Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)

Bài III. (0.5 điểm) Cho một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 20 (cm) và độ dài trung đoạn bằng 10 (cm). Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó.

Bài IV. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 6 cm, AC = 8 cm.

  1. Tính độ dài cạnh BC.
  2. Qua A kẻ một đường thẳng song song với BC, qua C kẻ một đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
  3. Gọi O là trung điểm cạnh AC. Chứng minh ba điểm B, O, D thẳng hàng.

Bài V. (1 điểm) Gia đình bác Nam phải vay ngân hàng 300 triệu đồng để thêm vào cho con trai bác, mua nhà khi ra ở riêng. Thời hạn cho vay là 60 tháng tính từ ngày gia đình bác Nam nhận được khoản tiền vay trên. Lãi suất cho vay là 0,5%/tháng và không thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng. Mỗi tháng gia đình bác Nam phải trả hai khoản lãi và gốc cho ngân hàng vào ngày 25 hàng tháng, cụ thể như sau:

  • Tiền lãi trả mỗi tháng là 0,5% của số tiền gốc còn lại.
  • Tiền gốc trả mỗi tháng là của số tiền vay ban đầu.
  1. Tính số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng trong tháng đầu tiên.
  2. Tính số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng trong tháng thứ 13.
docx 6 trang Lưu Chiến 12/07/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_vu_qu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 I MỤC TIÊU 1. Năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực mô hình hoá toán học. - Năng lực sử dụng công cụ học toán. - Năng lực giao tiếp toán học. 2. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất trung thực, chăm chỉ khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN Mức độ đánh giá Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vận dụng cao Tổng Đơn vị câu/số TNK TNK TNK Số Số TT kiến thức điểm TNKQ TL Q TL Q TL Q TL câu điểm 3(BI.2abc Số câu 4(c1-c4) 1(BI.1) ) 8 1 Đa thức Số điểm 1 0.5 1.5 3 Phân thức đại số Số câu 2(c5;c6) 1(BII) 3 2 Số điểm 0.5 2 2.5 QLTCCN Số câu 1(BV.1) 1(BV.2) 2 3 Số điểm 0.5 0.5 1 Hàm Số Số câu 2(c7-c8) 2 4 Số điểm 0.5 0.5 Hình chóp Số câu 1(BIII) 1 5 Số điểm 0.5 0.5 1(BIV.1 Đl Pytago Số câu ) 1 6 Số điểm 0.5 0.5 Tứ giác Số câu 2(c9-c10) 2 7 Số điểm 0.5 0.5 Hình thang cân Số câu 2(c11-c12) 2 8 Số điểm 0.5 0.5 1(BIV.2 Số câu ) 1(BIV.3) 2 Số điểm 0.5 0.5 1 Hình bình 9 hành Số điểm Tổng câu 12 2 3 5 1 23 3 1 3 2.5 0.5 10 Tổng Tổng hợp điểm 4 3 2.5 0.5 10
  2. III. BẢNG ĐẶC TẢ STT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận dung thức kiểm tra, đánh giá thức kiến thức NB TH VD VDC 1 Đa - Đa thức - Nhận biết: Biết cộng trừ, 4TN 1TL 3TL thức - Hằng đẳng nhân chia đơn thức. Biết phân (C1- (BI.1 (BI. thức tích đa thức thành nhân tử bằng C4) ) 2abc - Phân tích các phương pháp ) đa thức - Thông hiểu: Phân tích được thành nhân đa thức thành nhân tử bằng tử phương pháp đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức - Vận dụng: Viết được các đa thức về chu vi, diện tích hình chữ nhật theo biến x, y. 2 Phân - Phân thức - Nhận biết: Biết cộng trừ, TN TL thức đại số phân thức đại số. (C5, (BII) đại số - Các phép - Thông hiểu: Viết được phân C6) tính về phân thức đại số thông qua biến x về thức đại số toán công việc. 3 Quản lí Bài toán về - Vận dụng: Tính được số tiền TL TL tài lãi suất lãi ngân hàng tháng đầu tiên. (BV (BV. chính ngân hàng - Vận dụng cao: Tính được số .1) 2) cá tiền lãi ngân hàng theo dư nợ nhân giảm dần 4 Hàm Giá trị của - Nhận biết: Biết tính giá trị TN số hàm số của hàm số khi biết giá trị của (C7, biến số. C8) 5 Hình Diện tích - Nhận biết: Biết tính diện tích TL chóp xung quanh xung quanh của hình chóp tứ (BIII) hình chóp giác đều khi biết cạnh đáy và trung đoạn. 6 Định Định lí: - Nhận biết: Biết tính độ dài TL lí: Pytago. cạnh huyền của tam giác vuông (BIV. Pytago khi biết độ dài 2 cạnh góc 1) vuông. 7 Tứ Tứ giác - Nhận biết: Biết tính số đo TN giác góc của tứ giác khi biết số đo 3 (C9, góc còn lại C10) 8 Hình Hình thang - Nhận biết: Biết tính góc của TN thang cân hình thang cân khi biết số đo (C11, cân góc đối diện, biết các tính chất C12) về hình thang cân 9 Hình Hình bình - Thông hiểu: Chứng minh TL TL bình hành được tứ giác là hình bình hành (BV. (BV hành theo định nghĩa. 2) .3) - Vận dụng: Vận dụng tính chất hình bình hành để chứng minh ba điểm thẳng hàng
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 Đề lẻ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép tính 5 2 3 +3 2 3 ―2 2 3 là: A. 6 B. 6 6 9 C. 6 2 3 D. 2 3 Câu 2. Kết quả của phép tính 15 6 4 :(3 3 2) là: A. 5 9 6 B. 5 3 2 C. 5 3 6 D. 5 9 2 Câu 3. Biểu thức 9 2 ― 2 viết được dưới dạng: A. (3 ― )2 B. (3 + )2 C. (3 + )( ― 3 ) D. (3 + )(3 ― ) Câu 4. Phân tích đa thức 2 + ― ― thành nhân tử ta được kết quả là: A. ( + )(1 ― ) B. ( ― )(1 ― ) C. ( + )( ― 1) D. ( ― )( ― 1) Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức 1 được viết là: A. ≠ 0 B. ≠ 0 푣à + 1 ≠ 0 C. ≠ 0 ℎ표ặ + 1 ≠ 0 D. + 1 ≠ 0 2 2 Câu 6. Rút gọn phân thức 2 2 2 được kết quả là: ( )2 A. B. C. ( )2 D. Câu 7. Hàm số = 2 ―1 có các giá trị của y tương ứng với các giá trị của = 2; = ―3 lần lượt là: A. 3 푣à ― 10 B. ―10 푣à 3 C. 8 푣à 3 D. 3 푣à 8 Câu 8. Cho hàm số = ( ) = ―3 2 +2 khi đó kết quả nào sau đây bị sai? A. (0) = 2 B. ( ―2) = 14 C. ( ―2) = ―10 D. (3) = ―25 Câu 9. Tứ giác ABCD có + = 1000 thì + bằng: A. 2600 B. 800 C. 1600 D. 3600 Câu 10. Tứ giác ABCD có = 800; = 400; = 1000. Khi đó bằng: A. 1200 B. 1300 C. 1400 D. 1500 Câu 11. Hình thang cân ABCD có AB // CD. Khi đó khẳng định nào sau đây không đúng: A. = 푣à = B. < C. = D. =
  4. Câu 12. Hình thang cân ABCD có = 800. Khi đó bằng: A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 B. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài I. (2 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 3 ― 2 2 + 2 2. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là x (m) chiều dài là y (m). a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn. b) Viết đa thức biểu thị chu vi của mảnh vườn c) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn khi tăng chiều rộng thêm 3 (m) và giảm chiều dài đi 2 (m) Bài II. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 6 ― 3 4 + 3 a) + 5 5 1 2 b) ― ― 1 2 ― 1 2. Một xí nghiệp dự định sản xuất 1000 sản phẩm trong x ngày. a) Viết phân thức biểu thị theo x: Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định. b) Khi thực hiện, xí nghiệp đã làm xong sớm hơn 2 ngày so với dự định. Viết phân thức biểu thị theo x: Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo thực tế. Bài III. (0.5 điểm) Cho một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 20 (cm) và độ dài trung đoạn bằng 10 (cm). Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó. Bài IV. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 6 cm, AC = 8 cm. 1. Tính độ dài cạnh BC. 2. Qua A kẻ một đường thẳng song song với BC, qua C kẻ một đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. 3. Gọi O là trung điểm cạnh AC. Chứng minh ba điểm B, O, D thẳng hàng. Bài V. (1 điểm) Gia đình bác Nam phải vay ngân hàng 300 triệu đồng để thêm vào cho con trai bác, mua nhà khi ra ở riêng. Thời hạn cho vay là 60 tháng tính từ ngày gia đình bác Nam nhận được khoản tiền vay trên. Lãi suất cho vay là 0,5%/tháng và không thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng. Mỗi tháng gia đình bác Nam phải trả hai khoản lãi và gốc cho ngân hàng vào ngày 25 hàng tháng, cụ thể như sau: - Tiền lãi trả mỗi tháng là 0,5% của số tiền gốc còn lại. 1 - Tiền gốc trả mỗi tháng là của số tiền vay ban đầu. 60 1. Tính số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng trong tháng đầu tiên. 2. Tính số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng trong tháng thứ 13. Chúc các em làm bài tốt!
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Đề lẻ Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D C D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C B C PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Bài I (2 1) 0,5 điểm) 3 ― 2 2 + 2 = 2 ― 2 + 2 = ( ― )2 2) a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn là: xy (m2) 0,5 b) Đa thức biểu thị chu vi của mảnh vườn là: 2(x+y) (m) 0,5 c) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn khi tăng chiều rộng thêm 3 (m) và giảm chiều dài đi 2 (m) là: (x+3)(y-2) (m2) 0,5 Bài II (2 6 ― 3 4 + 3 2 0,5 1) ) + = điểm) 5 5 1 2 1 0,5 ) 1 ― 2 1 = 1 2. a) Phân thức biểu thị theo x: Số sản phẩm xí nghiệp 0,5 làm trong 1 ngày theo dự định là: 1000/x (sản phẩm) b) Phân thức biểu thị theo x: Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo thực tế là: 1000/(x-2) (sản 0,5 phẩm) Bài III. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó là: (0.5 Sxq = 20.4.10:2 = 400 (cm2) 0,5 điểm) Bài IV. C D (1,5 GT: điểm) O KL: 0,25 B A 1. Tính được BC = 10 cm 0,5 2. Chứng minh được ABCD làhình bình hành theo định nghĩa 0,5 3. Chứng minh được B,O,D thẳng hàng 0,25 Bài V. (1 1. Số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng điểm) trong tháng đầu tiên là: 0,5%.300+300:60=6,5 triệu đồng 0,5 2. Số tiền gia đình bác Nam phải trả ngân hàng trong tháng thứ 13 là:
  6. 0,5%.(300-12*5)+300:60=6,2 triệu đồng 0,5 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM NT+GV Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Quang Lâm