Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thuỳ Linh (Có đáp án)

Câu 1. Cho x; y là hai số khác nhau, thỏa mãn điều kiện: 9x(x – y) – 10(y – x)2 = 0. Khi đó ta có:

A. x = 10y B. x = -10y C. y = 10x D. y = -10x

Câu 2. Hình thang cân có số trục đối xứng là:

A. 1 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. 4 trục đối xứng

Câu 3. Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm

Câu 4. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng:

A. 3600 B. 600 C. 900 D. 1800

Câu 5. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 32cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm

Câu 6. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện:

A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. AC BD

 Câu 7. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Giao điểm của 2 đường chéo


pdf 15 trang Lưu Chiến 15/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thuỳ Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thuỳ Linh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán 8 (Tiết 17;18) Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Nắm được quy tắc nhân đơn, đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ - Hiểu được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật) - Vận dụng phân tích được các đa thức thành nhân tử - Vận dụng làm các bài tập chứng minh, tính độ dài, tính số đo góc, 2) Năng lực - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo 3) Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ kiến thức, kĩ năng ận ụng Kiến thức và kỹ năng Nhận Thông Vận dụng cao Tổng cơ bản biết hiểu (20%) (40%) (30%) (10%) 1. Nhân đơn, đa thức. 9c 6c 2c 2c 19c Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1,8đ 1,2đ 0,4đ 0,4đ 3,8đ 2. Phân tích đa thức 6c 3c 4c 2c 15c thành nhân tử 1,2đ 0,6đ 0,8đ 0,4đ 3,0đ 3. Tứ giác. Các tứ giác 4c 3c 2c 9c đặc biệt (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật) 0,8đ 0,6đ 0,4đ 1,8đ 4. Đường trung bình của 1c 1c 1c 1c 4c tam giác, của hình thang 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,8đ 5. Đối xứng trục. Đối 2c 1c 3c xứng tâm 0,4đ 0,2đ 0,6đ Tổng 20c 15c 10c 5c 50c
  2. 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA STT- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Đơn vị thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần dung kiến Vận kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng thức cao Nhận biết: - Biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Nhân Thông hiểu: đơn - Thực hiện thành thạo phép nhân 3 4 0 1 thức với đơn thức với đa thức. đa thức Vận dụng cao: - Vận dụng cao vào bài tập tính giá trị của biểu thức phức tạp 1. Nhân Nhận biết: đơn, đa - Biết áp dụng các hằng đẳng thức thức. để tính nhẩm hợp lí. Những Những Thông hiểu: hằng hằng - Hiểu thành thạo các hằng đẳng đẳng đẳng thức vào giải toán. 6 2 2 1 thức thức Vận dụng: đáng đáng - Vận dụng thành thạo các hằng nhớ nhớ đẳng thức vào giải toán. Vận dụng cao: - Vận dụng cao vào bài tập với các biểu thức phức tạp. Nhận biết: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Phân Phân - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt tích đa tích đa nhân tử chung. thức thức - Biết cách phân tích đa thức thành 6 3 4 2 thành thành nhân tử bằng phương pháp dùng nhân tử nhân tử hằng đẳng thức. - Biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử.
