Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Bài 2 (1,5đ). Tìm x, biết:
a. b.
Bài 3 (1,5đ).
a. Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 1.
b. Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A (x) cho B (x). Biết:
và
Bài 4 (3,0đ). Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc cắt AB tại M, đường phân giác của góc cắt CD tại N.
a. Chứng minh AM = CN.
b. Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
c. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của N và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài 5 (0,5đ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Khai tiển biểu thức x3 8y3 ta được kết quả là: A. x - 2y 3 B. x3 - 2y3 C. x - 2y x2 2xy + 4y2 D. x3 - 6x2y +12xy2 - 8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x2 3 - 2x là: A. 3x2 - 2x3 B. 2x3 - 3x2 C. -3x3 + 2x2 D. - 4x2 Câu 3. Để 4y2 - 12y + W trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2 + 2xy + y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x x2 - 25 = 0, các số x tìm được là: A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. A. -2x + 4 = 2 2 - x B. -2x + 4 = -2 2 - x C. -2x + 4 = -2 x + 2 D. -2x + 4 = 2 x - 2 Câu 8. Thực hiện phép nhân x x - y A. x2 - y B. x - xy C. x - x2 D. x2 - xy II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1 (1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 36a 4 - y2 b. 6x2 + x - 2
- Bài 2 (1,5đ). Tìm x, biết: a. x x - 4 +1 = 3x - 5 b. 2x3 - 3x2 - 2x + 3 = 0 Bài 3 (1,5đ). a. Cho biểu thức A = x3 - 9x2 + 27x - 27 . Tính giá trị của A khi x = 1. b. Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A (x) cho B (x). Biết: A x = 2x3 + x2 - x + a và B x = x - 2 Bài 4 (3,0đ). Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc Dµ cắt AB tại M, đường phân giác của góc Bµ cắt CD tại N. a. Chứng minh AM = CN. b. Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành. c. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của N và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Bài 5 (0,5đ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = -2x2 - 10y2 + 4xy + 4x + 4y + 2016