Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
Câu 1. Cho các loại dữ liệu sau đây:
• Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp : bóng đá, cầu lông, bóng bàn, ...
• Chiều cao (tính bằng ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5;149,4;159,7; ...
• Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, ...
• Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A:
• Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc:
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là dữ liệu định lượng ?
A. Chiều cao, xếp loại học tập
B. Trình độ tay nghề, môn thể thao yêu thích
C. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trinh độ tay nghề
D. Điểm kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích
Câu 2. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau:
Khối | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số lớp | 9 | 8 | 7 | 6 |
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn
C. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
D. Biểu đồ cột kép
Câu 3. Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 5. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 4. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây?
A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Phỏng vấn. D. Lập bảng hỏi.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Đề số 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho các loại dữ liệu sau đây: • Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8 A : bóng đá, cầu lông, bóng bàn, • Chiều cao (tính bằng cm ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5;149,4;159,7; • Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, • Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3;7;10;8; • Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5;4;3;2;1; Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là dữ liệu định lượng ? A. Chiều cao, xếp loại học tập B. Trình độ tay nghề, môn thể thao yêu thích C. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trinh độ tay nghề D. Điểm kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích Câu 2. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6 Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là A. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ cột kép Câu 3. Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 5. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 4. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây? A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Phỏng vấn. D. Lập bảng hỏi. x Câu 5. . Cho hình bên. Tỉ số bằng y A 7,5 3,5 x y B D C Trang 1
- 1 15 1 7 A. . B. . C. . D. . 15 7 7 15 Câu 6. Trong hình vẽ sau, đường trung bình của tam giác ABP là: A. BC B. MP C. MN D. BP Câu 7. Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây: Chọn phát biểu sai. A. Điểm trung bình môn Vật lí của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Hóa học; B. Điểm trung bình môn Toán của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Tiếng Anh. C. Điểm trung bình môn Ngữ văn của bạn Hoa thấp nhất; D. Điểm trung bình môn Sinh học của bạn Hoa cao nhất; Câu 8. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14. Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố "Chọn ra thẻ là số chẵn" là: 2 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 5 2 Câu 9. Thống kê ti lệ % kết quả cuối năm của lớp 8 A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5% Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt ít hơn học sinh xếp loại học lực đạt là bao nhiêu % ? A. 26,5% B. 47,5% C. 40% D. 37,5% Câu 10. Cho ∆ ABC ~ ∆ MNP thì suy ra: A. Bˆ = Nˆ B. Cˆ = Nˆ C. = 푃 D. Cˆ = Mˆ Trang 2
- Câu 11. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B D E A C BD BE BD BE DE BC AD BC A. . B. . C. . D. . AD BC AD EC AC BE AB EC Câu 12. Quan sát biểu đồ sau: Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (°C) từ 16/01/2023 đến 22/01/2023 35 32 32 32 32 30 31 30 30 25 23 22 22 22 23 22 22 20 Nhiệt độ cao nhất 15 Nhiệt độ 10 thấp nhất 5 0 Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ Hai Ba Tư NămNgày trongSáu tuần Bảy nhật (Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia) Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần của TP. Hồ Chí Minh là 80C ? A. Thứ Bảy. B. Chủ nhật. C. Thứ Năm. D. Thứ Hai. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài 1 (1 điểm). Em hãy tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây. a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau: STT Họ và tên Email 1 Nguyễn Văn Dương vanduong08@gmail.com 2 Chu Thị Thu Hằng thuhang_chu.vn 3 Bùi Tuyết Linh tuyetlinhsl@yahoo.com 4 Ngô Đức Tiến ductienngo2008@gmail.com b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9. Bài 2 (1,5 điểm). Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) . Trang 3
- Tỉ lệ (%) Khoáng sản a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta theo mẫu sau : Khoáng sản Dầu Than đá Sắt Vàng Tỉ lệ phần trăm (%) b/ Khoáng sản nào có tỉ lệ phần trăm xuất khẩu nước ngoài cao nhất ? thấp nhất ? c/ Dựa vào biểu đồ trên người ta có một nhận định cho rằng tỉ lệ than đá xuất khẩu nước ngoài gấp 5 lần so với vàng . Theo em nhận đó đúng không ? Vì sao ? Bài 3 (1,5 điểm). Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số 1; 2; 3; ; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên. b) Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”; B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”; Bài 4 (0,5 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A, K, I (như hình vẽ) và đo được KI = 20m. Tính khoảng cách BC biết K, I lần lượt là trung điểm của AB, AC. Bài 5 (2 điểm). Cho tam giác ABC (AB < AC), AD là phân giác trong của góc A. a) Biết AB= 3cm, AC = 5cm, CD = 4cm. Tính BD. b) Qua trung điểm M của BC kẻ đường thẳng song song với AD, cắt cạnh AC ở E và cắt tia BA ở F. Chứng minh ∆BAD ~ ∆BFM. c) Chứng minh CE = BF 1 1 1 Bài 6 (0,5 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x y z xyz và 3. x y z 1 1 1 Tính giá trị của biểu thức P . x2 y2 z 2 HẾT Trang 4
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM – ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C D B D C A D D A B C án Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a) Điểm không hợp lí là địa chỉ mail: thuhang_chu.vn 0,5đ (1đ) b) Điểm không hợp lí là điểm kiểm tra là -6 điểm 0,5đ Bài 2 a) Lập đúng bảng thống kê: (1,5đ) Khoáng sản Dầu Than đá Sắt Vàng Tỉ lệ phần trăm 60 25 10 5 0,5đ (%) b) Khoáng sản có tỉ lệ phần trăm xuất khẩu nước ngoài cao nhất là: dầu 0,25đ - Khoáng sản có tỉ lệ phần trăm xuất khẩu nước ngoài thấp nhất là: vàng 0,25đ c) Tỉ lệ than đá xuất khẩu nước ngoài gấp số lần so với vàng là: 0,25đ 25 :5 = 5 Vậy nhận định đó đúng 0,25đ Bài 3 a) Các kết quả có thể là: {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} 0,5đ (1,5đ) b) Biến cố “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ” có 5 kết quả thuận lợi 0,25đ Xác suất của biến cố là 5: 10 = 0,5 0,25đ c) Biến cố “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố” có 4 kết quả thuận lợi 0,25đ Xác suất của biến cố là 4: 10 = 0,4 0,25đ Bài 4 - Chứng minh được KI là đường trung bình của ∆ABC 0,25đ (0,5đ) KI = BC: 2 => BC = 40m 0,25đ Bài 5 - Vẽ hình đúng 0,25đ (2đ) K A E B D M C a) ∆ABC có AD là phân giác của góc BAC DB AB = DC AC 0,5đ Trang 5
- DB 3 Thay số = 4 5 0,25đ DB = 2,4cm b) ∆BMK có AD // KM (gt) 0,25đ ∆BAD ~ ∆BFM (Định lí) 0,25đ MC EC MB BK c) Chứng minh được = ; = MD AE MD AK 0,25đ - Chứng minh được ∆AKE cân tại A => AK = AE - Lại có MC = MB BK = EC 0,25đ Bài 6 Do x, y, z 0 nên từ giả thiết x y z xyz ta có: (0,5đ) 1 1 1 1. 0,25đ xy yz zx 1 1 1 Xét biểu thức: P x2 y2 z 2 2 1 1 1 1 1 1 2 x y z xy yz zx Khi đó P 32 2 1 9 2 7. Vậy P 7. 0,25đ GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng Trang 6