Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

Câu 1. Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức?

A. 2 1 3 x x y 2     B. 2 1 x x 2    C. 3 .2 6 .2 x x y z  D. 2 1 5 x x x    

Câu 2. Biểu thức: x x 2   6 9 bằng

A. ( 3) x 2 B.   ( 3) x 2 C.(3 )  x 2 D. ( 3) x 2

Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức ( 1) x  2 bằng

A. B. C. D.
Câu 4. Phân thức nào sau đây bằng phân thức:

A. . B. . C.

Câu 5. Điều kiện của x để giá trị phân thức ( 3) 2

Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức

Câu 7. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là

A.Hình vuông C. Hình bình hành Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là B. Hình thang cânD. Hình thoi

A. Hình thang cân B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật II. Tự luận (8 điểm) D. Hình thoi


pdf 7 trang Lưu Chiến 15/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1. Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức? A. 2x2 x 1 3 y B. 21xx2 C. 3x .2 x 6 y .2 z D. 2x x 1 5 x Câu 2. Biểu thức: xx2 69 bằng A. (x 3)2 B. (x 3)2 C. (3 x )2 D. (x 3)2 Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức (x 1)2 bằng A. xx2 21 B. xx2 21 C. xx2 21 D. xx2 21 12xy5 Câu 4. Phân thức nào sau đây bằng phân thức: 15xy5 4 A. 3x . B. 2x . C. 4x . D. 3x . 4y 3y 5y4 2y Câu 5. Điều kiện của x để giá trị phân thức xx( 3) xác định là x2 9 A. x 3. B. xx 0, 3 . C. x 3. D. x 0 . 2 Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y là 2x 3y 2 2x 2x 3x A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2x 3y 3y xy Câu 7. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là A.Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xx2 2 b) x22 y 33 x y Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: xx2 93 a) 3x ( x3 2 x ) b) : 2x 6 2 1 1 2x Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = ( ) x 2 x 2 x2 4
  2. a) Rút gọn biểu thức A x 2 b) Tìm x Z để biểu thức Bx ( 2) có giá trị nguyên x 2 Bài 4. (3 điểm) Cho ΔABC có vuông tại A và AH là đường cao. Kẻ HI AB(I AB),HK  AC(K AC) a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua I, E là điểm đối xứng với H qua K. Chứng minh CB = BD + CE. c) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5. (0,5 điểm) 1 1 1 Cho ba số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: 0. abc a2 b 2 c 2 Tính: A a222 222 bc b ac c ab Chúc các con làm bài thi tốt
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 2 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1. Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức? 2x2 x 1 3 y 2x x 1 5 x A. B. 2xx2 2 1 C. 3x . 2 x 1 6 y .2 z D. Câu 2.( x Bi 3)ểu2 thức: xx2 69 bằng ( x 3)2 (3 x )2 (x 3)2 A. B. C. D. Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức (2x 1)2 bằng A. 2xx2 4 1 B. 4xx2 4 1 C. 4xx2 4 1 D. 4xx2 4 1 52 Câu 4. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 16x y z 20xy4 2 2 4xyz 4xyz A. 4x yz B. 8x yz C. D. 5y 10 5 5x xx( 2) Câu 5. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 25 x 0 A. x 5 B. xx 0, 5 C. x 5 D. 2 Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức 5y là: 4x 4x 5x 4x 5x A. 2 B. 2 C. 2 D. 5y 4y 5y xy Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A.Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là: A.Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3xx32 b) x22 y 22 x y Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: xx2 22 a) 2x ( x2 2 x ) b) : 2x 4 2 1 1 2x Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = x 3 x 3 x2 9 a) Rút gọn biểu thức A
  4. x 3 b) Tìm x Z để biểu thức Bx ( 3) có giá trị nguyên x 3 Bài 4. (3 điểm) Cho ΔMNP có vuông tại M và MH là đường cao. Kẻ HI MN(I MN),HK  MP(K MP) a) Tứ giác MIHK là hình gì? Vì sao ? b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua I, E là điểm đối xứng với H qua K. Chứng minh PN = ND + PE. c) Chứng minh 3 điểm D, M, E thẳng hàng. d) Biết diện tích tứ giác MIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: . 1 1 1 0 abc Tính: 2 2 2 a b c A a222 222 bc b ac c ab Chúc các con làm bài thi tốt
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜ NG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 3 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1. Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng : A. 3xy B. 3xy2 C. 3y2 D.3y Câu 2. Hằng đẳng thức -(x2 + 4x + 4) bằng: A. (x- 2 )2 B. - (x + 2 )2 C. (2 - x )2 D. (x+ 2 )2 Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức (2x - 2)2 bằng: A. 2x2 - 8x + 4 B. 4x2 + 8x + 4 C. 4x2 - 8x - 4 D. 4x2 - 8x +4 Câu 4. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 52 8x2 yz 16x y z 4xyz 4xyz A. B. 4C. D. 10 20xy 5 5x 4x2 yz xx( 2) Câu 5. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: 5y x2 9 A. x 3 B. xx 0, 3 C. x 3 D. 2 x 0 Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức 3z là: 4x 4x 3x 4x 3x A. 2 B. 2 C. 2 D. 3z 4z 3z xz Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A.Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là: A.Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – x b) x2 – y2 + 5x – 5y Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: 2 2 xx 25 5 a) 3x(x 2x ) b) : 2x 10 2 Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = 1 1 2x a) Rút gọn biểu thức A x 1 x 3 x 3 x2 9 b) Tìm x Z để biểu thức Bx ( 1) có giá trị nguyên x 1
  6. Bài 4. (3 điểm) Cho ΔMNP có M 900 và MH là đường cao. Kẻ HI vuông góc với MN tại I, trên tia đối của tia IH lấy điểm D sao cho I là trung điểm của DH. Kẻ HK vuông góc với MP tại K, trên tia đối của tia KH lấy điểm E sao cho K là trung điểm của HE. a) Tứ giác MIHK là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh PN = ND + PE. c) Chứng minh 3 điểm D, M, E thẳng hàng. d) Biết diện tích tứ giác MIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5. (0,5 điểm) a b c d Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: F 2 b c c d d a a b Chúc các con làm bài thi tốt BGH Tổ trưởng CM Nhóm trưởng CM Người ra đề Tạ Thị Tuyết Sơn Hoàng Thu Trang Nguyễn Huyền Anh