Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Ngô Mỹ Linh (Có đáp án)

Câu 1. Chuyển động cơ học là:

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác

B. sự thay đổi phương chiều của vật

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian

D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác

Câu 2. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.

B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.

Câu 3. Một vật đứng yên khi:

A. Vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi.

B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi.

C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi.

D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi.

Câu 4. Dạng chuyển động của quả táo rơi từ trên cây xuống là:

A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong

C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 5. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:

A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng

C. chuyển động cong D. sự kết hợp của chuyển động thẳng với chuyển động tròn

Câu 6. Có một xe máy đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?

A. Xe máy chuyển động so với mặt đường

B. Xe máy đứng yên so với người lái xe

C. Xe máy chuyển động so với người lái xe

D. Xe máy chuyển động so với cây bên đường

docx 12 trang Lưu Chiến 12/07/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Ngô Mỹ Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2021_2022_ngo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Ngô Mỹ Linh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Thời Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số CH gian gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Chuyển động cơ học 5 3,75 2 2,5 1 2 8 0 8,25 2. Vận tốc Chuyển động cơ 2 1,5 2 2,5 2 2,5 6 0 6,5 1 5,5 học và vận tốc 3. Chuyển động đều và chuyển động không đều 3 2,25 2 2,5 2 2,5 1 2 8 0 9,25 4. Biểu diễn lực 3 2,25 2 2,5 1 1,25 1 2 7 0 8 Lực. Sự cân 5. Sự cân bằng lực. Quán 2 bằng lực. Lực 1 0,75 2 2,5 1 1,25 4 0 4,5 4,5 tính ma sát. 6. Lực ma sát 2 1,5 2 2,5 2 2,5 1 2 7 0 8,5 Tổng 16 12 12 15 8 10 4 8 40 0 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 0 100 Tỉ lệ chung (100%) 70 30 100
  2. II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết - Khái niệm chuyển động cơ học. - Nhận biết tính tương đối của chuyển động cơ học. - Nhận biết được các dạng chuyển động thường gặp: Chuyển động thẳng, chuyển động cong. 1. Chuyển động cơ học * Thông hiểu 5 2 1 - Phân biệt được vật chuyển động hay đứng yên tùy vào vật được chọn làm mốc. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để phân biệt tính tương đối của 2 vật đang cùng chuyển động. * Nhận biết - Biết được vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Chuyển động cơ học - Nắm được đơn vị của vận tốc. 1 và vận tốc * Thông hiểu - Chỉ ra được cách đổi đơn vị vận tốc (từ km/h sang m/s hoặc 2. Vận tốc 2 2 2 từ m/s sang km/h) đúng. - Phân biệt được vật chuyển động nhanh – chậm phụ thuộc vào vận tốc. * Vận dụng - Vận dụng được cách đổi đơn vị, công thức tính vận tốc để làm bài tập cơ bản. * Nhận biết - Khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều. - Nắm được công thức tính vận tốc trung bình của một chuyển 3. Chuyển động đều và động không đều. 3 2 2 1 chuyển động không đều * Thông hiểu - Phân biệt được vật chuyển động đều, vật chuyển động không đều.
  3. *Vận dụng - Vận dụng được công thức tính vận tốc trung bình của vật chuyển động không đều để làm bài tập cơ bản. * Vận dụng cao - Vận dụng được công thúc tính vận tốc trung bình của vật chuyển động không đều để làm bài tập nâng cao. * Nhận biết - Nhận biết các kết quả tác dụng của lực. - Biết được lực là một đại lượng vectơ, cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực. * Thông hiểu 4. Biểu diễn lực 3 2 1 1 - Biết cách vẽ vectơ lực đúng. *Vận dụng - Vận dụng cách vẽ lực để so sánh vận tốc của vật. * Vận dụng cao - Vận dụng cách vẽ lực để so sánh độ lớn của 3 lực. * Nhận biết - Nhận biết hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cường độ bằng nhau. * Thông hiểu 5. Sự cân bằng lực. Quán - Phân biệt được trong hình vẽ hai lực cân bằng. Lực. Sự cân bằng 1 2 1 2 tính - Phân biệt được hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật lực. Lực ma sát. là những lực nào? *Vận dụng - Vận dụng quán tính để phân biệt chuyển động của vật (gắn với thực tiễn). * Nhận biết - Nhận biết khi nào có lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ. * Thông hiểu - Phân biệt được các lực ma sát trong một số trường hợp. 6. Lực ma sát - So sánh được độ lớn của lực ma sát 2 2 2 1 *Vận dụng - Phân biệt được các loại lực ma sát và khi nào lực ma sát có ích, lực ma sát có hại trong thực tiễn. * Vận dụng cao - Giải thích được câu hỏi về lực ma sát gắn với thực tiễn. Tổng 16 12 8 4