  3. Thông hiểu: - Hiểu các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Hiểu các các loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử . Vận dụng: một cách linh hoạt các phương pháp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. Vận dụng cao: - Tốt vào giải bài tập. Nhận biết: Tứ giác - Biết được định nghĩa tứ giác, tứ 1 0 0 0 giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Nhận biết: - Hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. 3. Tứ - Biết được định nghĩa, các tính giác. Hình chất, các dấu hiệu nhận biết hình Các tứ thang. thang cân giác Hình Thông hiểu: 1 1 2 0 đặc biệt thang - Biết cách chứng minh một tứ giác (hình cân là hình thang, hình thang vuông, thang, hình thang cân. hình Vận dụng: thang - Linh hoạt khi nhận dạng hình cân, thang ở những vị trí khác nhau hình Nhận biết: bình - Biết định nghĩa, tính chất và dấu hành, Hình hiệu nhận biết của một tứ giác là hình bình hình bình hành. 1 1 0 0 Thông hiểu: chữ hành nhật) - Biết vẽ một hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành Nhận biết: Hình - Biết một tứ giác là hình chữ nhật chữ Thông hiểu: 1 1 0 0 nhật - Biết vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một tứ giác là
  4. hình chữ nhật vào tam giác Nhận biết: 4. - Biết định nghĩa và các định lí 1;2 Đường về đường trung bình của tam giác, trung Đường đường trung bình của hình thang. bình trung Thông hiểu: của tam bình - Hiểu các các định lí về đường giác, của tam trung bình của tam giác, đường 1 1 1 1 của giác, trung bình của hình thang. hình của Vận dụng: thang hình - Rèn cách lập luận trong chứng thang minh định lí. Vận dụng cao: - Vận dụng các định lí đã học vào các bài toán thực tế. Thông hiểu: 5. Đối - Nắm được hai điểm đối xứng với xứng nhau qua một đường thẳng, hai đoạn trục. thẳng đối xứng với nhau qua một Đối Đối đường thẳng. xứng xứng - Nhận ra một số hình có trục đối tâm trục. xứng trong thực tế. Bước đầu biết 0 2 1 0 Đối áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ xứng hình, tâm Vận dụng: - Vận dụng chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. - Nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế Tổng số câu 20 15 10 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán 8 (Tiết 17;18) Năm học: 2021 – 2022 MÃ ĐỀ 801 Thời gian làm bài: 90 phút Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đa thức 3x2 – 6xy được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x – 2y) B. 3x C. 3x(2y – x) D. 2x Câu 2. Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 4) là: A. x2 +3x -12 B. x2 – 7x – 12 C . x 2 + x – 12 D. x2 – x – 12 Câu 3. Kết quả của phép tính (6x6y5 + 3x4y4) : 3x4y4 là: A. 3x2y B. 2x2y – 1 C . 1 + 2x2y D. 2x2y Câu 4. Biểu thức x(x - 5) bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. x - 5x B. x + 5x C. x – 5 D. x + 5 Câu 5. Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 2 là: A. 15 B. – 25 C. –19 D. 25 Câu 6. Cho x; y là hai số khác nhau, thỏa mãn điều kiện: 9x(x – y) – 10(y – x)2 = 0. Khi đó ta có: A. x = 10y B. x = -10y C. y = 10x D. y = -10x Câu 7. Hình thang cân có số trục đối xứng là: A. 1 trục đối xứng B. 2 tr ụ c đ ố i x ứ ng C. 3 tr ụ c đ ố i x ứ ng D. 4 tr ụ c đ ố i x ứ ng Câu 8. Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 9. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng: A. 3600 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 10. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 32cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm Câu 11. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. AC  BD Câu 12. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Giao điểm của 2 đường chéo Câu 13. Đa thức x3 8 được phân tích thành nhân tử là: 2 2 A. (x 2)(x 2x 4) B. (x 8)(x 16x 64) C. (x 2)(x2 2x 4) D. (x 8)(x2 16x 64) Câu 14. Đa thức 4x2 y 6 xy 2 8 y 3 có nhân tử chung là: A. 2x B. y C. 2xy D. 2y Câu 15. Tứ giác ABCD có ̂ ̂ ̂ thì :
  6. A. ̂ B. ̂ C. ̂ D. ̂ Câu 16. Cho x + y = 9; xy =14. Khi đó giá trị của P = x2 + y2 là: A. 52 B. 53 C. 54 D. 55 Câu 17. Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm: (x + y)2 = x2 + + y2 A. xy B. 2xy C. -xy D. -2xy Câu 18. Kết quả của phép nhân 2x(5xy – 2y) là: A. 10x2y + 4xy B. 7x2y – 4xy C. 10x2y - 4xy D. -10x2y - 4xy Câu 19. Đa thức x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x +1) C. (- x – 1)(x +1) D. x(x – 1) Câu 20. Kết quả của phép tính: 1012 – 992 bằng: A. -200 B. 400 C. 1 D. 0 Câu 21. Tại x = 2, biểu thức x2 – 4x + 4 có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 22. Đa thức xx72 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x2 + x – 1)(x5 – x4 + x2 – x – 1) B. (x2 + x – 1)(x5 – x4 – x2 + x + 1) C. (x2 + x – 1)(x5 – x4 – x2 – x + 1) D. (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) Câu 23. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng: A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Câu 24. Cho hình thang ABCD (đáy AB nhỏ hơn đáy CD). Biết rằng, hai đường chéo của hình thang chia đường trung bình của nó thành ba phần bằng nhau. Khi đó, ta có: 3 5 A. CD = 3AB B. CD = AB C. CD = AB D. CD = 2AB 2 2 Câu 25. Một hình thang cân có đường cao bằng nửa tổng hai đáy. Khi đó góc giữa hai đường chéo của hình thang bằng bao nhiêu? A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 26. Giá trị của biểu thức P = x5 – 100x4 + 100x3 – 100x2 + 100x – 9 tại x = 99 là: A. 9 B. 99 C. 90 D. 990 Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x + 3y – 5)2 – 6xy + 26 là: A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 28. Kết quả khi phân tích đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx thành nhân tử là: A. (a2 + b)(5x – 2y) B. (a2 – b)(2x – 5y) C. (a2 + b)(2x + 5y) D. (a2 + b)(2x – 5y) Câu 29. Cho các số x, y khác nhau và thỏa mãn điều kiện: x2 – y = y2 – x. Khi đó giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy + y2 – 3x – 3y là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 30. Giá trị của x thỏa mãn x4 + 4x3 + 4x2 = 0 là: A. x = 2; x = -2 B. x = 0; x = 2 C. x = 0; x = -2 D. x = -2 Câu 31. Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng: A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
  7. Câu 32. Kết quả của phép tính (x2 – 1)(x2 + 2x) bằng: A. x4 – x3 – 2x B. x4 – x2 – 2x C. x4 + 2x3 – x2 – 2x D. x4 + 2x3 – 2x Câu 33. Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)( ). Biểu thức thích hợp điền vào dấu là: A. 2x2 + 8x + 8 B. 2x2 + 8x + 16 C. 4x2 – 8x+ 16 D. 4x2 + 8x + 16 Câu 34. Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0 A. x = 1 B. x = 5 C. x = 2 D. x = -1 Câu 35. Hình chữ nhật có: A. Bốn góc nhọn B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Các cạnh đối không bằng nhau Câu 36. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. song song Câu 37. ABCD là hình bình hành. Khi đó: A. AB = CD B. AD = 2BC C. AB = AD D. AC = BD Câu 38. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau. B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. D. Hình thang vuông là hình thang có hai cạnh đối bằng nhau. Câu 39. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. Câu 40. Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được kết quả là:
  8. A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Câu 41. Đa thức P = x8y8 + x4y4 + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 – x2y2 + 1) B. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy – 1)(x4y4 – x2y2 – 1) C. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 + x2y2 + 1) D. (x2y2 – xy – 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 – x2y2 – 1) Câu 42. Cho M = 101n+1 – 101n. Khi đó M có hai chữ số tận cùng là: A. 00 B. 11 C. 01 D. 10 Câu 43. Hãy chọn câu đúng: A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 C. (A + B)3 = A3 + B3 D. (A - B)3 = A3 - B3 Câu 44. Cho x – y = 2 thì giá trị của biểu thức P = 2(x3 – y3) – 3(x + y)2 là: A. -16 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 45. Giá trị của đa thức A(x) = x7 – 26x6 + 27x5 – 47x4 – 77x3 + 50x2 + x – 24 tại x = 25 là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 46. Giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8 là: A. 130 B. 120 C. 140 D. 150 Câu 47. Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4,7 cm B. 4,8 cm C. 4,6 cm D. 5 cm Câu 48. Cho tam giác ABC có BC = a, các đường trung tuyến BD, CE. Lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM=MN=NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của AN và CE. Khi đó độ dài của đoạn thẳng IK là : a a a a A. IK B. IK C. IK D. IK 2 4 3 5 Câu 49. Để phân tích đa thức x2 – 5xy thành nhân tử ta dùng phương pháp nào? A. Hằng đẳng thức B. Đặt nhân tử chung C. Nhóm hạng tử D. Tách hạng tử Câu 50. Cho 4x2 – 25 = (2x + 5)( ). Biểu thức thích hợp điền vào dấu là: A. 2x + 5 B. 4x – 5 C. 2x – 5 D. 4x – 25
