Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy

Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4 9 x y 2 2  ; b) x y x 2 2    4 4 ; c) 6 13 5 x x 2   .

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết

a) 2 2 2 0 x x x        ; b) 8 12 6 1 0 x x x 3 2     ; c) x x x 3 2     4 4 0 .

Bài 4. (2,5 điểm)

1) Bánh ít là loại bánh phổ biến của người dân Việt Nam, bánh có hình dạng hình chóp tứ giác đều, giả sử một cái bánh có kích thước như hình vẽ dưới, với độ dài SI 12cm; AD 10cm.

a) Tính chu vi đáy của cái bánh?

b) Nếu một cái bánh được gấp 2 lớp lá. Tính diện tích lá cần để làm được một cái bánh? (coi các

mép gấp là không đáng kể).

2) Vườn hoa Thượng Thanh phía sau trường THCS Ngọc Thụy là một địa điểm lí tưởng để các bạn nhỏ có thể chơi thả diều. Bạn Linh chơi thả diều, biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 170 m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 80m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn Linh cách mặt đất 2 m.

pdf 2 trang Lưu Chiến 30/07/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MÔN TOÁN 8 Năm học 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút - Ngày thi: 01/11/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Kết quả của phép chia 3x4 y 3 9 x 2 y 2 : 3 xy 2 là A. 39x2 y x . B. x3 y 3 x. C. 39x4 y 2 x 2 y . D. x3 y 3 x . Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức xx( 5) 0 ? A. 0 . B. 5 . C. 1. D. 2 . Câu 3. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức xx 24 2 2 là A. 4x . B. 2x . C. 2x2 . D. x . Câu 4. Giá trị của biểu thức A xy2 x 2 y 2 xy 2 x 2 y tại x 2 và y 1 là A. 6 . B. 6. C. 12. D. 12 . Câu 5. Kết quả của biểu thức xx 2 2 4 2 4 là A. x2 16 . B. xx2 8 16 . C. xx2 4 . D. x2 . Câu 6. Đơn thức 7xy42 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây? 2 A. 3 xy2 . B. 3xy4 . C. 2xy24. D. 2xy . Câu 7. Phân tích đa thức xx3 9 thành nhân tử ta được: A. xx 9 . B. xx 2 9 . C. x x 33 x . D. x x 99 x . Câu 8. Giá trị của thỏa mãn x2 90 là A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 9. Câu 9. Tứ giác ABCD có ABD 550 ; 110 0 ; 75 0 . Số đo góc C là A. 1600 . B. 1500 . C. 1200 . D. 1000 . Câu 10. Cho tam giác ABC biết AB 3cm; BC 4cm; AC 5cm . Tam giác ABC có: A. A 90 . B. B 90 . C. C 90 . D. A 90 . Câu 11. Tam giác vuông tại B , hệ thức nào sau đây là đúng A. AB2 BC 2 AC 2 . B. AB2 AC 2 BC 2 . C. AC2 BC 2 AB 2 . D. AB2 BC 2 AC 2 . Câu 12. Tổng 4 góc trong tứ giác có số đo bằng A. 1800 . B. 3600 . C. 2700 . D. 900 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức M 4 xy 8 x2 y 2; N 47 xy x2 y 1 a) Tính giá trị của biểu thức M tại xy 2; . 2 b) Chứng minh giá trị của biểu thức M N9 x2 y không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 49xy22 ; b) x22 44 y x; c) 6xx2 13 5 . Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết a) 2 x 2 x x 2 0 ; b) 8x32 12 x 6 x 1 0; c) x32 4 x x 4 0 .
  2. Bài 4. (2,5 điểm) 1) Bánh ít là loại bánh phổ biến của người dân Việt Nam, bánh có hình dạng hình chóp tứ giác đều, giả sử một cái bánh có kích thước như hình vẽ dưới, với độ dài SI 12cm; AD 10cm. a) Tính chu vi đáy của cái bánh? b) Nếu một cái bánh được gấp 2 lớp lá. Tính diện tích lá cần để làm được một cái bánh? (coi các mép gấp là không đáng kể). 2) Vườn hoa Thượng Thanh phía sau trường THCS Ngọc Thụy là một địa điểm lí tưởng để các bạn nhỏ có thể chơi thả diều. Bạn Linh chơi thả diều, biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 170 m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 80 m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn Linh cách mặt đất 2 m. Bài 5. (0,5 điểm) 2022 2023 Chứng minh rằng f x x22 x 1 x x 1 2 chia hết cho g x x2 x. HẾT Lưu ý: - Học sinh không sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm