Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)

Bài 4: (1đ) Trong dịp khai trương một cửa hàng điện máy, mỗi chiếc máy lạnh đều được 
giảm 9% so với giá niêm yết. Nhân dịp này, một khách hàng mua một chiếc máy lạnh có 
giá niêm yết là 8 100 000 đồng. Hỏi khách hàng đó đã trả bao nhiêu tiền?  
Bài 5: (1đ)  
Một nền nhà hình chữ nhật ABCD có chiều dài 
AB = 8 (m) và chiều rộng BC = 6 (m), người ta 
dự định trải lên nền nhà này một tấm thảm hình 
thoi có 4 đỉnh lần lượt là 4 trung điểm M, N, P, 
Q của các cạnh hình chữ nhật ABCD. Tính độ 
dài các cạnh của tấm thảm hình thoi đó.

là trung điểm của AB, AC và AH cắt IK tại O. 
a) Chứng minh: tứ giác BIKC là hình thang. 
b) Vẽ M là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh: tứ giác AHBM là hình chữ nhật. 
c) Vẽ N є IK sao cho O là trung điểm IN. Chứng minh: tứ giác ANHI là hình thoi. 
d) BO cắt HI tại E, AN cắt BC tại F. Tính tỉ số I

pdf 7 trang Ánh Mai 21/03/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ÂU LẠC Năm học: 2022-2023 Môn: TOÁN - Lớp 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 02 trang (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính: a) (x− 5)(2 xx +− 3) (x − 7) b) (30x33 y+− 15x 24 y 5x 23 y ) :5x 23 y 7 3 10x − 7 c) +− x−−2 x xx ( 2) Bài 2: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 7 x2 y+ 14 xy b) 5x + 5 yx+−22 y c) 9x22 + 6 xy+ y − 25 d) 3xx2 –13 + 4 Bài 3: (1đ) Tìm x: a) x2 - x(x + 9) = 18 b) 3x(x + 5) - x - 5 = 0 Bài 4: (1đ) Trong dịp khai trương một cửa hàng điện máy, mỗi chiếc máy lạnh đều được giảm 9% so với giá niêm yết. Nhân dịp này, một khách hàng mua một chiếc máy lạnh có giá niêm yết là 8 100 000 đồng. Hỏi khách hàng đó đã trả bao nhiêu tiền? Bài 5: (1đ) Một nền nhà hình chữ nhật ABCD có chiều dài A M B AB = 8 (m) và chiều rộng BC = 6 (m), người ta dự định trải lên nền nhà này một tấm thảm hình thoi có 4 đỉnh lần lượt là 4 trung điểm M, N, P, Q N Q của các cạnh hình chữ nhật ABCD. Tính độ dài các cạnh của tấm thảm hình thoi đó. D P C
  2. Bài 6: (3đ) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) có AH là đường cao (H є BC). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB, AC và AH cắt IK tại O. a) Chứng minh: tứ giác BIKC là hình thang. b) Vẽ M là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh: tứ giác AHBM là hình chữ nhật. c) Vẽ N є IK sao cho O là trung điểm IN. Chứng minh: tứ giác ANHI là hình thoi. IE d) BO cắt HI tại E, AN cắt BC tại F. Tính tỉ số . NF Hết
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) (5)(23)(7) x− x +− xx − 0,75 =2xxx22 +− 3 10 −−+ 15 xx 7 =x2 −15 b) (30x33 y+− 15x 24 y 5x 23 y ) :5x 23 y 0,75 = 6x +− 3y 1 7 3 10x − 7 0,5 c) +− x−−2 x xx ( 2) 7xx+ 3( −− 2) 10 x + 7 = xx(− 2) 7xx+ 3 −− 6 10 x + 7 = xx(− 2) 1 = xx(− 2) Bài 2 a) 7 x2 y+ 14 xy 0,5 =7xy ( x + 2) b) 5x + 5 yx+−22 y 0,5 =5()()()xy ++− xyxy + =(xy + )(5 +− xy) c) 9x22 + 6 xy+ y − 25 0,5 = (9x22 + 6 xy + y )− 25 2 =+−(35xy) 2 =(3xy +− 5)(3 xy+ + 5) d) 3xx2 –13 + 4 0,5 =3x2 –12 xx −+ 4 =(3x2 –12 xx ) −− ( 4) =3xx ( −−− 4) ( x 4) =−−(xx 4)(3 1)
  4. Bài 3 a) x2 - x(x + 9) = 18 0,5 22−−= x x 9x 18 −= 9x 18 x = − 2 b) 3x(x + 5) - x - 5 = 0 0,5 3x(x + 5) - (x + 5) = 0 ( x + 5 ) ( 3x - 1 ) = 0 x + 5 = 0 hay 3x - 1 = 0 1 x = - 5 hay x = 3 Bài 4 Số tiền khách hàng đó phải trả là 1 8 100 000 . (1 - 9%) = 7 371 000 (đồng) Bài 5 1 A M B Q N D P C Ta có: ABCD là hình chữ nhật (gt)  ABC = 900  ∆ABC vuông tại B  AC2 = BC2 + AB2 (Định lí Pytago)  AC2 = 62 + 82  AC2 = 100  AC = 10 (m) Xét ∆ABC ta có: M là trung điểm của AB (gt) N là trung điểm của BC (gt)  MN là đường trung bình của ∆ABC
  5. AC 10  MN = = = 5(m ) 22 Ta có: MNPQ là hình thoi (gt)  MN = NP = PQ = MQ = 5 (m) Vậy các cạnh của tấm thảm hình thoi đó có độ dài là 5 (m). Bài 6 M A O N K I E C B H F a) Chứng minh: tứ giác BIKC là hình thang 1 Xét ∆ABC ta có: I là trung điểm của AB (gt) K là trung điểm của AC (gt)  IK là đường trung bình của ∆ABC  IK // BC Xét tứ giác BIKC ta có: IK // BC (cmt)  BIKC là hình thang b) Chứng minh: tứ giác AHBM là hình chữ nhật 1 Xét tứ giác AHBM ta có: I là trung điểm của AB (gt)
  6. I là trung điểm của HM (M đối xứng với H qua I)  AHBM là hình bình hành Mà AHB = 900 (AH là đường cao của ∆ABC)  AHBM là hình chữ nhật c) Chứng minh: tứ giác ANHI là hình thoi 0,5 Xét ∆ABH ta có: I là trung điểm của AB (gt) IO // BH (IK // BC ; O є IK ; H є BC) O є AH (gt)  O là trung điểm của AH Xét tứ giác ANHI ta có: O là trung điểm của AH (cmt) O là trung điểm của IN (gt)  ANHI là hình bình hành Ta có: AH ⊥ BC (AH là đường cao của ∆ABC) IK // BC (cmt)  AH ⊥ IK Mà N є IK (gt)  AH ⊥ IN Xét hình bình hành ANHI ta có : AH ⊥ IN (cmt)  ANHI là hình thoi IE d) Tính tỉ số 0,5 NF Ta có: AN // IH (ANHI là hình thoi) F є AN (gt)  IH // NF
  7. Ta có: IK // BC (cmt) N є IK ; H є BC ; F є BC (gt)  IN // HF Xét tứ giác INFH ta có: IH // NF (cmt) IN // HF (cmt)  INFH là hình bình hành  IH = NF Xét ∆ABH ta có: HI là đường trung tuyến (I là trung điểm của AB) BO là đường trung tuyến (O là trung điểm của AH) BO cắt HI tại E (gt)  E là trọng tâm của ∆ABH 1  IE= . IH 3 IE 1  = IH 3 Mà IH = NF (cmt) IE 1  = NF 3