Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

Câu 1: (1,0 điểm) Hãy vẽ đồ thị hàm số: y = x + 1

Câu 2: (2,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020. (Nguồn : Tổng cục thống kê).

a) Lập bảng thống kê sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau

b) Trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng năm nào là nhiều nhất?

c) Căn cứ vào thống kê trên, một bài báo đã nêu nhận định“Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 là 4012 tấn và so với năm 2015 sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong năm 2018 đã tăng lên xắp xỉ 23,05%”. Em hãy cho biết nhận định trên của bài báo có chính xác không? Vì sao?

Câu 3: (1,0 điểm) Một hộp có 40 quả bóng được đánh số từ 1 đến 40, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 20 được sơn màu đỏ và các quả bóng còn lại được sơn màu vàng; các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp.

Tính xác suất của biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu đỏ”

Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD.

a) Chứng minh

b) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh MN // IB

c) Vẽ NH là tia phân giác của ( H DC). Chứng minh

Câu 5: (0,5 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C, D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A và C là AC = 6m, khoảng cách giữa C và E là EC = 2m; khoảng cách giữa E và D là DE = 3m. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

docx 16 trang Lưu Chiến 12/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/03/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực mô hình hoá toán học. - Năng lực sử dụng công cụ học toán. - Năng lực giao tiếp toán học. 2. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất trung thực, chăm chỉ khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Tổng tra, đánh giá STT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đồ thị của hàm số bậc nhất 2 1 3 1 y = αx + b(α ¹ 0) (0,5đ) (1đ) (1,5đ) 2 Thu thập và phân loại dữ liệu 3 3 (0,75đ) (0,75đ) Mô tả và biểu diễn các dữ liệu 2 1 3 3 trên bảng, biểu đồ (0,5đ) (1đ) (1,5đ) 4 2 1 1 4 Phân tích và xử lí dữ liệu thu (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) được ở dạng bảng, biểu đồ 5 1 1 2 Xác suất của biến cố ngẫu (0,25đ) (1đ) (1,25đ) nhiên trong một số trò chơi đơn giản 6 1 1 1 3 Định lí Thales và ứng dụng (0,5đ) (1đ) (0,5đ) (2đ) 7 1 1 2 Đường trung bình của tam (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) giác 8 1 1 2 Tính chất đường phân giác (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) trong tam giác Tổng: Số câu 12 2 3 3 2 22 Điểm (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (3đ) 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. III. BẢNG ĐẶC TẢ: Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm thức STT thức, kĩ thức, kĩ năng tra, đánh giá năng NB TH VD VDC 1 Nhận biết: 2TN 1TL Nhận biết được hệ số góc, điểm thuộc (C1,2) (C1) Đồ thị của hàm Hàm số đồ thị hàm số. số bậc nhất Thông hiểu: và đồ thị y = αx + b(α ¹ 0) - Vận dụng được cách tìm điểm thuộc đồ thị hàm số để vẽ đồ thị trong hệ tọa độ. 2 Một Thu thập và phân Nhận biết: 3TN số loại dữ liệu - Nhận biết cácloaij dữ liệu, dữ liệu (C3,4,5) yếu tố không hợp lí, thống Mô tả và biểu Nhận biết: 2TN 1TL kê và diễn dữ liệu trên - Nhận biết được các loại bảng, biểu đồ (C6,7) (C2a) xác các bảng, biểu đồ phù hợp với từng loại dữ liệu. suất Thông hiểu: -Lập được bảng dữ liệu Phân tích và xử lí Nhận biết: 2TN 1TL dữ liệu thu được -Nhận biết được các loại bảng, biểu đồ (C8,9) (C2c) ở dạng bảng, phù hợp với từng loại dữ liệu. 1TL biểu đồ Vận dụng: (C2b) -Thực hiện được tính toán đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Xác suất của biến Nhận biết: 1TN 1TL cố ngẫu nhiên -Nhận biết được tập hợp kết quả thuận (C10) (C3) trong một số trò lợi của biến cố. chơi đơn giản Vận dụng: -Tính được xác suất cảu biến cố ngẫu nhiên trong một số chò chơi đơn giản 3 Tam Định lí thalès Nhận biết: 1TL giác trong tam giác -Nhận biết được định lý thales (C4a) đồng Thông hiểu: dạng, -xác định được các đoạn thảng tỉ lệ được hình đồng suy ra từ định lý thales dạng Ứng dụng của Vận dụng: 1TL định lí thalès Vận dụng định lí Thalès để tính khoảng (C5) trong tam giác cách, độ dài của một vật thể Đường trung Nhận biết: 1TN 1TL bình của tam giác -Nhận biết được tính chất đường trung (C11) (C4b) bình trong tam giác Vận dụng: -Vận dụng tính chất đường trung bình để chứng minh song song Tính chất đường Vận dụng cao: 1TN 1TL phân giác trong -Vận dụng tính chất đường phân giác (C12) (C4c) tam giác trong tam giác để chứng minh tỉ lệ
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/03/2024 ĐỀ CHẴN PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x + 3? A. (3; 0) B. (4; 1) C. (0; 3) D. (-1; -4) Câu 2: Đường thẳng (d): y = -8x + 3 có hệ số góc là A. 3 B. -8 C. -3 D. 8 Bài toán: Thu thập thông tin về quận Long Biên trên trang web được dữ liệu thống kê sau: Quận Long Biên có diện tích 6 038,24 ha, có các đơn vị hành chính trực thuộc là các phường: Cự Khối, Thạch Bàn, Long Biên, Bồ Đề, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, Gia Thụy, Thượng Thanh, Việt Hưng, Phúc Đồng, Sài Đồng, Phúc Lợi, Giang Biên, Đức Giang. Trong đó Phường Bồ Đề có diện tích đất tự nhiên 379,92 ha, có 23 tổ dân phố. (Trả lời từ câu 3 đến câu 5) Câu 3. Trong các dữ liệu thu thập được, dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số A. Bồ Đề B. Gia Thuỵ C. Thượng Thanh D. 6.038,24 ha Câu 4. Quân Long Biên có bao nhiêu phường? A. 14 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 5. Diện tích đất phường Bồ Đề chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất quận Long Biên? A. 5% B. 6% C. 7% D.4% Bài toán: Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8A2 chọn môn thể thao yêu thích bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng bàn (mỗi em chọn 1 môn) lần lượt là: 45%; 35%; 10%; 10%. (Trả lời câu 6 và câu 7) Câu 6. Dữ liệu còn thiếu trong bảng sau là ? Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 45% ? 10% 10% A. 35% B. 10% C. 45% D. 25% Câu 7. Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ hình quạt tròn Bài toán: Cho biểu đồ cột biểu diễn số học sinh chọn các loại nước trong buổi liên hoan của lớp 8A2, mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước. (Trả lời từ câu 8 đến câu 9) Câu 8. Loại nước nào học sinh yêu thích nhất? A. Nước cam B. Nước dừa C. Nước chanh D. Nước mía Câu 9. Số học sinh chọn nước chanh nhiều hơn số học sinh chọn nước mía là bao nhiêu học sinh? A. 3 học sinh B. 6 học sinh C. 7 học sinh D. 10 học sinh
  4. Câu 10. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt 1;2;3;4. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “ số ghi trên thẻ là số chẵn” ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11. Hãy chọn câu đúng. A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên B. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy C. Đường trung bình của tam giác song song với hai cạnh bên và bằng nửa tổng hai cạnh bên D. Đường trung bình của tam giác song song với hai cạnh bên và bằng nửa cạnh thứ ba Câu 12. Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu đúng DB AB DB AC A. = B. = DC AC DC AB AB DC AD AB C. = D. = AC DB BC AC PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hãy vẽ đồ thị hàm số: y = x + 1 Câu 2: (2,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020. (Nguồn : Tổng cục thống kê). a) Lập bảng thống kê sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau Năm 2015 2018 2019 2020 Sản lượng b) Trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng năm nào là nhiều nhất? c) Căn cứ vào thống kê trên, một bài báo đã nêu nhận định“Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 là 4012 tấn và so với năm 2015 sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong năm 2018 đã tăng lên xắp xỉ 23,05%”. Em hãy cho biết nhận định trên của bài báo có chính xác không? Vì sao?
  5. Câu 3: (1,0 điểm) Một hộp có 40 quả bóng được đánh số từ 1 đến 40, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 20 được sơn màu đỏ và các quả bóng còn lại được sơn màu vàng; các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu đỏ” Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD. IA IB a) Chứng minh = IM ID b) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh MN // IB HM DC c) Vẽ NH là tia phân giác của ( H ∈ DC). Chứng minh = MN BD + BC Câu 5: (0,5 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C, D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A và C là AC = 6m, khoảng cách giữa C và E là EC = 2m; khoảng cách giữa E và D là DE = 3m. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. Chúc các em làm bài tốt!
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHẴN Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu C B D A B A đúng 0,25 7 8 9 10 11 12 điểm D A B C B A PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1đ) Vẽ đúng 1đ Câu 2 (2đ) a) Năm 2015 2018 2019 2020 1đ Sản lượng 807 993 1046 1166 b) Năm 2020 0,5đ c) Chính xác 0,5đ Câu 3 (1đ) Có 10 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn 1đ màu đỏ”. 20 1 Xác suất của các biến cố trên là = 40 2 Câu 4(2,5đ A B 0,5đ N I D M H C 1đ IA IB a) Chứng minh được = IM ID 0,5đ b) Chứng minh được MN // IB HM DC 0,5đ c) Chứng minh được = MN BD + BC Câu 5 Tính đúng AB = 9cm 0,5đ (0,5đ) BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Hường
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/03/2024 ĐỀ LẺ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x + 5? A. (0; 5) B. (1; 5) C. (5; 0) D. (1; 4) Câu 2. Đường thẳng (d): y = -5x + 3 có hệ số góc là A. 5 B. 3 C. -5 D. -2 Bài toán: Thu thập thông tin về quận Long Biên trên trang web được dữ liệu thống kê sau: Quận Long Biên có diện tích 6 038,24 ha, có các đơn vị hành chính trực thuộc là các phường: Cự Khối, Thạch Bàn, Long Biên, Bồ Đề, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, Gia Thụy, Thượng Thanh, Việt Hưng, Phúc Đồng, Sài Đồng, Phúc Lợi, Giang Biên, Đức Giang. Trong đó Phường Bồ Đề có diện tích đất tự nhiên 379,92 ha, có 23 tổ dân phố. (Trả lời từ câu 3 đến câu 5) Câu 3. Trong các dữ liệu thu thập được, dữ liệu nào sau đây là số liệu? A. Bồ Đề B. 6 038,24 ha C. Việt Hưng D. Ngọc Lâm Câu 4. Quận Long Biên có bao nhiêu phường? A. 10 B. 13 C. 14 D. 12 Câu 5. Diện tích đất phường Bồ Đề chiếm bao nhiêu % diện tích đất quận Long Biên (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 7% B. 5% C. 4% D. 6% Bài toán: Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8A2 chọn môn thể thao yêu thích bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng bàn (mỗi em chọn 1 môn) lần lượt là: 30%; 35%; 25%; 10%. (Trả lời câu 6 và câu 7) Câu 6. Dữ liệu còn thiếu trong bảng sau là ? Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 30% 35% ? 10% A. 10% B. 25% C. 35% D. 30% Câu 7. Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột Bài toán: Cho biểu đồ cột biểu diễn số học sinh chọn các loại nước trong buổi liên hoan của lớp 8A4, mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước. (Trả lời từ câu 8 đến câu 9) Câu 8. Loại nước nào học sinh yêu thích nhất? A. Nước cam B. Nước dừa C. Nước chanh D. Nước mía Câu 9. Số học sinh chọn nước cam nhiều hơn số học sinh chọn nước mía là bao nhiêu học sinh? A. 4 học sinh B. 7 học sinh C. 3 học sinh D. 6 học sinh Câu 10. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt 1; 2; 3; 4. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, có
  8. bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số lớn hơn 2” ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Hãy chọn câu đúng. A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên. B. Đường trung bình của tam giác song song với hai cạnh bên và bằng nửa tổng hai cạnh bên. C. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. D. Đường trung bình của tam giác song song với hai cạnh bên và bằng nửa cạnh thứ ba. Câu 12. Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu đúng DC AC AB DC A. = B. = DB AB AC DB AD AB DB AC C. = D. = BC AC DC AB PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy vẽ đồ thị hàm số: y = x + 2. Câu 2. (2,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 (Nguồn: Tổng cục thống kê). a) Lập bảng thống kê sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau: Năm 2015 2018 2019 2020 Sản lượng b) Trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng năm nào là ít nhất? c) Căn cứ vào thống kê trên, một bài báo đã nêu nhận định“Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 là 4012 tấn. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong năm 2019 đã tăng lên 5,34% so với năm 2018 (làm tròn đến hàng phần trăm)”. Em hãy cho biết nhận định trên của bài báo có chính xác không? Vì sao? Câu 3. (1,0 điểm) Một hộp có 40 quả bóng được đánh số từ 1 đến 40, đồng thời các quả bóng từ 1
  9. đến 10 được sơn màu đỏ và các quả bóng còn lại được sơn màu vàng; các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu đỏ” Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình thang MNPQ (MN // PQ), K là trung điểm của PQ. Gọi I là giao điểm của MK và NQ. IM IN a) Chứng minh = . IK IQ b) Gọi E là trung điểm của NP. Chứng minh EK // IN. HK QP c) Vẽ EH là tia phân giác của 퐾 푃 (H ∈ PQ). Chứng minh = . EK NQ + NP Câu 5. (0,5 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C, D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A và C là AC = 7,5m, khoảng cách giữa C và E là EC = 2,5m; khoảng cách giữa E và D là DE = 4m. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. Chúc các em làm bài tốt!
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ LẺ Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu A C B C D B đúng 0,25 7 8 9 10 11 12 điểm C A B D C A PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1đ) Vẽ đúng 1đ Câu 2 (2đ) a) Năm 2015 2018 2019 2020 1đ Sản lượng 807 993 1046 1166 b) Năm 2015 0,5đ c) Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 là: 807 + 993 + 1046 + 1166 = 4012 (tấn) 0,25đ Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong năm 2019 so với năm 2018 là: 1046 .100% 105,34% 993 Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đà Nẵng trong năm 2019 giảm số phần trăm so với năm 2018 là: 105,34% - 100% = 5,34% Vậy nhận định của bài báo là chính xác. 0,25đ Câu 3 Có 10 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn 0,5đ (1đ) màu đỏ”. 10 1 Xác suất của biến cố trên là = 0,5đ 40 4 Câu 4 M N (2,5đ) E I 0,5đ Q K H P IM IN a) Chứng minh được = dựa vào hệ quả định lí Thalès 1đ IK IQ b) Chứng minh được EK // IN dựa vào tính chất đường trung bình trong 0,5đ
  11. tam giác HK QP c) Chứng minh được = EK NQ + NP 0,5đ Câu 5 Tính đúng AB = 12cm 0,5đ (0,5đ) BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Lê Trà My
  12. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/03/2024 ĐỀ DỰ PHÒNG PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x - 2? A. (0; 2) B. (0; -2) C. (-2; 0) D. (2; 0) Câu 2: Đường thẳng (d): y = 3x - 2 có hệ số góc là A. 3 B. -8 C. -3 D. 8 Bài toán: Thu thập thông tin về sự phân bố dân cư Việt Nam năm 2020 ta được dữ liệu thống kê sau: Các vùng Đồng bằng sông Hồng; Trung du và miền núi phía Bắc; Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân cư lần lượt là: 1078; 134; 212; 109; 779; 424 (đơn vị : người / km 2 ). (Trả lời từ câu 3 đến câu 5) Câu 3: Trong các dữ liệu thu thập được, dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số A. Đông Nam Bộ B. Người/ km 2 C. 1078 D. Tây Nguyên Câu 4. Người ta đã thu thập thông tin về sự phân bố dân cư của bao nhiêu khu vực tại Việt Nam? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Mật độ dân cư của vùng nào là nhỏ nhất? A. Các vùng Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi phía Bắc D. Tây Nguyên Bài toán: Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5 Câu 6. Số học sinh học lực tốt chiếm bao nhiêu % của cả lớp? A. 25% B. 12, 5% C. 5% D. 10% Bài toán: Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của một trường đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Động vật có vú. Lớp động vật Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư ? Bò sát 20% Chim 25% Động vật có vú 30% Câu 7. Dữ liệu còn thiếu trong bảng là? A. 35% B. 10% C. 45% D. 25%
  13. Bài toán: Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc (Trả lời từ câu 8 đến câu 9) Câu 8: Loại giá vé nào bán được nhiều nhất? A. 100 nghìn B. 150 nghìn C. 200 nghìn D. 500 nghìn Câu 9: Số vé loại 150 nghìn bán được nhiều hơn số vé loại 500 nghìn bao nhiêu vé? A. 250 vé B. 400 vé C. 350 vé D. 300 vé Câu 10. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 3” A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Hãy chọn câu đúng. A. Đường trung bình của tam giác song song với 2 cạnh bên. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. Câu 12: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu sai DB AB AB AC A. = B. = DC AC BD CD DB DC AD AB C. = D. = AB AC BC AC PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hãy vẽ đồ thị hàm số: y = x – 2 Câu 2: (2,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn trị giá xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng qua các năm 2018, 2019, 2020, 2021. (Nguồn: Tổng cục thống kê) Trị giá xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) 3172,1 2879 2506,6 2275 Năm
  14. a) Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng qua các năm trên (đơn vị : triệu đô la Mỹ) theo mẫu sau: Năm 2018 2019 2020 2021 Trị giá xuất khẩu ? ? ? ? (triệu đô la Mỹ) b) Trong các năm 2018, 2019, 2020, 2021 trị giá xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng cao nhất vào năm nào? c) Căn cứ vào số liệu thống kê trên một bài báo có nêu nhận định: “So với năm 2018, năm 2021 trị giá xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng giảm 665,5 triệu đô la Mỹ và so với năm 2020, trị giá xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng trong năm 2021 tăng lên xấp xỉ 10,2%”. Em hãy cho biết nhận định của bài báo đó có chính xác không ? Câu 3: (1,0 điểm) Một hộp có 50 cái bút, trong đó có 20 cái bút màu đỏ, còn lại là bút màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một cái bút trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Cái bút lấy ra là bút màu đỏ” Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có các trung tuyến BD và CE. Trên cạnh BC lấy điểm M và N sao cho BM = MN = NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của AN và CE. Chứng minh rằng: a) BCDE là hình thang b) K là trung điểm của EC c) BC = 4IK Câu 5: (0,5 điểm) Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết BB 20 m, BC 30 m và B C 40 m. Tính độ rộng x của khúc sông. Chúc các em làm bài tốt!
  15. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ DỰ PHÒNG Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu B A C A D A đúng 0,25 7 8 9 10 11 12 điểm B A D A B D PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1đ) Vẽ đúng 1đ Câu 2 (2đ) Năm 2018 2019 2020 2021 1đ Trị giá xuất khẩu 3172,1 2897 2275 2506,6 (triệu đô la Mỹ) b) Năm 2018 0,5đ c) Chính xác 0,5đ 20 2 Câu 3 (1đ) Xác suất của biến cố “Cái bút lấy ra là bút màu đỏ” là = 1đ 50 5 Câu 4 (2,5đ) 0,5đ 1đ 0,5đ a) Chứng minh được BCDE là hình thang b) Chứng minh được K là trung điểm của EC 0,5đ c) Chứng minh được BC = 4IK Câu 5 (0,5đ) Tính đúng x = 60m 0,5đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Thùy Dương