Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)
Câu 5. Số học sinh tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu lông bao nhiêu bạn
- 13 B. 12 C. 11 D. 15
Câu 6. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B (sĩ số 40) cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 10 | 15 | 10 | 5 |
Số học sinh học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. B. C. D.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là
A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là
A. B. C. 1 D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Toán lớp 8 (Thời gian 90 phút) Giáo viên ra đề: Ngô Thị Thu Thanh A. KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ đánh giá( 4-11) %điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Hàm số 3 1 bậc nhất Đồ thị của hàm số bậc nhất 6% (0,6) (0,6 điểm) Một số Thu thập, phân loại, mô tả, biểu 3 2 2 1 yếu tố diễn, phân tích và xử lý dữ liệu (0,6) (1,0) (0,5) (0,5) 2 thống kê 42% và Xác 3 2 Xác suất của biến cố ngẫu nhiên suất (0,6) (1,0) (4,2 điểm) Phương trình bậc Phương trình bậc nhất một ẩn 1 1 3 nhất một Ứng dụng của phương trình bậc 15% (1,0) (0,5) ẩn nhất một ẩn (1,5 điểm) 1 4 Ứng dụng của định lý Thalès 37% (0,2)
- Tam giác Tính chất đường trung bình của 3 đồng tam giác (0,6) dạng. Hình đồng Tính chất đường phân giác của 2 dạng tam giác (0,4) (3,7 điểm) 1 1 1 Tam giác đồng dạng (1,5) (0,5) (0,5) 15 2 5 3 2 27 Tổng (3,0 đ) (1,0) (3,0đ) (2,0 đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường Hàm số bậc nhất Đồ thị của hàm thẳng = + ( 0) 3 1 (0,6 số bậc nhất - Nhận biết được điểm thuộc/không thuộc đồ thị (TN1;2;3) điểm) hàm số - Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng Thông hiểu: Vận dụng:
- Nhận biết: - Nhận biết được số liệu không chính xác - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong thực tiễn Thu thập, Thông hiểu: 3TN phân loại, mô 2.TL - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ (TN4;5;6) 1.TL tả, biểu diễn, (B2ab) Một số thích hợp. 2.TL (B2.c) phân tích và yếu tố (Bài 1ab) xử lý dữ liệu - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho thống kê một tập dữ liệu. 2 và Xác - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu suất diễn này sang dạng biểu diễn khác. (4,2 - Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản điểm) dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê và các loại biểu đồ đã học. Vận dụng: - Giải quyết được những vấn để đơn giản liên Xác suất của quan đến các số liệu thu được 3TN 2.TL biến cố ngẫu - Xác định các kết quả có thể của hành động, thực (TN7;8;9) (B.3a,b) nhiên nghiệm. - Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm Phương Nhận biết: Phương trình trình bậc Thông hiểu: 1.TL 1.TL 3 bậc nhất một nhất một -Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một (B.4) (B.6) ẩn ẩn(1,5 ẩn
- điểm) Vận dụng: -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất một ẩn: các bài toán liên quan đến chuyển động -Giải phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: Nhận biết định lí Thalès trong việc tính khoảng 1.TN Ứng dụng của cách (TN.15) định lý Thalès Thông hiểu: Vận dụng: Nhận biết: Tính chất - Nhận biết được đường trung bình của tam giác. đường trung Thông hiểu: 3TN bình của tam - Hiểu tính chất đường trung bình của tam giác (TN10;11; giác Tam giác Vận dụng: 12) đồng dạng. Nhận biết: 2TN 4 Hình - Nhận biết được đường phân giác của tam giác. (TN13;14) đồng Tính chất Thông hiểu: dạng đường phân - Hiểu tính chất đường phân giác của tam giác (3,7 giác của tam Vận dụng: điểm) giác - Biết vân dụng tính chất của đường phân giác của tam giác trong giải toán và giải quyết một sổ vấn để thực tế. Nhận biết: - Mô tả được định nghĩa hai tam giác đồng dạng Thông hiểu: Tam giác -Giải thích được các truòng hợp đồng dạng của hai 1.TL 1.TL 1.TL đồng dạng tam giác, hai tam giác vuông (B.5a) (B.5b) (B.5c) Vận dụng: -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với tam giác đồng dạng
- Tổng 17 5 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN AN LÃO NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn Toán lớp 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Đường thẳng y 3x 2023 tạo với trục Ox một góc như thế nào? A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2023x ? A. 0;0 B. 0;2023 C. 2023;0 D. 2023;2023 Câu 3: Đồ thị của hai hàm số y 5x 2022 và y 5x 2023 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào? A. Song song B. Cắt nhau C. Không song song D. Trùng nhau Câu 4. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2 Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ? A. Bóng đá B. Bóng bàn C. Cầu lông D. Bóng chuyền Câu 5. Số học sinh tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu lông bao nhiêu bạn A. 13 B. 12 C. 11 D. 15 Câu 6. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B (sĩ số 40) cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5 Số học sinh học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu phần trăm ? A. 62,5% B. 20% C. 25% D. 37,5% Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2 Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là 1 1 1 A. B. C. 1 D. 3 6 2
- Câu 9. Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 10. Cho các hình vẽ: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 11. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC. Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A. 1cm B. 2,5cm C. 2cm D. 1,5cm Câu 12: Cho hình vẽ: A 8 cm M N 3 cm B C Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài AM là: A. 4 cm B. 8 cm C. 3 cm D. 6 cm Câu 13. Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (hình vẽ). Tính tỉ số x , biết rằng các số trên hình y cùng đơn vị đo là cm. 15 1 A. B. C. D. 7 15 Câu 14: Cho hình vẽ, biết BD là đường phân giác của tam giác ABC, các số trên hình cùng đơn vị đo là cm, độ dài AC là:
- A. 13,4 B. 3 C. 8,1 D. 8,7 Câu 15. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc2m . B D 1,5m A 8m C 2m E Khi đó, chiều cao AB của cây là: A. 3m B. 7, 5m C. 6m D. 13, 3m Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1 điểm): Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3 a. Số học sinh Tốt của lớp chiếm bao nhiêu phần trăm? b. Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không ? Bài 2 (1 điểm): Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Thị Thái Việt Indonexia Lào Trung trường Lan Nam Quốc Lượng 218155 24859 3447 2983 483 (tấn) (Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan) a. Thị trường nào (nước nào) cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất ? b. Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho
- Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là bao nhiêu tấn ? c. Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? Bài 3 (1 điểm): Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. Tính xác suất của các biến cố sau: a. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7”. b. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4”. Bài 4(1,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5 (2,5 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC). Chứng minh rằng: a) ABH ABC, từ đó suy ra AB2 BC.BH b) AE = AD DB DC c) EB DA Bài 6 (0,5 điểm): Giải phương trình : 148 x 169 x 186 x 199 x 10 25 23 21 19 UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK.II-TOÁN 8 Năm học 2023-2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B A A A D A B A C B B A A C B
- PHẦN II: TỰ LUẬN Câu ý Nội dung Điểm a. Tổng số học sinh của lớp là: 40 1 a 0,5 Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40% b. Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:40.100% = 7,5% b 0,5 Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7 % là đúng. a. Thị trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan a 0,25 trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất. b. Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài b Loan trong 9 tháng năm 2022 là: 0,25 218155 24859 3447 2983 483 249927 (tấn) 2 c. Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm số phần trăm so tổng lượng tinh bột c sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 0,5 24859 2022 là: .100% 9,9% 249927 a. Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7” là 1; 2; 3; 4; 5; 6 a 0,5 6 3 Xác suất của biến cố đó là: . 3 8 4 b. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt 0,5 b 2 1 ghi số là bội của 4” là 4; 8. Xác suất của biến cố đó là: . 8 4 Gọi quãng đường AB là x (km); ĐK: x > 0 0,25 x Thời gian ô tô đi là: (giờ) 40 Thời gian ô tô về là: x (giờ) 30 0,25 4 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ nên ta có 4 phương trình: x – x = 3 0,25 30 40 4 Giải phương trình ta được x = 90 (thỏa đ/k) Vậy quãng đường AB là: 90 km
- 0,25 - Vẽ hình đúng 0,25 B h.v H E A C D a) Xét HBA và ABC có: A· HB B· AC 900 ; A· BC chung 0,75 a => HBA ഗ ABC (T.H g.g) BH AB Suy ra (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AB BC 0,25 Vậy AB2 BC.BH 0,25 b) Xét HBE và ABD có B· HE B· AD 900 và H· BE ·ABD (gt) Vậy HBE ഗ ABD (g.g) 0,25 5 Suy ra B· EH B· DA (hai góc tương ứng) b Mà B· EH D· EA (đối đỉnh) Vậy B· DA D· EA (cùng bằng góc BEH) => Tam giác AED cân tại A 0,25 => AE = AD (đpcm) c) Xét ABE và CBD có: ·ABE D· BC; B· AE Cµ (cùng phụ với góc HAC) Suy ra: ABE ഗ CBD (T.H g.g) BC DB 0,25 => c BA EB DC BC Mà (vì BD là đường phân giác của tam giác ABC) DA BA DB DC 0,25 Vậy (đpcm) EB DA 148 x 169 x 186 x 199 x 10 25 23 21 19 148 x 169 x 186 x 199 x ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) 0 25 29 21 19 0,25 1 1 1 1 (123 x)( ) 0 6 25 23 21 19 1 1 1 1 123 x 0( 0) 25 23 21 19 x 123 Vậy phương trình có nghiệm x = 123 0,25 Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
- Duyệt của BGH: Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh