Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 802

Câu 1. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn), được cho trong bảng sau:

Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn tham gia cầu lông bao nhiêu bạn?

A. 14 B. 12 C. 11 D. 13

Câu 2. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng?

A. Vật nuôi bạn yêu thích: Thỏ, gà, mèo…

B. Các môn học: Toán, Văn,….

C. Điểm kiểm tra học kì 1 môn Anh của các bạn học sinh lớp 8A: 7; 9; 8; 6; 10;…

D. Danh sách các bạn tham gia đội tuyển bóng bàn.

Câu 3. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17. Lấy ngẫu một tấm thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là:

Câu 4. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 7 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện là mặt sấp” là

Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:

Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10

Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là:

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8.

Câu 6. Trong hộp có 11 viên bi gồm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu vàng; các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu đỏ” là

Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 0 3 0. x + = B. x2 - = 2 0 . C. 1

Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận y = -1 là nghiệm?

A. 3 – y = 0. B. y + 1 = 0. C. 2y = 0. D. 5y = -15

pdf 3 trang Lưu Chiến 12/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 802", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 802

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 802 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn), được cho trong bảng sau: Môn thể thao Nam Nữ Bóng đá 16 5 Bóng chuyền 3 2 Cầu lông 2 6 Bóng bàn 3 3 Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn tham gia cầu lông bao nhiêu bạn? A. 14 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 2. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng? A. Vật nuôi bạn yêu thích: Thỏ, gà, mèo B. Các môn học: Toán, Văn, . C. Điểm kiểm tra học kì 1 môn Anh của các bạn học sinh lớp 8A: 7; 9; 8; 6; 10; D. Danh sách các bạn tham gia đội tuyển bóng bàn. Câu 3. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17. Lấy ngẫu một tấm thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: 1 1 1 A. . B. . C. 2. D. . 2 6 3 Câu 4. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 7 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện là mặt sấp” là 13 7 13 7 A. . B. . C. . D. . 20 20 7 13 Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8. Câu 6. Trong hộp có 11 viên bi gồm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu vàng; các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu đỏ” là
  2. 2 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 5 A. 0x += 3 0. B. x2 −=20. C. x −=3 0. D. +=1 0. 2 x Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận y = -1 là nghiệm? A. 3 – y = 0. B. y + 1 = 0. C. 2y = 0. D. 5y = -15 Câu 9. Cho hình vẽ, biết BC // DE. Hãy chỉ ra tỉ lệ đúng khi áp dụng định lí Thalès? AD AE AD BE A. = . B. = . DC AB CD AE AD AB CD EB C. = . D. = . AC AE AC AB Câu 10. Cho ABE∽ MNP Khẳng định nào sau đây là sai? A. AM= . B. BN= . C. EM= . D. EP= . Câu 11. Cho ABC∽ DEF . Biết AB = 4cm và DE = 2cm. Khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 12. Trong các hình sau đây hình nào không là hai hình đồng dạng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x −= 20 0. xx++2 2 1 5 b) =+. 2 6 3 Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ Hà Giang về Hà Nội với vận tốc 50km/h rồi từ Hà Nội về Hà Giang với vận tốc 60km/h. Thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ Hà Giang đến Hà Nội?
  3. Bài 3. (1 điểm) Một cột đèn cao 12m chiếu sáng một cây xanh như hình bên. Cây cách cột đèn 2m và có bóng trải dài dưới mặt đất là 4m. Tính chiều cao của cây xanh đó. Bài 4. (2,5 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn, đường cao BK (K thuộc AC). Từ K vẽ KH⊥⊥ BC, KE AB (H thuộc BC, E thuộc AB) a. Chứng minh: KBC∽ HBK . Từ đó suy ra: KB2 = BH.BC b. Chứng minh: BE.BA = BH.BC c. Gọi F, G lần lượt là trung điểm của BA và BH. Gọi I là giao điểm của EG và CF. Chứng minh: EF.CI = CG.EI Bài 5. (0,5 điểm). 1 24 Cho xy,0 thỏa mãn xy+ 2 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của H= x22 +2 y + + xy Chúc các em làm bài tốt