Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 082 (Có đáp án)

Câu 13: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

   A. Hình thang cân.                                                     B. Hình thoi.

   C. Hình bình hành.                                                     D. Tam giác đều.

Câu 14: Tích của hai đa thức và là đa thức

   A. .                                                          B. .

   C. .                                                         D. .

Câu 15: Tứ giác có . Tổng số đo là

   A. .                            B. .                           C. .                           D. .

Câu 16: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?

   A. Hình vuông.                                                           B. Hình thang.

   C. Hình chữ nhật.                                                       D. Hình thoi .

Câu 17: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là

   A. .                                    B. .

   C. .                                       D. .

Câu 18: Phân thức đối của phân thức là

   A. .                         B. .                         C. .                         D. .

Câu 19: Giá trị của biểu thức tại là

   A.                               B.                               C.                               D.

Câu 20: Hình thang có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang là

   A. .                        B. .                        C. .                         D. .

doc 2 trang Ánh Mai 21/03/2023 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 082 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_s.doc
  • docHướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 082 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 082 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. 3 x Câu 2: Kết quả của phép tính + là 2x + 6 2x + 6 1 1 1 x + 3 A. . B. . C. . D. . x + 3 4 2 4x + 6 2 3 1 Câu 3: Kết quả của phép tính nhân x 5x x là 2 1 1 1 1 A. 5x6 x3 x2 . B. 5x6 x3 . C. 5x5 x3 . D. 5x5 x3 x2 . 2 2 2 2 Câu 4: Cho y = (x- 3)2 + 1. Giá trị nhỏ nhất của y là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 3x- 5 Câu 5: Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm? 2 3 5 5 A. x = . B. x = . C. x = 2. D. x = . 5 3 2 x + 1 x- 1 Câu 6: Kết quả của phép tính - là 2 2 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 7: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo d1;d2 là æ ö2 ç1÷ 1 A. S = ç ÷ d1.d2 . B. S = d1.d2 . C. d1.d2 . D. 2d1.d2 . èç2÷ø 2 Câu 8: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức x 2 2 x2 4 là A. .2 x B. . 2 C. . 4x D. . 4 15x2 34y5 Câu 9: Kết quả của phép nhân × là 17y4 15x3 2y 10x 10x + y 10y A. . B. . C. . D. . x 3y 3xy 3x æ 1ö2 Câu 10: Kết quả khai triển çx- ÷ là èç 2ø÷ 1 1 1 1 A. x2 - 2x + . B. x2 - x + . C. x2 + x + . D. x2 + x + . 4 4 2 4 2x x + 5 Câu 11: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là x2 - 9 x + 3 A. x2 + 9. B. x + 3. C. (x- 3)(x + 3). D. x- 3. Trang 1/2 - Mã đề thi 082
  2. Câu 12: Khai triển x 3 3 ta được kết quả là A. x3 3x2 9x 27 . B. x3 3x2 9x 81. C. x3 9x2 27x 81. D. x3 9x2 27x 27 . Câu 13: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Tam giác đều. Câu 14: Tích của hai đa thức x 2 và x 5 là đa thức A. x2 7x 10. B. x2 7x 10 . C. x2 3x 10 . D. x2 10. Câu 15: Tứ giác ABCD có Aµ+ Bµ= 140o . Tổng số đo Cµ+ Dµ là A. 40o . B. 220o . C. 140o . D. 280o . Câu 16: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình vuông. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi . Câu 17: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A. A2 B2 A B A B . B. A2 B2 A B 2 . C. A2 B2 A2 A.B B2 . D. A2 B2 A B B A . 3 Câu 18: Phân thức đối của phân thức là x 5 - 3 x + 5 3 - 3 A. . B. . C. . D. . x- 5 3 x- 5 x + 5 4- x 5x + 3 Câu 19: Giá trị của biểu thức A = - tại x = 10 là x- 9 9- x A. 10. B. 60. C. 61. D. 47. Câu 20: Hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang ABCD là A. 12cm2 . B. 10cm2 . C. 6cm2 . D. 5cm2 . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 81. b) Thực hiện phép chia: (2x3 - 9x2 + 19x- 15):(x2 - 3x + 5). Câu 2. (1,5 điểm). 2 1 6- 7x Cho biểu thức: A = + + với x ¹ 2 và x ¹ - 2. x- 2 x + 2 x2 - 4 a. Rút gọn biểu thức A . b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 4. Câu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là trung điểm của BC . Kẻ EM , EN lần lượt vuông góc với AB , AC (M Î AB, N Î AC) . a. Chứng minh tứ giác AMEN là hình chữ nhật. b. Biết BC = 10cm , AC = 6cm . Tính diện tích hình chữ nhật AMEN. Câu 4. (0,5 điểm) x2 - 2x + 2023 Cho biểu thức A = với x ¹ 0 . Tìm x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. x2 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 082