  4. III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 3. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi. D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 4. Dạng chuyển động của quả táo rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 5. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. sự kết hợp của chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 6. Có một xe máy đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Xe máy chuyển động so với mặt đường B. Xe máy đứng yên so với người lái xe C. Xe máy chuyển động so với người lái xe D. Xe máy chuyển động so với cây bên đường Câu 7. Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí 1 đến trạm thu phí 2, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là: A. Cây cối bên đường B. Bác tài xế C. Trạm thu phí 1 D. Trạm thu phí 2 Câu 8. Hai bạn An và Nam ngồi trên hai chiếc xe ô tô khác nhau. Biết hai ôtô này chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe? A. Hai bạn cùng chuyển động so với cây cối ven đường. B. Hai bạn cùng đứng yên so với các người lái xe. C. Bạn An chuyển động so với bạn Nam. D. Bạn Nam đứng yên so với bạn An. Câu 9. Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 10. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc? A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 11. Cách đổi đơn vị trong câu nào là đúng? A. 9km/h = 2,5m/s B. 54m/s = 15km/h C. 2km/h = 20m/s D. 12m/s = 42km/h
  5. Câu 12. Vận tốc của tàu hỏa là 54km/h, vận tốc của một ô tô là 15m/s. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa chuyển động nhanh hơn ô tô B. Tàu hỏa và ô tô chuyển động nhanh như nhau C. Tàu hỏa chuyển động chậm hơn ô tô D. Tàu hỏa và ô tô không chuyển động Câu 13. Bạn Hoa đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường s = 0,8 km ,trong thời gian t = 10 phút. Vận tốc của bạn Hoa là: A. 8 km/h B. 4,8 km/h C. 0,13 km/h D. 0,08 km/h Câu 14. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 0,3km B. 8km C. 18km D. 480km Câu 15. Chuyển động không đều là: A. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn thay đổi theo thời gian. D. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Câu 16. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s v v s s A. v 1 B. v 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t2 2 t1 t2 Câu 17. Một đoàn tàu đang chạy vào ga. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Đoàn tàu đang chuyển động chậm dần B. Đoàn tàu đang chuyển động đều C. Đoàn tàu đang chuyển động nhanh dần D. Đoàn tàu đang chuyển động nhanh dần đều Câu 18. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ bên. A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường CD. C. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường BC. D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D. Câu 19. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của đầu cánh quạt lúc mới bật quạt D. Chuyển động của xe buýt đi từ Hà Nội đến Hải Phòng Câu 20. Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 207 km mất 4 giờ và trên quãng đường Thanh Hóa - Vinh dài 100km mất 1,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Hà Nội – Vinh? A. 51,75km/h B. 55,82km/h C. 59,21km/h D. 66,67km/h Câu 21. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường từ A đến B: 40km trong 2 giờ. Quãng đường từ B đến C: 28km trong 24 phút. Quãng đường từ C đến D: 10km trong 0,25 giờ. Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường đua là: A. 20 km/h B. 29,43 km/h C. 40 km/h D. 43,33km/h Câu 22. Một người đi xe đạp, đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 12 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8km/h. Hãy tính vận tốc v2. A. 4km/h B. 6km/h C. 10km/h D. 20km/h Câu 23. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
  6. Câu 24. Lực là đại lượng vectơ vì: A. Lực làm vật biến dạng B. Lực có độ lớn , phương và chiều C. Lực làm vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật chuyển động Câu 25. Tìm từ thích hợp điền vào “ ” để được một nhận xét đúng: Khi có lực tác dụng lên một vật thì A. vật chuyển động nhanh lên B. vật chuyển động chậm lại C. vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động D. vật bị biến dạng  Câu 26. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng P trọng lực của quả cầu có khối lượng 0,5kg. Biết tỉ xích 1N ứng với 1cm. 1N A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4  P   P P Câu 27. Cho hình vẽ bên, câu phát biểu nào Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 sau đây là sai ? 25N A. Lực kéo có điểm đặt là A. 퐹 B. Lực kéo có phương nằm ngang. A C. Lực kéo có chiều từ trái sang phải. D. Lực kéo có độ lớn Fk = 50N. Câu 28. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ô tô lực kéo theo tình huống minh họa trong hình a và b (hình bên dưới) thì vận tốc của ô tô thay đổi như thế nào? A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc giảm. B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm. C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng. D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng. Câu 29. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng? A. F3 > F2 > F1 B. F2 > F3 > F1 C. F1 > F2 > F3 D. F3 > F2 = F1 Câu 30. Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào 2 vật khác nhau. C. cùng đặt vào một vật, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng cường độ, cùng chiều. D. cùng đặt vào một vật, cường độ bằng nhau, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. Câu 31. Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 32. Cặp lực nào trong hình sau là cặp lực cân bằng ?
