Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Vin (Có đáp án)

Câu 12.Trục đối xứng của hình thang cân là

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối của hình thang cân.

B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy.

D. Đường thẳng đi qua hai đỉnh đối.

Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN có độ dài bằng:

A. 22cm; B. 10cm; C. 22,5cm; D. 11cm

Câu14. Hình vuông là

A. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.

B. hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau.

C. hình bình hành có 1 góc vuông.

D. hình thoi có 1 góc vuông.

Câu 15:Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi đó là:

A .192cm2, B. 96cm2, C. 48cm2, D.24 cm2

docx 5 trang Lưu Chiến 27/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Vin (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_nguye.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Vin (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân và chia đa - Biết các hằng - Hiểu các hằng thức đẳng thức đáng đẳng thức đáng nhớ nhớ -Biết ptđttnt -Hiểu thực hiện -Biết nhân, chia đa được phép tính thức nhân,đa thức. -Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản. 5 3 3 8 3 Số câu 1,0 0,6 1,5 1,6 1,5 Số điểm 10% 6% 15% 16% 15% Tỉ lệ % 2. Phân thức đại số Biết tìm ĐKXĐ Biết thực hiện Thực hiện các Tính giá trị LN,NN của pt, làm tính được phép tính phép tính trên phân của biểu thức . cộng phân thức. nhân,phân thức. thức, biết tìm điều kiện để phân thức có giá trị cho trước. 2 1 2 1 2 4 Số câu 0,4 0,5 1,0 1,0 0,4 2,5 Số điểm 4% 5% 10% 10% 4% 25% Tỉ lệ % 3. Tứ giác - Tính góc tứ giác Hiểu đc tính chất Vận dụng dhnb -Biết trục đối xứng đường trung bình c/m tứ giác là thoi. của hình thang, dấu hình thang. hiệu nhận biết hình vuông. -Vẽ được hình Nhận biết tứ giác là HCN. 3 1 1 1 4 2 Số câu 1,0 0,2 1,0 0,8 2,0 Số điểm 0,6 Tỉ lệ % 6% 10% 2% 10% 8% 20% 4. Đa giác. Diện Tính được diện Tính diện tích hình tích đa giác tích của tam giác thoi. vuông. 1 1 1 1 Số câu 1,0 0,2 0,2 1,0 Số điểm 10% 2% 2% 10% Tỉ lệ % 10 2 5 4 3 1 15 10 Tổng số câu 2,0 Tổng số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 20% 10% 30% 70% 20%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) B.ĐỀ BÀI I) Trắc nghiệm: (3,0điểm). Chọn phương án đứng trước các câu trả lời đúng. Câu 1:(x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 C©u 2: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (x+2y)2 lµ. A. x2+4xy+2y2 B. x2+2xy+2y2 C. x2+4xy+4y2 D. x2+2xy+4y2 C©u 3: §a thøc x2 + 2xy + y2 - 4 ®­îc viÕt d­íi d¹ng tÝch cña hai ®a thøc. A. (x+y+4)(x+y-4) B. (x+y)(x+y+2) C. (x+y)(x+y-2) D. (x+y+2)(x+y-2) Câu 4:Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) - x2 yz5 B) xyz C) 3x3yz D) - x4 Câu 5: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x Câu 6: Rút gọn biểu thức : (x + y)2 + (x – y)2 ta được : A. x2 + y2 B. 2x2 – 2y2 C. 2x2 + 2y2 D. 4xy Câu 7: Biểu thức x2 y2 bằng: A. (x y)2 B. (x y)(x y) C. (x y)2 D. (y x)(x y) Câu 8: Giá trị của thức x2 2xy y2 tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 D. 122 12 Câu 9: Phân thức được xác định nếu 2x 3x2 2 2 2 A. x 0 và x B. x 0 C. x D. x 0 và x 3 3 3 2x x Câu 10: Kết quả của phép tính là: x 7 7 x x 3x x 7 x A. B. C. D. x 7 x 7 2x 7 x 7 Câu 11: Cho tứ giác ABCD, có Aˆ 800 , Bˆ 1200 , Dˆ 500 , Số đo Cˆ là: A. 1000 B. 1500,C.1100 , D. 1150
