Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Nam - Mã đề A (Kèm đáp án)

Câu 2. (1,0 điểm)

a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 

b) Cho biết , chứng tỏ rằng .

Câu 3. (2,0 điểm)

Cho tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH (HBC).

a) Chứng minh ∆ABCđồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra AC2 = BC. HC.

b) Cho biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC của DABC.

docx 2 trang Ánh Mai 06/02/2023 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Nam - Mã đề A (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_so_g.docx
  • docxHướng dẫn chấm Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Na.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Nam - Mã đề A (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A.0x 1 = 0. B. x2 + 2 = 0. C. x + 0 = 0. D. x + y = 0. Câu 2. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x + 2 = 0. B. 2x – 2 = 0. C. 2x + 2 = 0. D. x – 2 = 0. Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 1) = 0 là A. S = 1. B. S = 3. C. S = 1; 3. D. S = 1;3. 2 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x là x 2 A. x 2. B. x 2. C. x 2 và x 1. D. x 2 và x 0 . Câu 5. Bất phương trình x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x 0. B. x 1. C. x 0. D. x 1. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 là A. x / x 2. D. x / x < 2. Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? [ 0 3 A. x 3. B. x 3. C. x < 3. D. x 3 Câu 8. Cho AB = 50cm và CD = 10dm; Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng 1 1 A. 5. B. . C. 2. D. . 5 2 Câu 9. Quan sát Hình 1, biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. DC Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? DB AC AB AB AC A. . B. . C. . D. AB BC AC BC Hình 1 . Câu 10. Cho ∆ABC, một đường thẳng a song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt ở D và AE 1 DE E. Biết , tỉ số bằng EC 3 BC 1 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 Trang 1/2 – Mã đề A
  2. 1 Câu 11. Nếu MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số k = thì tỉ số diện tích của tam giác MNP 2 và diện tích tam giác ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 2 Câu 12. Bóng của một cây cột cờ trên mặt đất có độ dài 4,8m; cùng thời điểm đó một thanh sắt vuông góc với mặt đất cao 1m có bóng dài 0,4m. Vậy chiều cao của cây cột cờ là A. 10m B. 11m C. 12m D. 13m. Quan sát Hình 2 và thực hiện các câu hỏi 13; 14; 15. Cho biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. Câu 13. Đường thẳng C'D' song song với đường thẳng A. A'B'. B. BC. C. AD. D. AA'. Câu 14. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 15 cm2. B. 20 cm2. Hình 2 C. 32 cm2. D. 64 cm2. Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 15 cm3. B. 20 cm3. C. 32 cm3. D. 60 cm3. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Giải các phương trình sau: 1) 5x – 6 = 4. 2x x 2) – 2 = . x + 2 x 2 b) Ông của Bình hơn Bình 61 tuổi. Bình tính rằng 6 năm nữa thì bốn lần tuổi Bình chỉ kém tuổi của Ông là 1 tuổi. Hãy tính tuổi của Bình hiện nay? Câu 2. (1,0 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 6 b , chứng tỏ rằng 8a + 2022 > 8b + 2022. Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra AC2 = BC. HC. b) Cho biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC. HẾT Trang 2/2 – Mã đề A