Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)

I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 3x2 + 2x = 0          B/ 5x - 2y = 0                    C/ 2x + 1 = 0                  D/ x2 = 0

Câu 2:   x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 

A/ 2x - 3 = x + 2        B/ x - 4 = 2x + 2                C/ 3x + 2 = 4 - x             D/ 5x - 2 = 2x + 1

Câu 3:  Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?

A/ S = {3}                B/ S = {-3}                       C/ S = {4}                      D/ S = {-4}

Câu 4: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?

A/ S = 0                    B/ S = {0}                        C/ S = f                         D/ S = {f}

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình  là?

A/ x ≠ 2 và       B/ x ≠ -2 và              C/ x ≠ -2 và x ≠ 3            D/ x ≠ 2 và

Câu 6: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?

A/ S = {1; -2}           B/ S = {-1; 2}                    C/ S = {1; 2}                  D/ S = {-1; -2}

Câu 7: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?

A/                         B/                                 C/                              D/

doc 6 trang Ánh Mai 23/02/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q 1. Phương trình Nhận biết được phương bậc nhất một ẩn trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải Câu 1 Câu 13a;b Số câu 3 câu 0.25đ 2.0đ Số điểm 2.25đ 2.5% 20% Tỉ lệ % 22.5% 2. Tập nghiệm Biết được một số là của phượng nghiệm của phương trình trình bậc nhất khi thỏa mãn VT=VP. Số câu Câu 2;3;4 3 câu Số điểm 0.75đ 0.75đ Tỉ lệ % 7.5% 7.5% Giải được bài tập đơn giản phương 3. Phương trình trình dạng phương tích trình tích, phương trình đưa về dạng ax+b=0 Số câu Câu 13c;d 2 câu Số điểm 2.0đ 2.0đ Tỉ lệ % 20% 20% 4. Định lí Ta - Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, lét và hệ quả của được định lí Ta-lét và hệ định lí Ta - lét quả của định lí Ta-lét Số câu Câu 7;9;10 3 câu Số điểm 0.75đ 0.75đ Tỉ lệ % 7.5% 7.5% 5. Tính chất Hiểu được tính chất đường phân giác đường phân giác của tam của tam giác giác Số câu Câu 8 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Hiểu và vẽ được Vận dụng được 6. Các trường hình các trường các trường hợp Biết được tỉ số đồng dạng hợp đồng dạng hợp đồng dạng đồng dạng của tam của hai tam giác của tam giác của tam giác vào giác vào giải bài giải bài tập tập Số câu Câu 11;12 Câu 14a Câu 14b 4 câu Số điểm 0.5đ 1.5đ 1.5đ 3.5đ Tỉ lệ % 5% 15% 15% 35% TS câu 12 câu 2 câu 3 câu 1 câu 16 câu TS điểm 3.0đ 2.0đ 3.5đ 1.5đ 10đ Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% 100%
  2. ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ 2x + 1 = 0 D/ x2 = 0 Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là? A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4} Câu 4: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S =  D/ S = {} Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là? A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và Câu 6: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2} Câu 7: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A/ B/ C/ D/ B·AD = D·AC Câu 8: Trong hình 1, biết , theo tính chất đườngA phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? AB DB AB BD A/ = B/ = AD DC DC AC DB AB AD DB B D C C/ = D/ = (Hình 1) DC AC AC DC Câu 9: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ B/ A E F C/ D/ C B Câu 10:Trong hình 3, biết NK // PQ, theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? M A/ B/ N K C/ D/ P Q Câu 11: Biết và CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là? A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm Câu 12: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/
  3. II - TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2.0 đ) Giải các phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 Câu 14: (2.0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số thóc ở kho thứ I gấp đôi số thóc ở kho thứ II, nếu chuyển từ kho I sang kho II 40 tấn thì lúc này số thóc ở hai kho bằng nhau. Tìm số thóc ở mỗi kho lúc đầu. Câu 15: (3.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH. Hết
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP C D A C B A D C A C A D ÁN II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài Bài giải Điểm Câu 13 3x + 12 = 0 a 3x = -12 0.25đ x = -12 : 3 0.25đ x = - 4 0.25đ Vậy S = {-4} 0.25đ Câu 13 5 + 2x = x - 5 b 2x - x = - 5 - 5 0.5đ x = - 10 0.25đ Vậy S = {-10} 0.25đ Câu 13 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 c (x - 2)(2x + 5) = 0 0.25đ x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0.25đ 0.25đ x = 2 hoặc x = 0.25đ Vậy S = {2; } Câu 13d 0.25đ 3(3x - 4) = 2(4x + 1) 9x - 12 = 8x + 2 0.25đ 9x - 8x = 2 + 12 0.25đ x = 14 Vậy S = {14} 0.25đ
  5. Câu 14 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi GT, KL AB = 6cm; AC = 8cm. và vẽ hình đúng được KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.5đ b/ Tính BC, AH, BH B 6cm HA 8cm C Câu 14 a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ a Xét ∆HBA và ∆ABC, có: 0.25đ (1đ) chung 0.25đ 0.25đ 0) Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: 0.25đ BC2 = AB2 + AC2 Câu 14 0.25đ BC = = b Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: (1.5 đ) 0.25đ hay 0.5đ 0.25đ Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm