Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hóa Trung

Câu 6: Với giá trị nào của Q thì 

A. Q = 1. B. Q = –1. C. Q = –2. D. Q = 2.

Câu 7: Phân thức  bằng phân thức nào trong các phân thức sau đây: 

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Cho đa giác 6 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là?

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 9: Nếu độ dài cạnh của một hình vuông tăng gấp 6 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên bao nhiêu lần? 

A. 12. B. 18.  C. 36.  D. Không thay đổi.

Câu 10: Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 14 (cm) và diện tích là 12 (cm2) thì độ dài hai cạnh của nó bằng bao nhiêu? 

A. 2 (cm) và 3 (cm). B. 2 (cm) và 6 (cm).
C. 3 (cm) và 4 (cm). D. Không tính được.

Câu 11: Cho ∆ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 13 cm2. B. 16 cm2. C. 18 cm2. D. 20 cm2.

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có : . Số đo góc D là: 

A. 1460. B. 460. C. 1360. D. 360.
docx 2 trang Ánh Mai 21/03/2023 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hóa Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hóa Trung

  1. TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Đề số 01 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: . I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đa thức? A. x2y2 + 4xy. B. 10. C. 3x2y + 6. D. x2 + 6x. Câu 2: Thu gọn đơn thức 2a2b5 . 3a2b3c ta được: A. 6a4b8. B. 6a4b8c. C. 6a2b6c. D. 6x6y6. Câu 3: Giá trị của đa thức A = 8x3 – 36x2 + 54x – 27 tại x = 1 là: A. 100. B. 10. C. 1. D. –1. Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức (x + 1)2 ta được: A. x2 + 2x + 1. B. x2 – 2x + 1. C. x2 + x + 1. D. x2 + 2x + 2. 3x 4 Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức là: 9x2 1 1 1 1 A . x  B. x  C . x  D. x 9. 3 3 3 Q 2x 2 Câu 6: Với giá trị nào của Q thì x 1 x2 1 A. Q = 1. B. Q = –1. C. Q = –2. D. Q = 2. x 2 x 1 Câu 7: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau đây: x2 1 2 1 x 2 x A.  B.  C.  D.  x 1 x 1 x 1 x 2 Câu 8: Cho đa giác 6 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 9: Nếu độ dài cạnh của một hình vuông tăng gấp 6 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 12. B. 18. C. 36. D. Không thay đổi.
  2. Câu 10: Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 14 (cm) và diện tích là 12 (cm2) thì độ dài hai cạnh của nó bằng bao nhiêu? A. 2 (cm) và 3 (cm). B. 2 (cm) và 6 (cm). C. 3 (cm) và 4 (cm). D. Không tính được. Câu 11: Cho ∆ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 13 cm2. B. 16 cm2. C. 18 cm2. D. 20 cm2. Câu 12: Cho tứ giác ABCD có : Aµ = 30o ; Bµ = 105o ; Cµ = 79o . Số đo góc D là: A. 1460. B. 460. C. 1360. D. 360. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (2,25 điểm) 1. (0,75đ) Tính: a) (x y)3 ; b) (2x 3y)3 ; 2. (0,5đ) Cho đa thức: A = 2x – 3xy2 + 1. Tính giá trị của A tại x = – 2 và y = 3. 3. (1đ) Tính: a) (x 4y)(3x2 4xy + 2); b) (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 ; Câu 14: (1,5 điểm) x2 10x 25 1. (0,75 đ) Cho phân thức: B x2 25 a) Tìm điều kiện xác định của B. b) Tính giá trị của B tại x = –1. 9 1 x 3 x 2. (0,75 đ) Tính: C 3 : 2 ; x 9x x 3 x 3x 3x 9 Câu 15: (2,25 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho: ND = NM. 1. Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành. 2. Tứ giác AMDC là hình gì? Vì sao? 3. Chứng minh: Tam giác BDA cân. Câu 16: (1 điểm) Biết xyz 1 . Tính giá trị của biểu thức: x 2xy 1 y 2yz 1 z 2zx 1 P x xy xz 1 y yz yx 1 z zx zy 1 Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)