  7. 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 A. B. C. D. Câu 33. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ: A. Xe đột ngột giảm vận tốc. B. Xe đột ngột tăng vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang trái. D. Xe đột ngột rẽ sang phải. Câu 34. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia. Câu 35. Lực ma sát lăn sinh ra khi: A. một vật lăn trên bề mặt của vật khác B. một vật trượt trên bề mặt của vật khác C. giữ cho vật không bị trượt khi vật bị tác dụng của lực khác D. hai vật đang cọ xát vào nhau Câu 36. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 37. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 10 000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Bằng 10 000N B. Lớn hơn 10 000N C. Nhỏ hơn 10 000N D. Bằng 5 000N Câu 38. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ma sát không có ích? A. Ma sát sinh ra giữa lốp xe và mặt đường. B. Ma sát sinh ra giữa phấn và bảng. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. D. Ma sát sinh ra giữa que diêm và vỏ bao diêm. Câu 39. Có một viên bi đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Bạn Nhi dùng tay búng vào viên bi để truyền cho viên bi một vận tốc. Viên bi sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực. B. quán tính. C. lực búng của tay. D. lực ma sát. Câu 40. Để xe vượt qua được vũng sình lầy (vũng bùn) mà bánh không bị quay tít tại chỗ thì người ta phải làm như thế nào? Vì sao? A. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. B. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát lăn giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. C. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để giảm ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. D. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. HẾT
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 2. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi, D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 3. Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 4. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 5. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. sự kết hợp của chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 6. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường Câu 7. Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Người soát vé đi lại trên tàu. Cây cối ven đường đứng yên so với: A. Đoàn tàu B. Người lái tàu C. Người soát vé D. Đường ray tàu Câu 8. Hai bạn Bình và Hoa ngồi trên hai chiếc xe máy khác nhau. Biết hai xe này chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe? A. Hai bạn cùng chuyển động so với cây cối ven đường. B. Hai bạn cùng đứng yên so với các người lái xe. C. Bạn Bình đứng yên so với bạn Hoa D. Bạn Bình chuyển động so với bạn Hoa Câu 9. Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 10. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của vận tốc? A. km/h B. m/s C. km/phút D. s/m Câu 11. Cách đổi đơn vị trong câu nào là sai? A. 2,5m/s = 9km/h B. 54km/h= 15m/s C. 5km/h = 18m/s D. 12m/s = 43,2km/h Câu 12. Vận tốc của tàu hỏa là 15km/h, vận tốc của một ô tô là 43,2km/h. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu hỏa chuyển động nhanh hơn ô tô B. Tàu hỏa và ô tô chuyển động nhanh như nhau C. Tàu hỏa chuyển động chậm hơn ô tô D. Tàu hỏa và ô tô không chuyển động
  9. Câu 13. Bạn Trang đi xe đạp từ nhà đến trường trên đoạn đường s = 1,2 km ,trong thời gian t = 8 phút. Vận tốc của bạn Trang là: A. 9,6 km/h B. 9 km/h C. 0,16 km/h D. 0,15 km/h Câu 14. Một người chạy bộ 30 phút với vận tốc là 9 km/h. Quãng đường người đó chạy được là: A. 0,5km B. 3,33km C. 4,5km D. 270km Câu 15. Chuyển động đều là: A. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn thay đổi theo thời gian. D. Chuyển động mà quãng đường có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Câu 16. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s v v s s A. v 1 B. v 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t2 2 t1 t2 Câu 17. Một ô tô bus đang chạy vào bến xe. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Ô tô đang chuyển động chậm dần B. Ô tô đang chuyển động đều C. Ô tô đang chuyển động nhanh dần D. Ô tô đang chuyển động nhanh dần đều Câu 18. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ bên. Câu mô tả sai là: A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động chậm dần trên đoạn đường CD. C. Hòn bi chuyển động không đều trên đoạn đường từ A đến D. D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D. Câu 19. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của quả bưởi rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của đầu kim giây đồng hồ C. Chuyển động của đầu cánh quạt mới tắt D. Chuyển động của xe buýt từ Hà Nội đến Hải Phòng Câu 20. Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 km mất 2,5 giờ và trên quãng đường Hải Phòng – Nghệ An dài 240km mất 5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Hà Nội – Vinh? A. 40,8km/h B. 44,4km/h C. 45,6km/h D. 48km/h Câu 21. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường từ A đến B: 36km trong 2 giờ. Quãng đường từ B đến C: 24km trong 20 phút. Quãng đường từ C đến D: 10km trong 0,25 giờ. Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường đua là: A. 18 km/h B. 27,1 km/h C. 43,33 km/h D. 72 km/h 1 Câu 22. Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của một vật trong thời gian đầu bằng 3 12m/s; trong thời gian còn lại bằng 9 m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là A. 10,5 m/s B. 10 m/s C. 9,8 m/s D. 11 m/s. Câu 23. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 24. Lực là đại lượng vectơ vì : A. Lực làm vật biến dạng B. Lực có độ lớn , phương và chiều C. Lực làm vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật chuyển động
