Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A.x + y B. 2xy C. 3(x+y)z D. 4x + 5y

Câu 2. Cho đa thức A = 2x + 3y, khi đó giá trị của đa thức A tại x =1 và y = 0 là

  1. 3 B.2 C.5 D.0

Câu 3. Đa thức 6x2y - 12xy2 có mấy biến?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 4. Điền vào chỗ trống (x – 1)2 = x2 - ….+ 1

  1. x B.2x2 C.2x D.4x

Câu 5. Hệ số của đơn thức -5xy là:

  1. 2 B.1 C. 5 D. -5

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. (x – 3)(x +3 ) = x2 – 3 B. (x – 3)(x – 3 ) = x2 – 3

C.(x – 3)(x + 3) = x2 – 9 D. (x – 3)(x + 3) = x2 + 9

Câu 7. Cho A = x4 + 1, đa thức A có bậc là bao nhiêu?

  1. 4 B.1 C.7 D.8
docx 12 trang Lưu Chiến 12/07/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra:01/11/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực mô hình hoá toán học. - Năng lực sử dụng công cụ học toán. - Năng lực giao tiếp toán học. 2. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất trung thực, chăm chỉ khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Tổng Chương/ tra, đánh giá STT Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đa (đơn) thức 5 1 1 2 1 10 Đa thức nhiều biến. Các (1,25đ) (1,5đ) (0,25đ) (1đ) (0,5đ) (4,5đ) 1 (đơn phép toán cộng, thức) trừ, nhân, chia nhiều các đa thức nhiều biến biến Hằng đẳng thức 2 1 1 2 6 đáng nhớ. Phân (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (2,5đ) tích đa thức thành nhân tử Hình học Hình chóp tam 3 1 1 5 2 trực quan giác đều, hình (0,75đ) (0,25đ) (1đ) (2đ) chóp tứ giác đều Định lí 1 1 3 pythagore Định lí (1đ) (1đ) Pythagore. Tứ giác Tổng: Số câu 10 1 2 4 3 2 22 Điểm (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2,0đ) (1đ) (10đ) 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. III. BẢNG ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng STT Vận thức, kĩ năng thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 Đa thức (đơn Đa thức (đơn Nhận biết: 5TN 1TN 1TL thức) nhiều thức)nhiều -Nhận biết được đơn thức (C1,2,3,5,7) (C8) (C2c) biến biến. Các nhiều biến, hệ số, phần biến, 1TL 2TL phép toán bậc của đơn thức và bậc của đa (C1) (C2a,b) cộng, trừ, thức. nhân, chia Thông hiểu: các đa thức -Tính được giá trị của đa thức nhiều biến khi biết giá trị của các biến. -Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. -Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng: -Thực hiện được phép toán cộng, trừ, nhân, chia Hằng đẳng Nhận biết: 2TN 1TL 1TL 2TL thức đáng -Nhận biết được các hằng đẳng (C4,6) (C3a) (C3b) (C3c; nhớ. Phân thức C6) tích đa thức Thông hiểu: thành nhân tử -Phân tích được đa thức thành nhân tử Vận dụng: -Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng cao: -Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh. 2 Hình học Hình chóp Nhận biết: 3TN 1TN trực quan tam giác đều, - Nhận biết được mặt (C9,10,11) (C12) hình chóp tứ bên,đường cao,đôj dài trung 1TL giác đều đoạn, của hình chóp tứ iác (C4) đều. Thông hiểu: -Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều 3 Định lí Định lí Vận dụng: 1TL Pythagore. Pythagore – Giải quyết được một số vấn (C5) Tứ giác đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 ĐỀ CHẴN PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A.x + y B. 2xy C. 3(x+y)z D. 4x + 5y Câu 2. Cho đa thức A = 2x + 3y, khi đó giá trị của đa thức A tại x =1 và y = 0 là A. 3 B.2 C.5 D.0 Câu 3. Đa thức 6x2 y - 12xy2 có mấy biến? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4. Điền vào chỗ trống (x – 1)2 = x2 - .+ 1 A. x B.2x2 C.2x D.4x Câu 5. Hệ số của đơn thức -5xy là: A. 2 B.1 C. 5 D. -5 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x – 3)(x +3 ) = x2 – 3 B. (x – 3)(x – 3 ) = x2 – 3 C.(x – 3)(x + 3) = x2 – 9 D. (x – 3)(x + 3) = x2 + 9 Câu 7. Cho A = x4 + 1, đa thức A có bậc là bao nhiêu? A. 4 B.1 C.7 D.8 Câu 8. Cho B = 2x + 4y – x + 1, thu gọn đa thức B ta được: A. 2x + 4y + 1 B.x + 4y C. x + 4y + 1 D. x + 1 Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Quan sát hình chóp tam giác đều A.BCD sau và trả lời các câu hỏi 10;11;12
  4. Câu 10. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AB B.AM C.BN D.DM Câu 11. Đoạn thẳng nào sau đây là chiều cao của hình chóp? A. AP B.BD C.DM D.AM Câu 12. Diện tích xung quanh của hình chóp trên là 1 1 A. .(BC + CD+DB).AP B. .CD.AP 3 2 1 1 C. .(BC + CD+DB).AM D. .(BC + CD+DB).AP 2 2 PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x (m); chiều rộng là y + 2 (m) a) Hãy viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên b) Tính diện tích của mảnh vườn khi x = 12m và y = 8m Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính 1 a) x2y.( xy2 + 2y – xy) 3 b) (10x3y4 + 20x2y2 – 2x2y) : 2x2y c) (x – 1)2. (y – 5 ) – x2y + 5x2 + 5 Câu 3 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2xy – x2y b) x2 + 4x + 4 c) x2 – 2xy – 25 + y2 Câu 4 (1,0 điểm): Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Khánh An tự tay làm để đựng quà sinh nhật tặng cho mẹ. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng 150cm 2 , chiều cao của hình chóp bằng 20cm. Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu ? Câu 5 (1,0 điểm): Nhà bạn Minh cách nhà bạn Lan 3km và Lan cách trường học 5km. Biết rằng 3 vị trí: B nhà Minh, nhà Lan và trường học là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình 3km vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Lan đến trường học. C A 5km Trường học Minh Câu 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương. Chúc các em làm bài tốt!
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHẴN Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu B B A C D C đúng 0,25 7 8 9 10 11 12 điểm A C A B A C PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a)Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên là: x.(y+2) 0,75đ b) diện tích của mảnh vườn khi x = 12m và y = 8 là 0,75đ 12.(8 + 2)= 120 m2 1 1 Câu 2 (1,5 điểm) a)x2y.( xy2 + 2y – xy) = x3y3 + 2 x2y2 – x3y2 0,5đ 3 3 0,5đ b)(10x3y4 + 20x2y2 – 2x2y) : 2x2y = 5xy3 + 10y – 1 0,5đ c)(x – 1)2. (y – 5 ) – x2y + 5x2 + 5 = Câu 3 (1,5 điểm) a)2xy – x2y = xy(2 – x ) 0,5đ b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 0,5đ c) x2 – 2xy – 25 + y2 = (x –y )2 - 52 = (x – y + 5)(x – y – 5) 0,5đ 1 Câu 4 (1,0 điểm) Thể tích của chiếc hộp là: V = . 150.20 = 1000cm3 1,0đ 3 Câu 5(1,0điểm) Xét tam giác ABC vuông tại B ta có AB2 = AC 2 + BC2 (pythagore) 0,5đ 32 = AC2 + 52 AC2 = 16 AC = 4 0,5đ Vậy Khoảng cách từ nhà Lan đến trường họclà 4km Câu 6 (0,5 điểm) 0,25đ 0,25đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Hường
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 ĐỀ LẺ PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x2 y B. 2(x – y) C. 5xz D. 7x 2y Câu 2. Bậc của đa thức x3 2 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Cho đa thức A 4x 3y , khi đó giá trị của đa thức A tại x 0; y 1 là A. 4 B. 3 C. 7 D. 1 Câu 4. Điền vào chỗ trống: (x 1)2 x2 1 A. 2x B. x C. 2x2 D. 4x Câu 5. Thu gọn đa thức B 3x 8y – 2x 5 được kết quả là A. x 8y B. x 8y 5 C. 3x 8y D. 5x 8y 5 Câu 6. Hệ số của đơn thức 3xy là: A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 Câu 7. Đa thức 3x2 y 7xy có mấy biến? A. 5 B. 7 C. 3 D. 2 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x – 2)(x 2) x2 4 B. (x – 2)(x 2) x2 4 C. (x – 2)(x 2) x2 2 D. (x – 2)(x 2) x2 2 Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật C. Tam giác cân D. Hình vuông Quan sát hình chóp tam giác đều S.ABC sau và trả lời các câu hỏi 10;11;12
  7. Câu 10. Đoạn thẳng nào sau đây là chiều cao của hình chóp? A. SH B. AC C. AI D. SI Câu 11. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. SA B. SI C. SH D. AB Câu 12. Diện tích xung quanh của hình chóp trên là 1 1 A. .(AB BC AC).AI B. .(AB BC AC).AI 3 2 1 1 C. .BC.SH D. .(AB BC AC).SI 2 2 PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là x (m); chiều dài là y 3(m) a)Hãy viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên. b)Tính diện tích của mảnh vườn khi x 10 (m) và y 9 (m). Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính 2 a) xy (x 3xy 5y); 4 3 3 2 2 2 2 2 b) (18x y 6x y 2x y ) : 2x y ; c) (x 1)(y 3) (x y)2 x2 y 3x. Câu 3 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3xy – x2 y; b) x2 6x 9; c) x2 2xy –16 y2. Câu 4 (1,0 điểm): Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Hà Vy tự tay làm để đựng quà sinh nhật tặng cho mẹ. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng 120 cm 2 , chiều cao của hình chóp bằng 15cm. Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu? Câu 5 (1,0 điểm): Nhà bạn Minh cách nhà bạn Lan 3km và Lan cách trường học 5km. Biết rằng ba vị trí: B nhà Minh, nhà Lan và trường học là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình 3km vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Lan đến C trường học. A 5km Trường học Minh Câu 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng n2 + n + 1 không là số chính phương (n ∈ N*). Chúc các em làm bài tốt!
  8. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ LẺ Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu C D B A B C đúng 7 8 9 10 11 12 được D A C A B D 0,25đ PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên là: x(y 3) . 0,75đ (1,5 điểm) b) Diện tích của mảnh vườn khi x 10 (m) và y 9 (m) là 10.(9 3) 120(m2). 0,75đ Câu 2 a) xy2 (x 3xy 5y) x2 y2 3x2 y3 5xy3. 0,5đ (1,5 điểm) 4 3 3 2 2 2 2 2 2 0,5đ b) (18x y 6x y 2x y ) : 2x y 9x y 3x 1. c) (x 1)(y 3) (x y)2 x2 y 3x 3xy y2 3. 0,5đ Câu 3 a) 3xy – x2 y xy(3 x). 0,5đ (1,5 điểm) 2 2 0,5đ b) x 6x 9 (x 3) . c) x2 2xy –16 y2 (x y)2 42 (x y 4)(x y 4). 0,5đ Câu 4 1 Thể tích của chiếc hộp là: V .120.15 600 (cm3). 1,0đ (1,0 điểm) 3 Câu 5 Xét ΔABC vuông tại B có: AB2 = AC 2 + BC2 (pythagore) 0,5đ (1,0 điểm) 32 = AC2 + 52 => AC2 = 16 => AC = 4 Vậy khoảng cách từ nhà Lan đến trường học là 4km. 0,5đ Câu 6 (0,5 điểm) 0,25đ 0,25đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Lê Trà My
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 ĐỀ DỰ PHÒNG PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 5(x-y)z B. 6x + 7y C. x - y D. -4xy Câu 2. Cho đa thức B = 5x + 7y, khi đó giá trị của đa thức B tại x = 0 và y = -1 là A.-2 B. -5 C. -7 D. 0 Câu 3. Đa thức 5x2 y - 10xy2 có mấy biến? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 4. Điển vào chỗ trống (x + 2)2 = x2 + . + 4 A.x B. 2x2 C. 2x D. 4x Câu 5. Hệ số của đơn thức -8xyz là: A.-8 B. 8 C. 3 D. -3 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.(x – 4)(x + 4 ) = x2 – 4 B. (x – 4)(x – 4 ) = x2 – 4 C. (x – 4)(x + 4) = x2 + 16 D. (x – 4)(x + 4) = x2 - 16 Câu 7. Cho A = x7 + 1, đa thức A có bậc là bao nhiêu? A.4 B. 1 C. 7 D. 8 Câu 8. Cho A = 3x + 5y + 3 – x, thu gọn đa thức A ta được: A.2x + 5y - 3 B. x + 4y C. 4x + 5y + 3 D. 2x + 5y + 3 Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Quan sát hình chóp tam giác đều A.BCD sau và trả lời các câu hỏi 10;11;12
  10. Câu 10. Đoạn thẳng nào sau đây là chiều cao của hình chóp? A. DM B. BD C. AP D. AM Câu 11. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AB B. AM C. BN D. DM Câu 12. Diện tích xung quanh của hình chóp trên là 1 1 A. .(BC + CD + DB).AM B. .CD.AP 2 2 1 1 C. .(BC + CD + DB).AP D. .(BC + CD + DB).AP 2 3 PHẦN II, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m); chiều rộng là b - 3 (m). a)Hãy viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên. b)Tính diện tích của mảnh vườn khi a = 11m và b = 13m. Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính 1 a)xy2.(x2y + 3x – xy) 2 b)(15x5y3 - 20x2y + 5x2y2) : 5x2y c)(x – 1)2. (y – 3) – x2y + 3x2 + 3 Câu 3 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a)4xy – x2y2 b) x2 - 10x + 25 c) x2 – 2xy – 36 + y2 Câu 4 (1,0 điểm): Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Minh Quân tự tay làm để đựng quà sinh nhật tặng cho mẹ. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng 100cm 2 , chiều cao của hình chóp bằng 15cm. Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu? Câu 5 (1,0 điểm): Nhà bạn Minh cách nhà bạn Lan 3km và Lan cách trường học 5km. Biết rằng 3 vị trí: B nhà Minh, nhà Lan và trường học là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình 3km vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Lan đến trường học. C A 5km Trường học Minh Câu 6 (0,5 điểm): Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ DỰ PHÒNG Biểu Phần/câu Nội dung, đáp án điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu D C B D A D đúng 0,25 7 8 9 10 11 12 điểm C D B C B A PHẦN II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn trên là: a.(b-3) 0,75đ b) Diện tích của mảnh vườn khi a = 11m và b = 13 là 0,75đ 11.(13 - 3) = 110 m2 1 1 Câu 2 (1,5 điểm) a) xy2.(x2y + 3x – xy) = x3y3 + 3x2y2 – x2y3 0,5đ 2 2 0,5đ b) (15x5y3 - 20x2y + 5x2y2) : 5x2y = 3x3y2 - 4 + 5y 0,5đ c) (x – 1)2. (y – 3) – x2y + 3x2 + 3 = -2xy + 6x + y Câu 3 (1,5 điểm) a) 4xy – x2y2 = xy(4 – xy) 0,5đ b) x2 - 10x + 25 = (x - 5)2 0,5đ c) x2 – 2xy – 36 + y2 = (x – y)2 - 62 = (x – y + 6)(x – y – 6) 0,5đ 1 Câu 4 (1,0 điểm) Thể tích của chiếc hộp là: V = . 100.15 = 500cm3 1,0đ 3 Câu 5 (1,0 điểm) Xét tam giác ABC vuông tại B ta có AB2 = AC 2 + BC2 (pythagore) 0,5đ 32 = AC2 + 52 => AC2 = 16 =>AC = 4 Vậy khoảng cách từ nhà Lan đến trường học là 4km. 0,5đ Câu 6 (0,5 điểm) 0,25đ 0,25đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Tạ Ngọc Anh