Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 10. Cho hình bình hành MNPQ có . Khi đó số đo của góc đối với góc M bằng

A. B. C. D.

Câu 11. Hình thang cân có tất cả mấy trục đối xứng ?

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12.Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật:

A.Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc

C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai cạnh đối song song.

Câu 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Biết . Số đo góc D bằng :

A. B. C. D.

Câu 14. Trong một hình thang, hai góc kề với một cạnh bên thì

A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. cùng bằng

Câu 15. Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật nếu có

A. B. C. D.

docx 7 trang Lưu Chiến 27/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8- GK1 Tổng Mức độ đánh giá % Nội (4-11) điểm Chương/ dung/ TT (12) Chủ đề đơn vị (1) Vận dụng (2) kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (3) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Biểu Đa thức 20% thức đại nhiều số biến. Các phép toán cộng, trừ, 1 1 1 3 nhân, (0,2) (1,0) (0,2) (0,6) chia các đa thức nhiều biến Hằng 24% đẳng 1 1 1 1 thức (0,2) (1,0) (0,2) (1,0) đáng nhớ Phân tích 16,5% 1 đa thức 1 1 (1,2 thành (0,2) (0,2) 5) nhân tử Tứ giác 2 Tứ giác 1 2% (0,2) Tính chất 35,5% và dấu hiệu 1 nhận biết 1 2 2 1 (0,7 các tứ (1,0) (0,4) (0,4) (1,0) giác đặc 5) biệt Các phép 2% đối xứng 1 (0,2) Tổng 5 3 5 2 5 1 1 (1,0) (3,0) (1,0) (2,0 (1,0) (1,0) (1,0)
  2. ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút *Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm) . Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 4x5 +7x2 với đơn thức ―3x3 là : A.12x8 +21x5 B. ―12x8 +21x5 C. 12x8 ―21x5 D. ― 12x8 ―21x5 Câu 2. Kết quả của phép tính (x ― 5)(x + 3) là : A. x2 ―15 B. x2 ―2x + 15 C. x2 ―2x ― 15 D. x2 ―8x ― 15 Câu 3. Khi viết đa thức 9x2 +1 ― 6x dưới dạng lũy thừa, ta được kết quả là : A. (x ― 3)2 B.(x + 3)(x ― 3) C. (1 ― 3x)2 D. (3x + 1)2 Câu 4. Hiệu 9y2 ―4 có thể viết dưới dạng tích là : A. (3y ― 2)2 B. (3y + 2)2 C. (3y ― 2)(3y + 2) D. (2y ― 3)(2y + 3) Câu 5. Kết quả của phép tính 15. 91,5 + 150. 0,85 là : A. 120 B. 150 C. 1200 D. 1500 Câu 6. Giá trị của biểu thức 12x2y2 :( ― 9xy2) tại x = ―3 và y = 1,005 là : A. 4 B. -4 C. 12 D. ―12 Câu 7. Kết quả của phép tính 20x4y3 ― 25x2y3 :5x2y3 là : A. 4x2y ― 5xy B. ―4x2y + 5xy C. ―4x2 +5 D. 4x2 ―5 Câu 8. Điền vào chỗ trống : 2x 1 4x2 2x 1 A. 8x3 + 1 B. 8x3 - 1 C. 8 - x3 D. 2x3 - 1 Câu 9. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là: A.8698B.6800C.8649D.8600 Câu 10. Cho hình bình hành MNPQ có = 600. Khi đó số đo của góc đối với góc M bằng A. 600 B. 1000 C. 1200 D. 800 Câu 11. Hình thang cân có tất cả mấy trục đối xứng ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12.Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật: A.Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai cạnh đối song song. Câu 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Biết A = 1100. Số đo góc D bằng : A.1100 B. 700 C. 800 D. 550 Câu 14. Trong một hình thang, hai góc kề với một cạnh bên thì A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. cùng bằng Câu 15. Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật nếu có
  4. A. MN = PQ B. MP = NQ C. NP = MQ D. MN = MQ II. Tự Luận(7 điểm): Câu 1.(0,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x x2 ― y ― x2(x ― y) +1822 tại x = ―1 và y = 100 Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2 2 a) 4x2(x ― 3y) ―8x(x ― 3y) b) x 25 2xy y Câu 3.(1,5 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 7x2 28 0 b) 3x(x 7) 2(7 x) 0 3 2 2. Tìm a để x 2x 5x a chia hết cho x 3 Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang. Cho BC = 6cm. Tính độ dài MN. b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNCE là hình hình hành. c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng ba điểm A, I, E thẳng hàng. 4 3 2 Câu 5. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2x 3x 4x 5 , trong đó x là số thực tùy ý.
  5. C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM *Phần I :(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C C D A D B D A A C B B B *Phần II: (7 điểm) Bài Đáp án điểm x x2 ― y ― x2(x ― y) +1822 3 3 2 0,25 x xy x x y 1 xy x2 y (0,5đ) Thay x = -1 y= 100 vào biểu thức trên 0,25 2 1 .100 1 .100 200 Vậy giá trị của biểu thức là 200 tại x = ―1 và y = 100 4x2(x ― 3y) ― 8x(x ― 3y) a/ 4x x 3y x 2 0,5 2 x2 25 2xy y2 (1,0đ) 2 2 b/ x y 5 0,25 x y 5 x y 5 0,25 3 7x2 28 0 (1,5đ) 7 x 2 x 2 0 0,25 3.1a/ x 2 Vậy x 2;2 x 2 0,25 3x(x 7) 2(7 x) 0 0,25 x 7 3x 2 0 3.1b x 7 2  0,25 2 Vậy x ;7 x 3 3 
  6. 3.2 3 2 x 2x 5x a x 3 0,25 3 2 2 x 3x x x 8 2 x 5x a 2 x 3x 0,25 8x a 8x 24 a 24 3 2 Ñeå x 2x 5x a (x 3) Ta coù a 24 0 a 24 Vậy a 24 là số cần tìm. A N M 0,5 I B C E Vẽ đúng hình a) + Xét ABC có : MA = MB (M là trung điểm của AB) 4 NA = NC ( N là trung điểm của AC ) (3,0 => MN là đường trung bình của ABC 0,25 đ) => MN // BC 0,25 a Xét t.g BMNC có : MN // BC => T.g BMNC là hình thang. 0,25 +) Vì MN là đường trung bình của ABC => MN = 1 BC = 1 . 6 = 3cm 0,25 2 2 b) + Xét BAC có : MA = MB (M là trung điểm của AB) EB = EC ( E là trung điểm của BC ) => ME là đường trung bình của ABC 0,25 => ME // AC hay ME // NC 0,25
  7. + Xét t.g MNCE có: ME // NC (cmt) MN // EC ( vì MN // BC) => t.g MNCE là hình bình hành ( DHNB) 0,25 c) +) C/m được NE // AM 0,25 +) Xét t.g ANEM có: ME // AN ( vì ME // AC cmt) NE // AM (cmt) => t.g ANEM là hình bình hành 0,25 c +) Xét hình bình hành ANEM có hai đường chéo là AE và MN, I là trung điểm của MN => I là trung điểm của AE Vậy A, I, E thẳng hàng. 0,25 5 P x4 2x3 3x2 4x 5 (1,0) 0,25 4 3 2 2 x 2x x 4 x x 4 1 2 2 0,25 x x 2 1 1 2 Dấu "=" xảy ra x x 2 0 x 1 x 2 0 0,25 x 1 x 2 x 1;2 Vậy Min P = 1  0,25