  10. Câu 25. Tìm từ thích hợp để điền vào “ ” để được một nhận xét đúng. Khi có lực tác dụng lên một vật thì A. vật chuyển động nhanh lên B. vật chuyển động chậm lại C. vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động của vật D. vật bị biến dạng  Câu 26. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng P trọng lực của quả cầu có khối lượng 4kg. Biết tỉ xích 10N ứng với 1cm. 1N A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4  P   P P Câu 27. Cho hình vẽ bên, câu phát biểu nào Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 sau đây là đúng ? 25N 퐹 A. Lực kéo có điểm đặt là Fk. B. Lực kéo có phương nằm ngang. A C. Lực kéo có chiều từ trái sang phải. D. Lực kéo có độ lớn Fk = 25N. Câu 28. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ô tô lực theo tình huống minh họa trong hình a và b (hình bên dưới) thì vận tốc của ô tô thay đổi như thế nào? A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc giảm. B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm. C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng. D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng. Câu 29. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng? A. F3 > F2 > F1 B. F2 > F3 > F1 C. F1 > F2 > F3 D. F3 > F2 = F1 Câu 30. Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào 2 vật khác nhau. C. cùng đặt vào một vật, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng cường độ, cùng chiều. D. cùng đặt vào một vật, cường độ bằng nhau, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. Câu 31. Cặp lực nào trong hình sau là cặp lực cân bằng ? 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 퐹 A. B. C. D. 퐹
  11. Câu 32. Một quyển sácht đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào quyển sách cân bằng nhau là: A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 33. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ: A. Xe đột ngột giảm vận tốc. B. Xe đột ngột tăng vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang trái. D. Xe đột ngột rẽ sang phải. Câu 34. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. Câu 35. Lực ma sát trượt sinh ra khi: A. một vật lăn trên bề mặt của vật khác B. một vật trượt trên bề mặt của vật khác C. giữ cho vật không bị trượt khi vật bị tác dụng của lực khác D. hai vật đang đứng yên Câu 36. Trong các trường nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. Câu 37. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 12 000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Bằng 12 000N B. Lớn hơn 12 000N C. Nhỏ hơn 12 000N D. Bằng 6 000N Câu 38. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ma sát không có ích? A. Ma sát sinh ra giữa lốp xe và mặt đường. B. Ma sát sinh ra giữa phấn và bảng. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. D. Ma sát sinh ra giữa que diêm và vỏ bao diêm. Câu 39. Có một quả bóng đang đứng yên trên mặt đất. Bạn Nam dùng chân đá vào quả bóng để truyền cho quả bóng một vận tốc. Quả bóng sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực. B. quán tính. C. lực búng của tay. D. lực ma sát. Câu 40. Để xe vượt qua được vũng sình lầy (vũng bùn) mà bánh không bị quay tít tại chỗ thì người ta phải làm như thế nào? Vì sao? A. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. B. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát lăn giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. C. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát trượt giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để giảm ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. D. Bánh xe bị quay tít tại chỗ là do: khi đó có lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và bùn. Vì vậy, người ta phải đổ đất đá, cành cây hoặc lót ván để tăng ma sát giúp xe chuyển động dễ dàng hơn. HẾT
  12. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2021-2022 Môn thi: Vật Lí - Lớp 8 ĐỀ 1 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A D C B C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B B A D A A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B D B C B C D A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D C D A C B C D A ĐỀ 2 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A D C D D D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C B D A D B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B D B C A B D A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C D C B C B C D A GV LẬP TTCM DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Ngô Mỹ Linh Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng