Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 084 (Có đáp án)
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Tam giác đều. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 7: Tứ giác có . Tổng số đo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phân thức đối của phân thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong các giá trị của dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm?
A. B. C. D.
Câu 12: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của biểu thức tại là
A. B. C. D.
Câu 14: Hình thang có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_s.doc
- Hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 084 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 084 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). 3 x Câu 1: Kết quả của phép tính + là 2x + 6 2x + 6 1 x + 3 1 1 A. . B. . C. . D. . x + 3 4x + 6 2 4 Câu 2: Cho y = (x- 3)2 + 1. Giá trị nhỏ nhất của y là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . æ 1ö2 Câu 3: Kết quả khai triển çx- ÷ là èç 2ø÷ 1 1 A. x2 - 2x + . B. x2 - x + . 4 4 1 1 C. x2 + x + . D. x2 + x + . 2 4 2x x + 5 Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là x2 - 9 x + 3 A. x + 3. B. x- 3. C. x2 + 9. D. (x- 3)(x + 3). 15x2 34y5 Câu 5: Kết quả của phép nhân × là 17y4 15x3 10y 10x 10x + y 2y A. . B. . C. . D. . 3x 3y 3xy x Câu 6: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 7: Tứ giác ABCD có Aµ+ Bµ= 140o . Tổng số đo Cµ+ Dµ là A. 280o . B. 220o . C. 40o . D. 140o . x + 1 x- 1 Câu 8: Kết quả của phép tính - là 2 2 A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . 3 Câu 9: Phân thức đối của phân thức là x 5 x + 5 3 - 3 - 3 A. . B. . C. . D. . 3 x- 5 x + 5 x- 5 Câu 10: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo d1;d2 là A. 2d1.d2 . B. S = d1.d2 . æ ö2 ç1÷ 1 C. S = ç ÷ d1.d2 . D. d1.d2 . èç2÷ø 2 3x- 5 Câu 11: Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm? 2 5 5 3 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2. 2 3 5 Trang 1/2 - Mã đề thi 084
- Câu 12: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức x 2 2 x2 4 là A. .4 x B. . 2x C. . 4 D. . 2 4- x 5x + 3 Câu 13: Giá trị của biểu thức A = - tại x = 10 là x- 9 9- x A. 47. B. 10. C. 61. D. 60. Câu 14: Hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thang ABCD là A. 5cm2 . B. 6cm2 . C. 10cm2 . D. 12cm2 . Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai? A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. Câu 16: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A. A2 B2 A B 2 . B. A2 B2 A B A B . C. A2 B2 A2 A.B B2 . D. A2 B2 A B B A . Câu 17: Tích của hai đa thức x 2 và x 5 là đa thức A. x2 7x 10 . B. x2 3x 10 . C. x2 10. D. x2 7x 10. Câu 18: Khai triển x 3 3 ta được kết quả là A. x3 3x2 9x 27 . B. x3 9x2 27x 27 . C. x3 3x2 9x 81. D. x3 9x2 27x 81. Câu 19: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình thoi . B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. 2 3 1 Câu 20: Kết quả của phép tính nhân x 5x x là 2 1 1 1 1 A. 5x6 x3 x2 . B. 5x5 x3 . C. 5x6 x3 . D. 5x5 x3 x2 . 2 2 2 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 81. b) Thực hiện phép chia: (2x3 - 9x2 + 19x- 15):(x2 - 3x + 5). Câu 2. (1,5 điểm). 2 1 6- 7x Cho biểu thức: A = + + với x ¹ 2 và x ¹ - 2. x- 2 x + 2 x2 - 4 a. Rút gọn biểu thức A . b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 4. Câu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là trung điểm của BC . Kẻ EM , EN lần lượt vuông góc với AB , AC (M Î AB, N Î AC) . a. Chứng minh tứ giác AMEN là hình chữ nhật. b. Biết BC = 10cm , AC = 6cm . Tính diện tích hình chữ nhật AMEN. Câu 4. (0,5 điểm) x2 - 2x + 2023 Cho biểu thức A = với x ¹ 0 . Tìm x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. x2 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 084