Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thu Trang (Có đáp án)

Câu 1: Theo thông tin từ Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam(VASEP), tháng 2/2022 kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam đạt 457 triệu USD, tăng 31% so với tháng 5/2021. Tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam 5 tháng đầu năm 2022 đạt 1,9 tỷ USD. Biểu đồ dưới đây thống kê tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam giai đoạn từ thánh 1 đến tháng 5 các năm từ 2018-2022:

(Nguồn: http:/vasep.com.vn/san-pham-xuat-khau/tom/xuat-nhap-khau-tom-viet-nam-5-thang-daunam-2022-24853.html)

Từ tháng 1 đến tháng 5 năm 2021, tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam là bao nhiêu?

A. 1,2 triệu USD. B. 1,3 triệu USD. C. 1,9 triệu USD. D. 1,1 triệu USD.

Câu 2: Quan sát biểu đồ dưới đây:

Hãy cho biết mặt hàng quần áo và túi xách bán được trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 20%. B. 30%.

C. 60% . D. 40%.

Câu 3: Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” ngày càng gần với số thực nào?

Câu 4: Một hộp có 1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu vàng, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn An lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Khi số lần lấy bóng ra ngẫu nhiên ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra màu đỏ” ngày càng gần với số thực nào?


pdf 5 trang Lưu Chiến 12/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thu Trang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thu Trang (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN – KHỐI 8 (Mã đề 803) NĂM HỌC 2023 – 2024 Ngày thi: 25/4/2024 ĐỀ DỰ PHÒNG (Đề thi gồm 2 trang) Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Viết vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng nhất. Câu 1: Theo thông tin từ Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam(VASEP), tháng 2/2022 kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam đạt 457 triệu USD, tăng 31% so với tháng 5/2021. Tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam 5 tháng đầu năm 2022 đạt 1,9 tỷ USD. Biểu đồ dưới đây thống kê tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam giai đoạn từ thánh 1 đến tháng 5 các năm từ 2018-2022: (Nguồn: http:/vasep.com.vn/san-pham-xuat-khau/tom/xuat-nhap-khau-tom-viet-nam-5-thang-dau- nam-2022-24853.html) Từ tháng 1 đến tháng 5 năm 2021, tổng kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam là bao nhiêu? A. 1,2 triệu USD. B. 1,3 triệu USD. C. 1,9 triệu USD. D. 1,1 triệu USD. Câu 2: Quan sát biểu đồ dưới đây: Hãy cho biết mặt hàng quần áo và túi xách bán được trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% . B. 30%. C. 60% . D. 40% . Câu 3: Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” ngày càng gần với số thực nào? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 5 Câu 4: Một hộp có 1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu vàng, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn An lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Khi số lần lấy bóng ra ngẫu nhiên ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra màu đỏ” ngày càng gần với số thực nào? 2 1 A. 3 . B. 1. C. . D. . 3 3 Câu 5: Vế trái của phương trình 3xx 2 12 là A. x . B. x 12. C. 32x . D. 32x . Câu 6: Phương trình 5 12xx 9 8 có nghiệm là 1 A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x . 2 Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. (x 1) 9 B. x2 10 C. 2x 1 0 D. 3xy 4 0 Câu 8: Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x (tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là O I A. x 15. B. x 20 . C. x 25. D. x 25. H Câu 9: Cho hình vẽ. Số đường trung bình của MIH trên hình vẽ là K L A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . M Mã đề : 803
  2. Câu 10. Cho hình vẽ sau. Biết BC 8cm. Độ dài đoạn thẳng MN là A A. 3cm. B. 4cm . C. 5cm. D. 6cm . M N BAC Câu 11. Cho hình vẽ. Biết AD là tia phân giác của D BC . B 8 C Tính BD . B D 20 7 28 11 5 cm A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 4 cm 7 20 5 5 Câu 12: Cho hình vẽ: A 7 cm C Biết BC// DE // GF . Hệ thức sai khi ta áp dụng định lí Thales là AG AF AB AC A. . B. . DG FE BD CE GF AD BG CF C. . D. . DE AG GA FA II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;5; ;25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 ”; b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5 ”. Bài 2: ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 8x 3 3 x 2 2 x 1 x 3 a) 4xx –5 2 1; b) . 4 2 2 4 c) (x 1)32 x ( x 1) 5x(2 x ) 11( x 2) . Bài 3 : ( 1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m . Nếu tăng chiều dài thêm 8m và giảm 2 chiều rộng đi 4m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 52 m . Tính các kích thước của hình chữ nhật. Bài 4: ( 2,5 điểm) 4.1: Với số liệu được ghi trên hình vẽ bên dưới. Tính khoảng cách CD từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm C. 4.2: Cho hình thang MNPQ MN// PQ , QMN QNP. Gọi O là giao điểm của MP và NQ. a) Chứng minh rằng MNQ∽ NQP. b) Tia phân giác MNQ cắt MQ tại A, tia phân giác NQP cắt NP tại B. Chứng minh rằng AM BP AQ  BN. Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x xy y 9. Chúc các con làm bài thi tốt! Mã đề : 803
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – KHỐI 8 (Mã đề 803) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D D B C C A B A C Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 ” là 5; 10; 15; 20; 25. 1 đ a Do đó, xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết 51 cho 5 ” là . Bài 1 25 5 (1,5 Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có điểm) b hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5 ” là 14; 23. 0,25đ 4xx –5 Do 2 đó, 1 xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 5 ” là . 25 0,25 đ a 4xx 2 1 5 0,25đ 26x x 3 Vậy nghiệm của phương trình là x 3 0,25 đ Bài 2 b 8x 3 3 x 2 2 x 1 x 3 (1,5 4 2 2 4 điểm) 8x 3 2 3 x 2 2 2 x 1 x 3 0,25đ 8x 3 6 x 4 4 x 2 x 3 2xx 1 5 1 5xx 2 0 0,25 đ x 0 . Vậy nghiệm của phương trình là x 0. Mã đề : 803
  4. c (x 1)32 x ( x 1) 5x(2 x ) 11( x 2) x3 3 x 2 31 x x 3 2 x 2 x 105 x x 2 1122 x 0,25đ 3x 21 x 7 Vậy phương trình có nghiệm x 7 0,25 đ Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 132: 2 66 m . 0,25đ Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x m . Điều kiện 0 x 66 Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 x . Bài 2 0,25đ 3. Diện tích của hình chữ nhật là xx 66 m Chiều dài của hình chữ nhật (1,0 sau khi tăng là x 8 m . 0,25đ điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là: 66 xx 4 62 m . 2 0,25đ Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là: xx 8 62 m Theo đề bài, ta có phương trình: x 8 62 x x 66 x 52 Kết luận Ta có: ACD ABE mà hai góc ở vị trí đồng vị nên CD // BE . Ta có AC AB BC 200 400 600 (m). CD AC Theo hệ quả định lí Thalès, ta có: 0,25 đ BE AB CD 600 600 120 1 Hay suy ra CD 360 (m) . 120 200 200 0,25 đ Vậy khoảng cách từ con tàu đến trạm quan trắc là 360 m. 2 M N O 0,25đ A B Q P Bài 4. a) Mặt khác: MN// QP (do MNPQ là hình thang) nên MNQ NQP (so le 0,5đ (2,5 trong) điểm) Xét MNQ và NQP có: 0,5 đ QMN QNP và MNQ NQP Do đó MNQ∽ NQP (g.g). NM AM b) Ta có: NA là đường phân giác của MNQ nên (tính chất). NQ AQ QN BN 0,25đ Tương tự, QB là đường phân giác của NPQ nên (tính chất). QP BP MN NQ Mặt khác, (chứng minh ở câu b). 0,25 đ NQ QP Mã đề : 803
  5. AM BN Do đó , nên AM BP AQ  BN. AQ BP Ta có x xy y 9 x xy y 1 10 x y 1 y 1 10 xy 1 1 10 . Mà Bài 5 10 10 1 2  5 5  2 –10  –1 0,25đ (0,5 –1  –10 –2  –5 –5  –2 . đ) Ta có bảng các trường hợp sau: x 1 1 10 2 5 –10 –1 –2 –5 y 1 10 1 5 2 –1 –10 –5 –2 x 0 9 1 4 –11 –2 –3 –6 y 9 0 4 1 –2 –11 –6 –3 0,25đ Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa BGH duyệt TTCM Người ra đề Nguyễn Thị Kim Thúy Lê Hồng Hạnh Hoàng Thu Trang Mã đề : 803