  3. Câu 12.Trục đối xứng của hình thang cân là A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối của hình thang cân. B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên. C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy. D. Đường thẳng đi qua hai đỉnh đối. Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN có độ dài bằng: A. 22cm; B. 10cm; C. 22,5cm; D. 11cm Câu14. Hình vuông là A. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. B. hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau. C. hình bình hành có 1 góc vuông. D. hình thoi có 1 góc vuông. Câu 15:Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi đó là: A .192cm2, B. 96cm2, C. 48cm2,D.24 cm2 II) Tự luận: (7,0điểm) Bài 1(1,0 đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 + 5x b) x2 - y2 +4x +4 Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a ) ( x + 3)( x + 4) x2 1 x 1 b) : x2 4x 4 x 2 x 3 x 9 2x 2 Bài 3(1,0đ).Cho biểu: A = : (với x 0 và x 3) x x 3 x2 3x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A=-3 Bài 4(3,0đ).Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm, AC = 3cm; trung tuyến AM. Từ M kẻ ME  AB; MF  AC ( E AB; F AC) a) Tính diện tích tam giác ABC. b)Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c)Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5 (1,0 đ). x2 - 3 a) Tìm số nguyên x để biểu thức B = nhận giá trị nguyên. x - 2 b) Cho biểu thức M = x2 – 4xy + 5y2 – 12y + 32 Tìm x, y để biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó./.
  4. UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Giáo viên ra đề : Nguyễn Thị Vin I)Trắc nghiệm: (3,0điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D B A C B A A A C C D D B II) Tự luận: (7,0điểm) Bài Phần Đáp án Điểm a x2 + 5x = x(x + 5) 0,5 1 2 2 b x2 - y2 +4x +4 = (x2 +4x+4) - y2 = x 2 y 0,25 (1điểm) = ( x + 2 – y) ( x+ 2 + y) 0,25 ( x + 3)( x + 4) = x2+3x+4x+12 0,25 2 a = x + 7x + 12 0,25 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 (1điểm) 2 : = . 0,25 b x 4x 4 x 2 x 2 2 x 1 x 1 = 0,25 x 2 x 3 x 9 2x 2 A = : x x 3 x2 3x x x 3 x 9 2(x 1) : x x 3 x(x 3) x (x 3)2 x.x 9 2(x 1) : x(x 3) (x 3)x x(x 3) x x2 6x 9 x2 9 2(x 1) 0,25 a : x(x 3) x 3 6x 18 x (1,0 . điểm) x(x 3) 2(x 1) 6(x 3) x . x(x 3) 2(x 1) 3 = (với x 0 và x 3) x 1 0,25 + với x 0 và x 3 0,25 3 Để A=3 thì =3 b x 1 0,25  3(x-1) =-3 x-1 = -1 x=0( TMĐK)
  5. 4 Hình vẽ 0,25 ( 3,0 B điểm) F M D C A F 1 - Diện tích tam giác ABC bằng AB.AC 2 0,25 Mà AB = 4cm; AC= 3cm a 1 0,25 - Diện tích tam giác ABC = .3.4=6 2 Vậy diện tích tam giác ABC bằng 6 cm2 0,25 +ME//AC(gt); MF//AB(gt). Mà( E AB; F AC) =>ME//AF ; MF//AE 0,25 0,25 Nên tứ giác AEMF là hình bình hành. b 0,25 Mà góc EAF bằng 900 (tam giác ABC vuông tại A) 0,25 => tứ giác AEMF là hình chữ nhật(Theo dấu hiệu nhận biết). +M là trung điểm của BC(gt) Và ME//AF(gt). 0,25 Nên E là trung điểm của AB(ĐL đường TB của tam giác) 0,25 Suy ra EA = EB.Lại có ED=EM(gt) c => AB và DM cắt nhau tại trung điểm chung E của mỗi 0,25 đường => ADBM là hình bình hành (1) + AB  DM (gt) (2) 0,25 Từ(1), (2) Suy ra tứ giác ADBM là hình thoi. a)ĐKXĐ: x 2 x2 3 x2 4 1 (x 2)(x 2) 1 1 0,25 B x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 B nhận giá trị nguyên x 2 U (1) 1; 1 x 3;1 5   ( 1,0 điểm) b) M = x2 – 4xy + 5y2 – 12y + 32 = (x - 2y)2 + (y - 6)2 - 4 0,25 Vì (x - 2y)2 ≥ 0; (y - 6)2 ≥ 0 nên M ≥ -4. 0,25 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x - 2y = 0 và y - 6 = 0 => x=2y và y=6 => x=12 và y =6 0,25 Vậy M có giá trị nhỏ nhất bằng -4 khi y = 6; x = 12. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Vin