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn: Toán 8 (Tiết 17;18) MÃ ĐỀ 801 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút Mỗi câu đúng được 0,2 điểm 1.A 2.C 3.C 4.A 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.B 12.D 13.C 14.D 15.A 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 21.D 22.D 23.B 24.D 25.C 26.C 27.D 28.D 29.C 30.C 31.D 32.C 33.D 34.A 35.B 36.C 37.A 38.C 39.B 40.A 41.A 42.A 43.A 44.B 45.B 46.A 47.C 48.B 49.B 50.C BAN GIÁM HIỆU TT CM NTCM G RA ĐỀ Ký duyệt Ký duyệt Khúc Thị Thanh Tạ Thị Tuyết Sơn Hoàng Thu Nguyễn Thị Thuỳ Hiền Trang Linh
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán 8 (Tiết 17;18) Năm học: 2021 – 2022 MÃ ĐỀ 80 2 Thời gian làm bài: 90 phút Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho x; y là hai số khác nhau, thỏa mãn điều kiện: 9x(x – y) – 10(y – x)2 = 0. Khi đó ta có: A. x = 10y B. x = -10y C. y = 10x D. y = -10x Câu 2. Hình thang cân có số trục đối xứng là: A. 1 trục đối xứng B. 2 tr ụ c đ ố i x ứ ng C. 3 tr ụ c đ ố i x ứ ng D. 4 tr ụ c đ ố i x ứ ng Câu 3. Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 4. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng: A. 3600 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 5. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 32cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm Câu 6. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. AC BD Câu 7. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Giao điểm của 2 đường chéo Câu 8. Đa thức được phân tích thành nhân tử là: A. B. C. D. Câu 9. Đa thức có nhân tử chung là:  A. 2x B. y C. 2xy D. 2y Câu 10. Tứ giác ABCD có ̂ ̂ ̂ thì : A. ̂ B. ̂ C. ̂ D. ̂ Câu 11. Cho x + yx 3= 9;8 xy =14. Khi đó giá trị của P = x2 + y2 là: A. (52x 2)(x2 2x 4 ) B. 53 C. 54( x 8)( x2 16 x D.64 55) 2 2 2 Câu 12. Điề2n biểu thức thích hợp vào chỗ chấm: (x + y) = x2 + + y A. (xyx 2)(x 2x 4)B. 2xy C. -xy ( x 8)(x 16xD. -642xy) Câu 13. Kết quả củ4ax 2phép y 6 xynhân 2 82x(5xy y 3 – 2y) là: A. 10x2y + 4xy B. 7x2y – 4xy C. 10x2y - 4xy D. -10x2y - 4xy Câu 14. Đa thức x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là:
  11. A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x +1) C. (- x – 1)(x +1) D. x(x – 1) Câu 15. Kết quả của phép tính: 1012 – 992 bằng: A. -200 B. 400 C. 1 D. 0 Câu 16. Tại x = 2, biểu thức x2 – 4x + 4 có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 17. Đa thức được phân tích thành nhân tử là: A. (x2 + x – 1)(x5 – x4 + x2 – x – 1) B. (x2 + x – 1)(x5 – x4 – x2 + x + 1) C. (x2 + x – 1)(x5 – x4 – x2 – x + 1) D. (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) Câu 18. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng: A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Câu 19. Cho hình thang ABCD (đáy AB nhỏ hơn đáy CD). Biết rằng, hai đường chéo của hình thang chiaxx72 đư ờng1 trung bình của nó thành ba phần bằng nhau. Khi đó, ta có: A. CD = 3AB B. CD = AB C. CD = AB D. CD = 2AB Câu 20. Một hình thang cân có đường cao bằng nửa tổng hai đáy. Khi đó góc giữa hai đường chéo của hình thang bằng bao nhiêu? A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 21. Giá trị của biểu thức P = x5 – 100x4 + 100x3 – 100x2 + 100x – 9 tại x = 99 là: A. 9 B. 99 C. 90 D. 990 Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x + 3y – 5)2 – 6xy + 26 là: A. -2 B. -1 3 C. 0 5 D. 1 2 2 Câu 23. Kết quả khi phân tích đa2 thức 2a x – 5by – 5a 2y + 2bx thành nhân tử là: A. (a2 + b)(5x – 2y) B. (a2 – b)(2x – 5y) C. (a2 + b)(2x + 5y) D. (a2 + b)(2x – 5y) Câu 24. Cho các số x, y khác nhau và thỏa mãn điều kiện: x2 – y = y2 – x. Khi đó giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy + y2 – 3x – 3y là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 25. Giá trị của x thỏa mãn x4 + 4x3 + 4x2 = 0 là: A. x = 2; x = -2 B. x = 0; x = 2 C. x = 0; x = -2 D. x = -2 Câu 26. Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng: A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 27. Kết quả của phép tính (x2 – 1)(x2 + 2x) bằng: A. x4 – x3 – 2x B. x4 – x2 – 2x C. x4 + 2x3 – x2 – 2x D. x4 + 2x3 – 2x Câu 28. Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)( ). Biểu thức thích hợp điền vào dấu là: A. 2x2 + 8x + 8 B. 2x2 + 8x + 16
  12. C. 4x2 – 8x+ 16 D. 4x2 + 8x + 16 Câu 29. Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0 A. x = 1 B. x = 5 C. x = 2 D. x = -1 Câu 30. Hình chữ nhật có: A. Bốn góc nhọn B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Các cạnh đối không bằng nhau Câu 31. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. song song Câu 32. ABCD là hình bình hành. Khi đó: A. AB = CD B. AD = 2BC C. AB = AD D. AC = BD Câu 33. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau. B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. D. Hình thang vuông là hình thang có hai cạnh đối bằng nhau. Câu 34. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. Câu 35. Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Câu 36. Đa thức P = x8y8 + x4y4 + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 – x2y2 + 1) B. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy – 1)(x4y4 – x2y2 – 1) C. (x2y2 – xy + 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 + x2y2 + 1) D. (x2y2 – xy – 1)(x2y2 + xy + 1)(x4y4 – x2y2 – 1) Câu 37. Cho M = 101n+1 – 101n. Khi đó M có hai chữ số tận cùng là: A. 00 B. 11 C. 01 D. 10
  13. Câu 38. Hãy chọn câu đúng: A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 C. (A + B)3 = A3 + B3 D. (A - B)3 = A3 - B3 Câu 39. Cho x – y = 2 thì giá trị của biểu thức P = 2(x3 – y3) – 3(x + y)2 là: A. -16 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 40. Giá trị của đa thức A(x) = x7 – 26x6 + 27x5 – 47x4 – 77x3 + 50x2 + x – 24 tại x = 25 là: A. B. C. D. Câu 41. Giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8 là: A. 130 B. 120 C. 140 D. 150 Câu 42. Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4,7 cm B. 4,8 cm C. 4,6 cm D. 5 cm Câu 43. Cho tam giác ABC có BC = a, các đường trung tuyến BD, CE. Lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM=MN=NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của AN và CE. Khi đó độ dài của đoạn thẳng IK là : A. B. C. D. Câu2 44. Để phân tích đa thức1 x2 – 5xy thành nhân tử1 ta dùng phương pháp 2 nào? A. Hằng đẳng thức B. Đặt nhân tử chung C. Nhóm hạng tử D. Tách hạng tử Câu 45. Cho 4x2 – 25 = (2x + 5)( ). Biểu thức thích hợp điền vào dấu là: A. 2x + 5 B. 4x – 5 C. 2x – 5 a a a a D. 4xIK – 25 IK IK IK Câu 46. 2Đa thức 3x2 – 6xy được phân4 tích thành nhân t3ử là: 5 A. 3x(x – 2y) B. 3x C. 3x(2y – x) D. 2x Câu 47. Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 4) là: A. x2 +3x -12 B. x2 – 7x – 12 C. x 2 + x – 12 D. x2 – x – 12 Câu 48. Kết quả của phép tính (6x6y5 + 3x4y4) : 3x4y4 là: A. 3x2y B. 2x2y – 1 C. 1 + 2x2y D. 2x2y Câu 49. Biểu thức x(x - 5) bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. x - 5x B. x + 5x C. x – 5 D. x + 5 Câu 50. Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 2 là: A. 15 B. – 25 C. –19 D. 25
  14. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn: Toán 8 (Tiết 17;18) MÃ ĐỀ 802 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút Mỗi câu đúng được 0,2 điểm 1.A 2.A 3.D 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A 11.B 12.B 13.C 14.A 15.B 16.D 17.D 18.B 19.D 20.C 21.C 22.D 23.D 24.C 25.C 26.D 27.C 28.D 29.A 30.B 31.C 32.A 33.C 34.B 35.A 36.A 37.A 38.A 39.B 40.B 41.A 42.C 43.B 44.B 45.C 46.A 47.C 48.C 49.A 50.C BAN GIÁM HIỆU TT CM NTCM G RA ĐỀ Ký duyệt Ký duyệt Khúc Thị Thanh Tạ Thị Tuyết Sơn Hoàng Thu Nguyễn Thị Thuỳ Hiền Trang Linh