Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

Bài 3: (1,5 điểm)  Một ô tô chạy  từ  Phan Rang lên Đà Lạt  với vận tốc trung bình 40km/h . Sau 
đó ô tô  quay  trở về lại Phan Rang , ô tô chạy  với vận tốc trung bình 60 km/h . Biết cả đi và về 
hết  5 giờ  . Tính độ dài quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt  .

Bài 4: (1,5 điểm)  Cho hình vẽ  , biết  MN  //  BC  . Tìm x , y  

Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC  có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Lấy điểm D thuộc AB , điểm  
E thuộc AC sao cho AD = 3 cm , AE = 4 cm 
a) Chứng minh : ABC ADE 
b) Chứng minh :  DE // BC  
c) Cho BE là tia phân giác của góc ABC. Tính BC 
d) Tính DE

Bài 6: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , biết rằng cả hai bàn cân đang ở trạng thái cân bằng . Tính khối 
lượng mỗi quả cân x theo đơn vị là gam  

pdf 6 trang Ánh Mai 23/02/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN BỘ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC : 2021-2022 MÔN : TOÁN 8 I. MỤC TIÊU. Thời gian: 90’ 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học trong chương 3 ( ĐS & HH) phần đã học - Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh qua các tuần học từ đó ôn tập ,điều chỉnh phương pháp dạy cho các bài học sau. 2.Kĩ năng: + Rèn luyện các kỉ năng giải các baì tập đã ôn tập và các bài tập phát triển tư duy + Rèn cho HS kỹ năng làm bài độc lập 3. Thái độ: HS thi học kì nghiêm túc và chất lượng 4.Năng lực:Năng lực tư duy và lập luận toán học , năng lực giải quyết vấn đề toán học ,năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : tự luận 100% III. THIẾT LẬP MA TRẬN. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ T Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T kiến thức kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận Nhận hiểu dụng dụng biết cao 1 1 1.PT bậc nhất 1 Nhận biết: dạng pt bậc nhất 1 Phương ẩn ẩn, cách giải và tìm nghiệm trình bậc nhất 1 ẩn 1.PT đưa về dạng 1 1 Vận dụng : giải phương trình PT bậc nhất 1 ẩn 2 Phương Nhận biết : cách giải và tìm 1 Cách giải PT tích trình tích nghiệm của pt 3 Phương 1.Tìm ĐKXĐ Thông hiểu : Tìm ĐKXĐ của trình chứa pt và giải pt 1 ẩn ở mẫu 2.Cách giải 4 Giải toán Vận dụng: giải các bài toán bằng cách Cách giải thực tiến 1 lập pt 5 Nhận biết : tỉ số đoạn và nội 1 dung định lí, hệ quả Định lí Thông hiểu : biết tính toán , 1 Định lí . Hệ quả Talet giải thích Vận dụng : tìm số đo cạnh tam giác 1 6 Tính chất Vận dụng : tìm số đo cạnh tam 1 đường phân Định lí giác giác 7 Thông hiểu : áp dụng tìm tam 1 Hai tam 1.Định nghĩa, tính giác đồng dạng giác đồng chất ,định lí dạng Tổng 3 4 3 1
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Phương trình Dạng pt bậc nhất 1 Biết giải và tìm được Vận dung vào bậc nhất 1 ẩn ẩn , cách giải và tìm nghiệm của phương trình giải quyết các bài nghiệm của pt toán thực tế Số câu 1(B1a) 1(B1c) 1(B6) 3 Số điểm 0,75 1 0,5 2,25 Tỉ lệ % 7,5 % 10% 5 % 22,5% 2.Phương trình Biết cách giải pt tích tích Số câu 1(B1b) 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5 % 7,5% 3.Phương trình Biết giải và tìm được chứa ẩn ở mẫu nghiệm của phương trình Số câu 1(B2) 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 4. Giải toán bằng Giải được bài cách lập pt toán thực tế Số câu 1(B3) 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 5. Định lí Talet Biết dựa vào định lí , Áp dụng định lí , hệ quả Vận dụng định lí hệ quả tìm tỉ số đoạn vào giải thích , tính toán , hệ quả vào tính thẳng , độ dài cạnh toán , chứng minh Số câu 1(B4) 1(B5b) 1(B5d) 3 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% 6. Tính chất Vận dụng tính đường phân giác toán độ dài các đoạn thẳng Số câu 1(B5c) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 7. Hai tam giác Áp dụng định lí vào đồng dạng chứng tỏ 2 tam giác đồng dạng Số câu 1(B5a) 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 % 10% Tổng số câu : 3 4 3 1 11 Tổng số điểm 3 40 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100%
  3. IV. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 3x + 9 = 0 b) ( x – 4 ) . ( x + 3 ) = 0 c) 5.( x – 2 ) = x + ( 3x – 4 ) 35 Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 0 xx 1 a) Tìm ĐKXĐ của phương trình b) Giải phương trình trên Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô chạy từ Phan Rang lên Đà Lạt với vận tốc trung bình 40km/h . Sau đó ô tô quay trở về lại Phan Rang , ô tô chạy với vận tốc trung bình 60 km/h . Biết cả đi và về hết 5 giờ . Tính độ dài quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt . Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ , biết MN // BC . Tìm x , y N y M x 10cm A 15cm 12cm B 20 cm C Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Lấy điểm D thuộc AB , điểm E thuộc AC sao cho AD = 3 cm , AE = 4 cm a) Chứng minh : ABC ADE b) Chứng minh : DE // BC c) Cho BE là tia phân giác của góc ABC . Tính BC d) Tính DE Bài 6: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , biết rằng cả hai bàn cân đang ở trạng thái cân bằng . Tính khối lượng mỗi quả cân x theo đơn vị là gam
  4. V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung lời giải tóm tắt Biểu điểm Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 3x + 9 = 0 39x 0,25 đ x 3 0,25 đ S 3 0,25 đ x 40 b) ( x – 4 ) . ( x + 3 ) = 0 0,25 đ x 30 x 4 0,25 đ x 3 S 4; 3 0,25 đ c) 5.( x – 2 ) = x + ( 3x – 4 ) 5x -10 = x + 3x - 4 0,25 đ 5x – x - 3x = 10 - 4 0,25 đ x = 6 0,25 đ S 6 0,25 đ 35 Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 0 xx 1 a) ĐKXĐ : x -1 , x 0 0,5 đ 35 35(1)0.(1)xx xx b) 0 0,25 đ xx 1 xx(1)(1)(1) xx xx 3x + 5x + 5 = 0 0,25 đ 5 x (TMĐK) 0,25 đ 8  5 S  0,25 đ 8 Bài 3: (1,5 điểm) Gọi độ dài quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt là x (km). ĐK: x > 0 0,25 đ x Thời gian ô tô đi lên là (h). 0,25 đ 40 x Thời gian ô tô đi về là (h). 0,25 đ 60 xx Ta có phương trình: 5 0,25 đ 40 60 x = 120 0,25 đ Đ/s : quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt dài 120 km 0,25 đ Bài 3: (1,5 điểm) N y M 10cm x A 15cm 12cm C B 20 cm AM AN x10 Vì MN // BC suy ra Thay số 0,5 đ AB AC 12 15 Nên x = 8 cm 0,25 đ
  5. MN AN y10 Vì MN // BC suy ra Thay số 0,5 đ BC AC 20 15 Nên x 13,3 cm 0,25 đ Bài 4: (2,5 điểm) 0,25 đ AB AC 9 12 a) ABC và ADE có do 0,25 đ AD AE 3 4 Â : chung 0,25 đ Suy ra ABC ADE ( g-c-g) 0,25 đ AB AC 9 12 b)Vì ABC có do . 0,25 đ AD AE 3 4 Suy ra DE // BC ( Theo định lí Talet) 0,25 đ c)Vì BE là phân giác của ABC AE AB 49 0,25 đ suy ra thay EC BC 8BC Vậy BC = 18cm 0,25 đ DE AD DE 3 d)Vì DE // BC nên thay 0,25 đ BC AB 18 9 Vậy DE = 6 cm 0,25 đ Bài 5: (0,5 điểm) Vì theo sơ đồ 2 đĩa cân cân bằng ta có phương trình 3x + 5 = 2x + 7 0,25 đ Giải phương trình ta có : x = 2 0,25 đ Vậy mỗi quả cân x có khối lượng là 2 gam Chú ý : Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương tự thang điểm trên. - Bài 3, bài 4 , bài 5 và bài 6 : nếu thiếu đơn vị / 2 lần thì trừ 0,25 điểm - Bài 3 :học sinh có thể giải bằng cách đặt ẩn gián tiếp. GV linh động cho điểm theo thang điểm tương ứng. - Bài 4, bài 5 : học sinh có thể tính theo nhiều cách nhưng nếu hợp lí thì giáo viên linh động cho điểm PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT CỦA TT CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Đinh Văn Thuận Nguyễn Ngọc Hiền Trần Ngọc Hạ Uyên