Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà - Đề số 1 (Có đáp án)
Bài 3 (1.5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4 (4.0 điểm):
1) Cho ∆ABC , các đường cao BE và CF cắt nhau tại K
a) Chứng minh: ∆ ∆ AEB AFC ;
b) Chứng minh: ∆ ∆ AEF ABC ;
c) Kẻ đường cao AH của ∆ABC . Chứng minh rằng: EB là tia phân giác của HEF.
2) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng 60m.
a) Tính diện tích của khu vườn;
b) Một người nông dân dự định mua lưới thép để rào kín hàng rào xung quanh
vườn. Biết hàng rào cao 2,5m và mỗi mét vuông lưới có giá 90000VNĐ, hãy tính số tiền người nông dân cần dùng để mua lưới.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_le_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà - Đề số 1 (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐỀ KI ỂM TRA CU ỐI KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 8 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 Th ời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3.0 điểm) : Gi ải các ph ươ ng trình sau: a) 2x− 1 = 4 + 3x ; 2x 4x− x2 + 2 b) + = ; x1+ x1 − x2 − 1 c) 3x+ 2 = x − 3 . Bài 2 (1.0 điểm) : Gi ải bất ph ươ ng trình sau và bi ểu di ễn t ập nghi ệm trên tr ục s ố: 3− x 2x + 1 x+ ≥ − 2 . 5 3 Bài 3 (1.5 điểm) : Gi ải bài toán b ằng cách l ập ph ươ ng trình: Một ng ười đi xe máy t ừ A đến B v ới v ận t ốc trung bình 40km/h. Lúc v ề, ng ười đó đi v ới v ận t ốc trung bình 60km/h, nên th ời gian v ề ít h ơn th ời gian đi là 1 gi ờ. Tính chi ều dài quãng đường AB. Bài 4 (4.0 điểm) : 1) Cho ∆ABC , các đường cao BE và CF cắt nhau t ại K a) Ch ứng minh: ∆AEB" ∆ AFC ; b) Ch ứng minh: ∆AEF" ∆ ABC ; c) Kẻ đường cao AH của ∆ABC . Ch ứng minh r ằng: EB là tia phân giác c ủa HEF. 2) Một vườn cây hình ch ữ nh ật có chi ều dài 80m, chi ều r ộng 60m. a) Tính di ện tích c ủa khu v ườn; b) Một ng ười nông dân d ự định mua l ưới thép để rào kín hàng rào xung quanh vườn. Biết hàng rào cao 2,5m và mỗi mét vuông l ưới có giá 90000VN Đ, hãy tính số ti ền ng ười nông dân cần dùng để mua l ưới. x2 + x Bài 5 (0.5 điểm) : Cho bi ểu th ức P = với x> 1 . x− 1 Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa P. HẾT
- PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KI ỂM TRA CU ỐI KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 8 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 Th ời gian làm bài: 90 phút Bài Nội dung Điểm a) 2x−=+ 1 4 3x ⇔ 2x − 3x =+ 4 1 0,5 đ ⇔ −x = 5 0,5 đ ⇔x = − 5 . 0,5 đ Vậy ph ươ ng tr ình đã cho có nghi ệm là x= − 5 . 0,5 đ 2x 4x− x2 + 2 b) + = (ĐKX Đ: x≠ ± 1 ) x1+ x1 − x2 − 1 0,25 đ 2x 4x− x2 + 2 ⇔ + = x1+ x1 − x1x1 + − ()() 2xx1( −) ( 4 − x)( x1 + ) x2 + 2 ⇔ + = x1+ x1 −()() x1x1 +− 1 2 2 2 (3,0đ) 2x− 2x + 4x +− 4 x −= x x + 2 ⇔2x2 −−− x 2 x 2 2x + 4x −=− x 24 ⇔x = − 2 (TM ĐK) Vậy ph ươ ng trình đã cho có nghi ệm là x= − 2 . 0,25 đ c) 3x+ 2 = x − 3 5 Với x≥ 3 , gi ải ph ươ ng trình ra được x = − (lo ại) 0,25 đ 2 1 Với x 0) 0,25 đ 3 x (1,5 đ) Th ời gian lúc đi là (gi ờ) 0,25 đ 40
- x 0,25 đ Th ời gian lúc v ề là (gi ờ) 60 Vì th ời gian v ề ít h ơn th ời gian đi là 1 gi ờ nên ta có ph ươ ng trình: x x − = 1 0,25 đ 40 60 Gi ải ph ươ ng trình tìm được x = 120 (th ỏa mãn ĐK) 0,25 đ Vậy quãng đường AB dài 120(km) 0,25 đ A Vẽ hình đúng đến câu a (ph ần nét 0,5 đ đậm) E F K C B H a, Xét ∆AEB và ∆AFC , ta có 0 AEB= AFC( = 90 ) (BE, CF là đường cao c ủa ∆ABC ) 0,5 đ BAC chung 0,25đ ∆" ∆ 4.1 AEB AFC (g – g) 0,25 đ (3,0đ) b, Ta có ∆AEB" ∆ AFC (ch ứng minh trên) AE AB AE AF = (t ỉ số đồng d ạng) = AF AC AB AC 0,25đ Xét ∆AEF và ∆ABC , ta có BAC chung 0,25đ AE AF = (ch ứng minh trên) 0,25 đ AB AC ∆AEF" ∆ ABC (c – g – c) 0,25 đ c, Ta có AEF + FEB = BAH + ABC = 90 0 . Mà AEF = ABC (cmt) 0,25 đ FEB= BAH (1) . BK BH Dễ dàng ch ứng minh ∆BAH" ∆ BCE (g – g) = . BC BE Xét ∆BKC và ∆BHE , ta có
- B chung BK BH = (cmt) BC BE ∆BKC" ∆ BHE (c – g – c) HEB = FCB (2). 0,25 đ Dễ dàng ch ứng minh ∆AHB" ∆ CFB (g – g) HAB = FCB (3). Từ (1) , (2) và (3) suy ra FEB = HEB hay EB là tia phân giác c ủa HEF a, Di ện tích c ủa khu v ườn là: 80.60= 4800 ( m2 ) 0,5 đ 4.2 2 b, Di ện tích hàng rào lưới thép là 700 ( m ). 0,25 đ (1,0 đ) Số ti ền c ần dùng để mua l ưới là 90000.700= 63000000 (VN Đ). 0,25 đ xx2 + 2 2 Ta có P= =++ x2 =−+ x1 + 3 x1− x1 − x1 − 2 Vì x1x10> − > > 0 . x− 1 2 Áp d ụng B ĐT Côsi cho hai s ố dươ ng x− 1 và , ta có: x− 1 2 2 2 5 x1−+ ≥ 2x1.() − x1− + ≥ 22 x1− x1 − x1 − (0,5 đ) () 2 P = x1−+ +≥ 3223 + . 0,25 đ x− 1 Dấu “=” x ảy ra 2 2 x= 2 + 1 (TM) ⇔ x−= 1 ()x− 1 =⇔ 2 x− 1 x= − 2 + 1 (loai) Vậy giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa P là 2 2+ 3 khi x= 2 + 1 . 0,25 đ (H ọc sinh làm theo cách khác, n ếu đúng v ẫn cho điểm t ối đa) BGH duy ệt Tổ, nhóm CM duy ệt Ng ười ra đề