Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 083 (Có đáp án)

Câu 8: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức là

   A. .                               B. .                                 C. .                              D. .

Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?

   A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau.

   B. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó.

   C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau.

   D. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Câu 10: Hình thang có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang là

   A. .                         B. .                        C. .                       D. .

Câu 11: Trong các giá trị của dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm?

   A.                         B.                          C.                         D.

Câu 12: Kết quả của phép tính là

   A. .                                  B. .                                 C. .                                 D. .

Câu 13: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?

   A. Hình thoi .                                                              B. Hình thang.

   C. Hình vuông.                                                           D. Hình chữ nhật.

Câu 14: Tích của hai đa thức và là đa thức

   A. .                                                          B. .

   C. .                                                         D. .

doc 2 trang Ánh Mai 21/03/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 083 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_s.doc
  • docHướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 083 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 083 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cho y = (x- 3)2 + 1. Giá trị nhỏ nhất của y là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 15x2 34y5 Câu 2: Kết quả của phép nhân × là 17y4 15x3 10y 10x 10x + y 2y A. . B. . C. . D. . 3x 3y 3xy x Câu 3: Khai triển x 3 3 ta được kết quả là A. x3 9x2 27x 27 . B. x3 9x2 27x 81. C. x3 3x2 9x 81. D. x3 3x2 9x 27 . 4- x 5x + 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức A = - tại x = 10 là x- 9 9- x A. 61. B. 60. C. 47. D. 10. Câu 5: Tứ giác ABCD có Aµ+ Bµ= 140o . Tổng số đo Cµ+ Dµ là A. 140o . B. 40o . C. 280o . D. 220o . Câu 6: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo d1;d2 là æ ö2 1 ç1÷ A. d1.d2 . B. 2d1.d2 . C. S = ç ÷ d1.d2. D. S = d1.d2 . 2 èç2÷ø Câu 7: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A. A2 B2 A B B A . B. A2 B2 A B A B . 2 C. A2 B2 A2 A.B B2 . D. A2 B2 A B . Câu 8: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức x 2 2 x2 4 là A. .2 x B. . 4 C. . 4x D. . 2 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai? A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 10: Hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang ABCD là A. 5cm2 . B. 10cm2 . C. 12cm2 . D. 6cm2 . 3x- 5 Câu 11: Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm? 2 5 3 5 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2. 2 5 3 x + 1 x- 1 Câu 12: Kết quả của phép tính - là 2 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 13: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình thoi . B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Trang 1/2 - Mã đề thi 083
  2. Câu 14: Tích của hai đa thức x 2 và x 5 là đa thức A. x2 7x 10. B. x2 7x 10 . C. x2 3x 10 . D. x2 10. 3 x Câu 15: Kết quả của phép tính + là 2x + 6 2x + 6 1 1 1 x + 3 A. . B. . C. . D. . 2 x + 3 4 4x + 6 Câu 16: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Tam giác đều. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. 2 3 1 Câu 17: Kết quả của phép tính nhân x 5x x là 2 1 1 1 1 A. 5x5 x3 . B. 5x5 x3 x2 . C. 5x6 x3 . D. 5x6 x3 x2 . 2 2 2 2 æ 1ö2 Câu 18: Kết quả khai triển çx- ÷ là èç 2ø÷ 1 1 1 1 A. x2 + x + . B. x2 - 2x + . C. x2 + x + . D. x2 - x + . 2 4 4 4 2x x + 5 Câu 19: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là x2 - 9 x + 3 A. x + 3. B. x2 + 9. C. (x- 3)(x + 3). D. x- 3. 3 Câu 20: Phân thức đối của phân thức là x 5 3 x + 5 - 3 - 3 A. . B. . C. . D. . x- 5 3 x- 5 x + 5 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 81. b) Thực hiện phép chia: (2x3 - 9x2 + 19x- 15):(x2 - 3x + 5). Câu 2. (1,5 điểm). 2 1 6- 7x Cho biểu thức: A = + + với x ¹ 2 và x ¹ - 2. x- 2 x + 2 x2 - 4 a. Rút gọn biểu thức A . b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 4. Câu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là trung điểm của BC . Kẻ EM , EN lần lượt vuông góc với AB , AC (M Î AB, N Î AC) . a. Chứng minh tứ giác AMEN là hình chữ nhật. b. Biết BC = 10cm , AC = 6cm . Tính diện tích hình chữ nhật AMEN. Câu 4. (0,5 điểm) x2 - 2x + 2023 Cho biểu thức A = với x ¹ 0 . Tìm x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. x2 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 083