3 x2y4 Câu 15. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1 , 2 và x ta được các phân thức lần x x 1 x2 2x 1 lượt là 2 2 x 1 2x x 1 x2 x 1 2x x2 A. ; ; B. ; ; x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2
  8. 2 x 1 2x x 1 x2 x 1 2x x 1 x C. ; ; D. ; ; x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 3x 10 x 10 Câu 16. Kết quả phép tính là 4x 4x 4x 20 4x 20 x 5 A. . B. . C. 1. D. . 4x 8x x Câu 17. Đa thức x x 2 là mẫu thức chung của hai phân thức nào sau đây? 1 2x 3 1 A. và . B. và . x x 2 x2 2x 2x x 1 x 1 x 2 1 C. và . D. và . x2 2x x 2 x x 2 4 x x 3 Câu 18. Giá trị của biểu thức A tại x 10 là : x 9 9 x A. 7 . B. 13 . C. 7. D. 13. 2 2 Câu 19. Giá trị của biểu thức A khi x 1 là 6x 2 6x 2 3 1 A. 3 . B. . C. 1 . D. . 4 4 6x 9 Câu 20. Kết quả của phép tính là 2x 3 2x 3 3 A. x y .B. .C. 3.D. 3(2x 3) . 2x 3 2 3 Câu 21. Kết quả phép tính là: x 3 x2 9 2x 3 2x 9 2x 9 x 6 A. . B. . C. . D. . x2 9 x2 9 x 3 x2 9 2x2 2x Câu 22. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0: x 1 x 3 B. x 1 B. x 0 C. x 1; x 3 D. x 0; x 1 2 2x 4 Câu 23. Kết quả thực hiện phép tính là: x 2 x x 2 4 4 4 4 A. B. C. D. x x 2 x 2 x x 2 x 2 x 2 x x 2
  9. x 3 Câu 24. Giá trị nguyên của x để biểu thức P đạt giá trị nguyên là x 2 A. x 7;3; 1; 3 .B. x 7;3;1; 3. C. x 7;3; 1; 3 .D. x 7;3;1; 3. Câu 25: Chọn phát biểu đúng A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 26: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = AD .B. Aµ= 90o . C. AB = 2AC . D. Aµ= Cµ. Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AD 8cm ; AB 6cm . Độ dài đoạn thẳng BD A.10cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 4cm . Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , điểm D thuộc cạnh AB . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE AD . Gọi M , N, I, K theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, EC, ED . Tứ giác MNIK là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 29. Cho ABCD là hình vuông. Số đo của ·ABD bằng bao nhiêu? A. 90 .B. 45. C. 60 . D. 30 . Câu 30. Cho ABC đều, có chu vi là 6 cm; M , N là trung điểm của AB và AC . Độ dài đường trung bình MN bằng A. 3(cm) B. 1(cm) C. 2(cm) D. 6(cm) Câu 31. Khẳng định nào sau đây là SAI. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 32. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là A. Hình thang cân.B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.D. Hình thoi.
  10. Câu 33. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 12cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau A. 10cm.B. 52cm . C. 20cm .D. 20cm. Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB, CD. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AEFD là hình chữ nhật B. AEFD là hình thoi C. AC, BD, EF đồng quy D. Cả B và C đều đúng Câu 35. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông Câu 36. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, O là trung điểm AC, điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O. Tứ giác AECD là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 37. Cho ABC vuông tại A. Gọi E, F, M lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác MEF là: A. 60m2 .B. 32m2 .C. 15m2 .D. 7,5m2 . Câu 38. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2cm . Chu vi của hình vuông ABCD là A. 4cm .B. 8cm . C. 12cm .D. 16cm. Câu 39. Nhà Bác Lan có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, đường chéo của nó dài 15m . Em hãy giúp Bác Lan tính diện tích mảnh vườn của Bác. A. 42m2 .B. 48m .C. 108m2 .D. 135m2 . HD HE HF Câu 40. Cho ABC nhọn. Các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . Tổng AD BE CF bằng 1 A. 1. B. 2 . C. . D. 3. 2
  11. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8 Đề chính thức Năm học: 2021 - 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.D 2.C 3.A 4.A 5.C 6.C 7.D 8.A 9.A 10.D 11.B 12.D 13.B 14.B 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B 21.C 22.B 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.C 29.B 30.B 31.A 32.D 33.B 34.D 35.C 36.D 37.D 38.B 39.C 40.A TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8 Đề dự bị Năm học: 2021 - 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.D 2.A 3.A 4.C 5.B 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A 11.B 12.B 13.A 14.B 15.A 16.C 17.D 18.C 19.B 20.C 21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.C 29.B 30.B 31.A 32.D 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.C 40.A