Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 32. Độ dài đường trung bình của hình thang là , hai đáy lần lượt tỉ lệ với và . Khi đó, hai đáy có độ dài lần lượt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Hình nào dưới đây có nhiều trục đối xứng nhất?

A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:TN817

A. Điểm đối xứng với điểm qua điểm cũng chính là điểm .

B. Hai điểm và gọi là đối xứng với nhau qua điểm nếu là trung điểm của đoạn thẳng .

C. Đoạn thẳng là hình có hai tâm đối xứng.

D. Hình bình hành là hình có một tâm đối xứng.

Câu 35. Cho tam giác đối xứng với tam giác qua điểm . Biết chu vi tam giác bằng . Chu vi tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Hãy chọn câu trả lời “sai”

A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.

B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.

C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.

Câu 37. Tứ giác là hình bình hành nếu

A. . B. .

C. ; . D. ; .

Câu 38. Cho tam giác . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Tứ giác là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình thang cân.

C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.

Câu 39. Cho vuông tại , đường cao . Gọi , lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ đến , . Tứ giác là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình thang cân.

C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.

docx 10 trang Lưu Chiến 12/07/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 8 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Đề chính thức Thời gian làm bài: 60 phút Năm học: 2021 - 2022 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Thực hiện phép tính nhân x 2x 3 ta được kết quả A. 2x2 3. B. 2x 3. C. 2x2 3x . D. 2x2 x . Câu 2. Dạng rút gọn của biểu thức A 2x x 1 3 x là A. 2x2 3x 3. B. 2x2 x 3. C. 2x2 x 3. D. 2x2 3x 3. Câu 3. Giá trị x, thỏa mãn 3x 2(5 x) 0 là A. 2 . B. 2. C. 10. D. 10 . Câu 4. Tích của đa thức x 2 và đa thức x 5 là đa thức 2 2 2 2 A. x 10. B. x 7x 10. C. x 7x 10 . D. x 3x 10 . Câu 5. Giá trị của biểu thức x y x y tại x 8 , y 6 là A. 100 . B. 28 . C. 100. D. 28 . Câu 6. Dạng rút gọn của biểu thức A 1 x 2 3x là A. x2 3x 1. B. x2 5x 1. C. x2 x 1. D. x2 x 1. Câu 7. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống. “ A3 3A2 B 3AB2 B3 ” A. (A B)2 B. (A B)2 C. (A B)3 D. (A B)3 Câu 8. Khai triển của x3 27 là A. x 3 x2 3x 9 . B. x 3 x2 3x 9 . C. x 3 x2 6x 9 . D. x 3 x2 6x 9 . Câu 9. Biểu thức x 2 y 2 bằng: A. x2 4y2 . B. x2 4xy 4y2 . C. x2 2xy 4y2 . D. x2 4xy y2 . Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A x3 9x2 27x 27 biết rằng x 1. A. 64 . B. 64 . C. 8 . D. 8. Câu 11. Giá trị lớn nhất của biểu thức M x 3 3 x 1 3 là A. 1. B. 125. C. 16 . D. 16 Câu 12. Phân tích đa thức 2x3 3x thành nhân tử ta được: A. x 2x 3 . B. x 2x2 3x . C. x 2x2 3 . D. x x2 3 . Câu 13. Phân tích đa thức x3 4x2 x 4 thành nhân tử ta được: A. x2 1 x 4 . B. x 1 x 4 .C. x2 1 x 4 .D. x 1 x 1 x 4 .
  2. Câu 14. Phân tích đa thức x2 4x 4 thành nhân tử ta được: A. x 2 2 B. x2 22 C. 2x 2 2 D. x 2 2 Câu 15. Phân tích đa thức a 3 2 b2 thành nhân tử ta được A. a 3 b 2 . B. a 3 b a 3 b . C. a b 3 a b 3 . D. a b 3 2 . Câu 16. Phân tích đa thức 2x x 2 5(2 x) thành nhân tử ta được: A. 2x 5 (x 2) . B. 2x 5 (x 2) . C. 2x 5 (2 x) . D. 2x 5 (2 x) . Câu 17. Cho x2 2x 0 giá trị của x bằng. A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 0 ; 2 . Câu 18. Phân tích đa thức x2 7x 18 thành nhân tử ta được A. x 2 x 9 .B. x 9 x 2 .C. (x 1)(x 18) . D. x 1 x 18 . Câu 19. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn x2 102 y2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Tính 2x2 y4 : xy2 ta được A. 2x2 y . B. 2xy2 . C. x3 y6 . D. 2x3 y6 . Câu 21. Kết quả phép chia 2x3 3x4 12x2 : x là A. 2x2 3x4 12x2 . B. 2x2 3x3 12x2 . C. 2x2 3x3 12x . D. 2x2 3x4 12x . Câu 22. Đa thức 7x3 y2z 2x4 y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 3x4 . B. 3x4 . C. 2x3 y . D. 2xy3 . Câu 23. Phép chia đa thức 3x2 x 2 cho đa thức 3x 2 được đa thức thương là A. x 1. B. 1 x . C. x 1. D. x 2 . Câu 24 Kết quả phép chia 24x4 y3 z :8x2 y3 A. 3xz . B. 3x2 yz . C. 3x2z .D. 3x2 y . Câu 25. Hãy chọn câu sai trong các câu sau A. Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180°. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 . D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC ,CD , DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
  3. Câu 26. Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc B và C là 200°. Tổng số đo các góc A , D là A. 160°. B. 260°. C. 180°. D. 100°. Câu 27. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và µA 125. Khi đó Bµ bằng A. 125. B. 65 . C. 90 . D. 55 . Câu 28. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 12cm , đáy lớn CD 22cm , cạnh bên AD 13cm thì đường cao AH bằng A. 6cm . B. 8cm . C. 9cm . D. 12cm . Câu 29. Cho các khẳng định dưới đây: 1) Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. 2) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác 3) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy. Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 30. Giá trị x trong hình vẽ sau là: A x B F 5 cm G D 7 cm C A. 2 cm .B. 3 cm . C. 5 cm . D. 7 cm . Câu 31. Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như hình vẽ. Người ta đo được MN = 55m. Tính khoảng cách BC? A B C M N
  4. A. 55m . B. 27,5m . C. 100m. D. 110m Câu 32. Độ dài đường trung bình của hình thang là 16 cm , hai đáy lần lượt tỉ lệ với 3 và 5. Khi đó, hai đáy có độ dài lần lượt là: A. 12 cm; 20 cm .B. 14 cm; 18 cm . C. 6 cm; 10 cm . D. 9 cm; 15 cm . Câu 33. Hình nào dưới đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. Điểm đối xứng với điểm M qua điểm M cũng chính là điểm M . B. Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng AB . C. Đoạn thẳng là hình có hai tâm đối xứng. D. Hình bình hành là hình có một tâm đối xứng. Câu 35. Cho tam giác A B C đối xứng với tam giác A B C qua điểm O . Biết chu vi tam giác A B C bằng 32 cm . Chu vi tam giác A B C bằng A. 32 cm .B. 64 cm .C. 1 6 cm . D. 8 cm . Câu 36. Hãy chọn câu trả lời “ sai” A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 37. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. µA Cµ . B. Bµ Dµ . C. AB//CD ; BC AD . D. µA Cµ ; Bµ Dµ . Câu 38. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Tứ giác AMPN là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 39. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB , AC . Tứ giác AMHN là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 40. Bài toán “Cho tam giác ABC vuông tại A có E; F lần lượt là trung điểm của AB và BC. Hãy chứng minh tứ giác AEFC là hình thang vuông”
