Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kỳ Sơn (Có đáp án)

A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.

Câu 1:  Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. – x = 1                               B.                C. 2x2 + 3 = 0                      D.            Câu 2:  Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:

A. a = 3 ; b = 0      B. a = 3; b = - 1                                    C. a = 3; b = 1           D. a = -1; b = 3

Câu 3:  Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:   

A. x = - 1.;                             B. x = 2;                     ;           C.2x = 2          D. 2x = - 2. 

Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:

A. ;                                      B. ;                          C. ;                                    D. .

Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 3x + 7 = 13;                     B. - 4x + 5 = 0;         C. x + 9 = - 12;                     D. 15 - 7x = 20;

Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: 

A. m = 2;                               B. m = - 4;                 C. m = 4                                 D. m = - 2;

Câu 7:  Điều kiện xác định của phương trình  là:

A.                   B.                                  C.                  D.                     

docx 8 trang Ánh Mai 23/02/2023 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kỳ Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kỳ Sơn (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 8 AMA TRẬN: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề 1. PT Nhận ra pt bậc bậc nhất nhất một ẩn, các Hiểu và biến đổi một ẩn. hệ số trong pt, hai tìm ra nghiệm của PT pt tương đương, pt tương nhận ra nghiệm pt đương. Số câu: 6 1 1 8 Số 1,2 0,75 0,75 2,7 đ điểm: 12% 7,5% 7,5% 27% Tỉ lệ % 2. Phương trình Biết, khẳng định Giải pt tích, pt tích, được ĐKXĐ, chứa ẩn ở mẫu và phương nhân ra nghiệm pt kết luận nghiệm trình chứa ẩn ở mẫu. Số câu: 2 1 3 Số 0,4 0,75 1,05 đ điểm: 4% 7,5% 10,5% Tỉ lệ % 3. Giải Phân tích, chọn bài toán ẩn, đặt điều bằng kiện, lập pt và cách lập biện luận đúng pt bậc cho bài toán nhất Số câu: 1 1 Số 1,0 1,0 đ điểm: 10% 10% Tỉ lệ % 4. Định Nhận biết hai Hiểu được các lý Ta-lét đoạn thẳng định nghĩa: Tỉ số trong tam tương ứng tỉ lệ của hai đoạn giác thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
  2. Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác Số câu 2 1 4 1 8 Số điểm 0.4 1,0 0,8 1 3,2 đ Tỉ lệ % 4% 10% 8% 10% 32% 5. Tam Khái niệm của Tính chất của Vận dụng các định lý để chứng giác đồng tam giác đồng tam giác đồng minh các trường hợp đồng dạng dạng dạng dạng của hai tam giác. Từ đó suy ra đoạn thẳng tỉ lệ, Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.2 1 1 2,2 đ Tỉ lệ % 2% 10% 10% 22% TS câu 13 7 2 1 23 TS điểm 3,95 3.05 2 1 10,0 đ Tỉ lệ % 39,5% 30,5% 20% 10% 100% B.ĐỀ BÀI: ĐỀ 1
  3. UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KỲ SƠN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy thi không làm bài vào tờ đề kiểm tra này) A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. – x = 1 B. 2 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0 x 5 0 x Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 3: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. x = - 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = - 2. Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: 3 2 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 2 3 Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 7 = 13; B. - 4x + 5 = 0; C. x + 9 = - 12; D. 15 - 7x = 20; Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: A. m = 2; B. m = - 4; C. m = 4 D. m = - 2; x 1 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x 5 A. x 5 B. x 1 C. x 1 D. x 5 Câu 8: Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {-5; 8}; B. S = {-5; -8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; -8} Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 A. B. C. 2; D. 3; A 3 2 x MN 2 4 Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : y E PQ 3 D 9 A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm 6 Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. 12 C Giá trị của x là: B Hình 1 A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8; E Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của y là: 8 A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8; 6 Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 3 x G và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: F K A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7; Hình 2
  4. Câu 14: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: 1 A. 2 B. 18 C. D. 3 2 Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai? E EN EM EN EM A. MN//FG; B. MN//FG; MG = NF EF = EG NF MG EN EM M C. MN//FG; D. MN//FG; N NE = ME NF = MG F G B. Tự luận (7 điểm): Hình 3 Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x - 9 = 0; b) (x - 5)(x + 7) = 0; x 2 x 2 c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c) x 3 x 2 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. BC a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ; BD b) Chứng minh AHB BCD. Tính độ dài AH; c) Chứng minh AD2 = DH.DB. ===Hết===
  5. C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C A A C D D A A C D B A A Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) 3x = 9 0,25  x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S 3 0,25 x 5 0 x 5 0,5 b)   x 7 0 x 7 Vậy tập nghiệm của PT là S 5, 7 0,25 Bài 1 c)  2x 6x x 3 9 1 0,25 (3,0 đ)  5x 5 x 1 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S 1 0,25 d) + ĐKXĐ: x 3; x 2 0,25 2 + PT  4x 5x 6 4 9x 2 x (TM) 9 0,25 2 + Vậy tập nghiệm của PT là S  9  0,25 Bài 2 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0,25 (1,0 đ) + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 3x 4 36 x 10 0,25 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 0,25 = 14 0,25 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. Hình vẽ đúng cho phần a) 0,5 a) + Áp dụng định lí Pytago vào BCD tính được BD = 10cm 0,5 BC 6 3 + Tính được tỉ số BD 10 5 0,5 b) + Chứng minh được AHB BCD (g.g) 0,5 Bài 3 AH BC + Từ đó suy ra (tương ứng) (3,0 đ) AB BD 0,25 AH 6 8.6 Hay AH 4,8 (cm) 8 10 10 0,25 c) Chứng minh được AHD BAD (g.g) 0,25 AD HD suy ra AD2 HD.BD (đpcm). BD AD 0,25 ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
  6. Câu 1:Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 2: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. x = - 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = - 2. Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. – x = 1 B. 2 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0 x 5 0 x Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 7 = 13; B. - 4x + 5 = 0; C. x + 9 = - 12; D. 15 - 7x = 20; Câu 5: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: 3 2 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 2 3 Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: A. m = 2; B. m = - 4; C. m = 4 D. m = - 2; x 1 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x 5 A. x 5 B. x 1 C. x 1 D. x 5 Câu 8: Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {-5; 8}; B. S = {-5; -8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; -8} Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 A. B. C. 2; D. 3; A 3 2 x MN 2 4 Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : y E PQ 3 D 9 A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm 6 Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. 12 C Giá trị của x là: B Hình 1 A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8; E Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của y là: 8 A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8; 6 Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 3 x G và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: F K A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7; Hình 2 Câu 14: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: 1 A. 2 B. 18 C. D. 3 2 E Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai? EN EM EN EM A. MN//FG; B. MN//FG; M MG = NF EF = EG N F G Hình 3
  7. NF MG EN EM C. MN//FG; D. MN//FG; NE = ME NF = MG B. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x - 27 = 0; b) (x + 5)(3x-12) = 0; x 2 x 2 c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c) x 3 x 2 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. BC a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ; BD b) Chứng minh AHB BCD. Tính độ dài AH; c) Chứng minh AD2 = DH.DB. ===Hết=== ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A A A C D D A A C D B A A Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) 3x = 9 0,25  x = 9 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S 9 0,25 x 5 0 x 5 x 5 0,5 b)   3x 12 0 3x 12 x 4 Vậy tập nghiệm của PT là S 5,4 0,25 Bài 1 c)  2x 6x x 3 9 1 0,25 (3,0 đ)  5x 5 x 1 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S 1 0,25 d) + ĐKXĐ: x 3; x 2 0,25 2 + PT  4x 5x 6 4 9x 2 x (TM) 9 0,25 2 + Vậy tập nghiệm của PT là S  9  0,25 Bài 2 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0,25 (1,0 đ) + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 3x 4 36 x 10 0,25 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14 0,25 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0,25
  8. Hình vẽ đúng cho phần a) 0,5 a) + Áp dụng định lí Pytago vào BCD tính được BD = 10cm 0,5 BC 6 3 + Tính được tỉ số BD 10 5 0,5 b) + Chứng minh được AHB BCD (g.g) 0,5 Bài 3 AH BC + Từ đó suy ra (tương ứng) (3,0 đ) AB BD 0,25 AH 6 8.6 Hay AH 4,8 (cm) 8 10 10 0,25 c) Chứng minh được AHD BAD (g.g) 0,25 AD HD suy ra AD2 HD.BD (đpcm). BD AD 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo biểu điểm. BGH Duyệt đề Người ra đề Bùi Thu Nga