  5. Học sinh lựa chọn và sắp xếp các ý sau đây để được một bài chứng minh hoàn chỉnh cho bài toán trên 1) Suy ra EF là đường trung bình của tam giác ABC 2) Mà góc A là góc vuông (gt) 3) E; F lần lượt là trung điểm của AB và BC (gt) 4) Suy ra tứ giác AEFC là hình thang vuông 5) Suy ra tứ giác AEFC là hình thang 6) Suy ra EF song song với AC Các ý đã được lựa chọn và sắp xếp để có bài chứng minh đúng là A. 3 – 6 – 1 – 5 – 2 – 4 B. 2 – 6 – 1 – 5 – 3 – 4. C. 2 – 6 – 1 – 5 – 3 – 4. D. 3 – 1 – 6 – 5 – 2 – 4.
  6. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 8 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Đề dự bị Thời gian làm bài: 60 phút Năm học: 2021 - 2022 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Thực hiện phép tính nhân x 2x 3 ta được kết quả A. 2x2 3. B. 2x 3. C. 2x2 3x . D. 2x2 x . Câu 2. Dạng rút gọn của biểu thức A 2x 3x 1 6x x 1 3 8x là A. 4 . B. 3. C. 3x . D. 2 . Câu 3. Giá trị x, thỏa mãn 3x 12x 4 9x 4x 3 30 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 4. Tích của đa thức x 2 và đa thức x 5 là đa thức 2 2 2 2 A. x 10. B. x 7x 10. C. x 7x 10 . D. x 3x 10 . Câu 5. Giá trị của biểu thức x y x y tại x 8 , y 6 là A. 100 . B. 28 . C. 100. D. 28 . Câu 6. Dạng rút gọn của biểu thức A 2x 3 4 6x 6 3x 4x 2 là A. 0 . B. 40x . C. 40x . D. 24x2 40x . Câu 7. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống. “ A3 3A2 B 3AB2 B3 ” A. (A B)2 B. (A B)2 C. (A B)3 D. (A B)3 Câu 8. Khai triển của x3 27 là A. x 3 x2 3x 9 . B. x 3 x2 3x 9 . C. x 3 x2 6x 9 . D. x 3 x2 6x 9 . Câu 9. Rút gọn biểu thức A a b 3 a b 3 6ab2 , ta thu được A. 2b3 . B. 2a 3 . C. 2b3 . D. 2a3 . Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A x3 9x2 y 27xy2 27y3 biết rằng x 2; y 1. A. 125 . B. 3. C. 1. D. 1. Câu 11. Giá trị lớn nhất của biểu thức M x 3 3 x 1 3 là
  7. A. 1. B. 125. C. 16 . D. 16 Câu 12. Phân tích đa thức x3 13x2 x thành nhân tử ta được A. x2 x 13 . B. x x2 13x . C. x x2 13x 1 . D. x x2 13x x . 2 Câu 13. Phân tích đa thức a2 9 36a2 thành nhân tử ta được A. a 3 4 . B. a 3 2 a 3 2 . 2 C. a2 36a 9 a2 36a 9 . D. a2 9 . 2 Câu 14. Tính giá trị của biểu thức x y 2xy biết x y 8 và xy 15 . A. 210 . B. 120. C. 43. D. 34 . Câu 15. Phân tích đa thức x2 7x 18 thành nhân tử ta được A. x 2 x 9 .B. x 9 x 2 .C. (x 1)(x 18) . D. x 1 x 18 . Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn x2 102 y2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17. Tính 2x2 y4 : xy2 ta được A. 2x2 y . B. 2xy2 . C. x3 y6 . D. 2x3 y6 . Câu 18. Tính 5x2 y4 :10x2 y 12x3 y :9x2 ta được 1 4 1 4 1 4 1 3 A. y3 xy . B. y3 x2 y . C. y2 xy . D. y3 x3 y . 2 3 2 3 2 3 2 4 Câu 19. Kết quả phép chia 2x3 3x4 12x2 : x là A. 2x2 3x4 12x2 . B. 2x2 3x3 12x2 . C. 2x2 3x3 12x . D. 2x2 3x4 12x . Câu 20. Kết quả phép chia 3x3 2x2 x : 3x là: 2 A. 3x2 2x 1 B. x2 x 1 3 2 1 C. x2 2x 1 D. x2 x 3 3 Câu 21. Đa thức 7x3 y2z 2x4 y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 3x4 . B. 3x4 . C. 2x3 y . D. 2xy3 . Câu 22. Phép chia đa thức 3x3 2x2 9x 6 cho đa thức 3x 2 được đa thức thương là A. x2 x 3 . B. x2 x 5 . C. x2 3 . D. x2 5 . Câu 23. Phần dư của phép chia đa thức x4 2x3 x2 3x 1 cho đa thức x2 1 là: A. 5x 1. B. x 1. C. x 1.D. 5x 1. Câu 24. Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là x2 x 1 , thương là x 3 , đa thức dư là x 2
  8. A. x3 4x2 5x 1. B. x3 4x2 5x 1. C. x3 4x2 5x 1. D. x3 4x2 5x 1. Câu 25. Hãy chọn câu sai trong các câu sau A. Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180°. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 . D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC ,CD , DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Câu 26. Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200°. Tổng số đo các góc ngoài tại hai đỉnh A , C là A. 160°. B. 260°. C. 180°. D. 100°. Câu 27. Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc µA, Bµ , Cµ, Dµ tỉ lệ thuận với 4; 3; 2; 1. Khi đó số đo các góc µA, Bµ , Cµ, Dµ lần lượt là A. 120; 90; 60; 30. B. 140; 105; 70; 35 . C. 144; 108; 72; 36 . D. 60; 80; 100; 120 . Câu 28. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và µA 125. Khi đó Bµ bằng A. 125. B. 65 . C. 90 . D. 55 . Câu 29. Cho hình thang cân ABCD có AB//CD và µA 125. Tính Cµ . A. 125. B. 65 . C. 90 . D. 55 . Câu 30. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 12cm , đáy lớn CD 22cm , cạnh bên AD 13cm thì đường cao AH bằng A. 6cm . B. 8cm . C. 9cm . D. 12cm . Câu 31. Cho các khẳng định dưới đây: 1) Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. 2) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác 3) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy. Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
  9. Câu 32. Giá trị x trong hình vẽ sau là A x B F 5 cm G D 7 cm C A. 2 cm .B. 3 cm . C. 5 cm . D. 7 cm . Câu 33. Độ dài đường trung bình của hình thang là 16 cm , hai đáy lần lượt tỉ lệ với 3 và 5. Khi đó, hai đáy có độ dài lần lượt là A. 12 cm; 20 cm .B. 3 cm; 5 cm .C. 6 cm; 10 cm . D. 9 cm; 15 cm . Câu 34. Hình nào dưới đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. Điểm đối xứng với điểm M qua điểm M cũng chính là điểm M . B. Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng AB . C. Đoạn thẳng là hình có hai tâm đối xứng. D. Hình bình hành là hình có một tâm đối xứng. Câu 36. Cho tam giác A B C đối xứng với tam giác A B C qua điểm O . Biết chu vi tam giác A B C bằng 32 cm . Chu vi tam giác A B C bằng A. 32 cm .B. 64 cm .C. 1 6 cm . D. 8 cm . Câu 37. Hãy chọn câu trả lời “ sai” A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 38. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. µA Cµ . B. Bµ Dµ . C. AB//CD ; BC AD . D. µA Cµ ; Bµ Dµ . Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Tứ giác AMPN là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang vuông. Câu 40. Hình bình hành ABCD có µA Bµ 20. Số đo góc µA bằng A. 80 . B. 90 . C. 100. D. 110
  10. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 8 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Đề chính thức Năm học: 2021 - 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.D 11.C 12.C 13.C 14.D 15.B 16.B 17.D 18.A 19.A 20.B 21.C 22.C 23.C 24.C 25.B 26.A 27.A 28.D 29.B 30.B 31.B 32.A 33.C 34.C 35.A 36.B 37.D 38.C 39.D 40.D TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 8 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Đề dự bị Năm học: 2021 - 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.C 11.C 12.C 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.D 31.B 32.B 33.A 34.B 35.C 36.B 37.B 38.D 39.C 40.C