Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 8:  Phân tích đa thức thành nhân tử:  5x(x – y) – (y – x) 

A.  ( – y)(5x+1)                                         B. 5– )

C. ( – y)(5x- 1)                                           D. ( + y)(5–1)

Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử : (x – 5)2 –  9y2:

       A. (x – 9y – 5)(x + 9y – 5)                           B. (x – 9y – 25)(x + 9y – 25)                           
       C. (x – 3y – 5)(x + 3y – 5)                           D. (x + 5– 3y)(x – 5+ 3y)                          Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử:  (x – 5)2  - 5 + x

A. (x – 5)(x – 4)                                        B. (x – 5)(5 – x)

C. (x – 5)(x – 6)                                        D. (x – 5)(x – 5)

Câu 11: Phân tích đa thức  thành nhân tử , ta được kết quả là:

A.                             B.

C.                             D. 

docx 9 trang Ánh Mai 17/02/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1 : Thực hiện phép nhân ―5x(2x ― 5) ta được kết quả là A.10x2 +25x B. 10x2 ―25x C. ―10x2 +25x D. ―10x2 ―25x Câu 2 : Kết quả phép nhân (x 2).(x 3) là A. x2 x 6 . B. x2 x 6 . C. x2 x 6 . D. x2 x 6 . Câu 3 :Kết quả phép tính ( 2x + 5)2 là : A. 2x2 +8x +25 B. 4x2 + 6x + 10 C. 4x2 + 10x + 25 D. 4x2 + 20x + 25 Câu 4: Khai triển đa thức : 25x2 – 16 ta có kết quả là: A. (5x + 8)(5x -8) B. (5x - 4) (5x +4) C. (25x -16)(25x +16) D. (25x – 8)(25x +8) 2 Câu 5 : Rút gọn biểu thức (3x –1) + 9x( 1 - x) ta được: A. -15x + 1 B. 3x + 1 C. 15x + 1 D. 3x – 1 Câu 6: Phân tích đa thức 5x 5 thành nhân tử, ta đươc: A. 5. (x 0). B. 5.(x 5) . C. 5x . D. 5. (x 1). Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x (x - y) +5(x –y) A. ( x – y)(3x +5) B. (x – y)( 3x - 5)
  2. C. (y – x)( 3x - 5) D. (y –x) (3x +5) Câu 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x(x – y) – (y – x) A. ( x – y)(5x+1) B. 5x ( x – y ) C. ( x – y)(5x- 1) D. ( x + y)(5x –1) Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử : (x – 5)2 – 9y2: A. (x – 9y – 5)(x + 9y – 5) B. (x – 9y – 25)(x + 9y – 25) C. (x – 3y – 5)(x + 3y – 5) D. (x + 5– 3y)(x – 5+ 3y) Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: (x – 5)2 - 5 + x A. (x – 5)(x – 4) B. (x – 5)(5 – x) C. (x – 5)(x – 6) D. (x – 5)(x – 5) Câu 11: Phân tích đa thức x2 ― y2 +2y ― 1 thành nhân tử , ta được kết quả là: A.(x ― y ― 1)(x ― y + 1) B. (x ― y + 1)(x + y ― 1) C.(x ― y ― 1)(x + y + 1) D. (x ― y ― 1)(x + y ― 1) Câu 12: Giá trị của biểu thức 1 ― 3 +3 2 ― 3 tại = 11 bằng A.121 B. 1000 C. ―1000 D. 144 Câu 13: Tìm x, biết: ( ― 1) +2 ―2 = 0. Giá trị của x là: A. x = -2 ; x = 1 B. x = -1 ; x = 2 C. x = 2 ; x = 1 D. x = -1; x = -2 Câu 14: Tìm x, biết: (x + 6)( x – 6) - (x - 3)2 = 9. Giá trị x của là: A. x = -9 B. x = 9 C. x =1 D. x = -6 Câu 15: Các giá trị x thỏa mãn ( +3)( ―4) = 0 là A. = 3; = 4 B. = ―4; = ―3 C. = ―3; = 4 D. = 3; = ―4
  3. Câu 16: Tìm x, biết: 2 +2 = 0. Giá trị x của là: A. x = 1; x = -2 B. x = - 2; x = 0 C. x = 0 D. x = 0; x = 2 2 Câu 17: Tìm x biết : x 2 9 0 A . x = 2; x = 9 B. x = - 2; x = 9 C. x = - 1 ; x = 5 D. x= - 3; x = 1 Câu 18: Tìm x biết : 2x – 7 = 0 A . x= 0; x = 7 B. x = - 3,5 C. x= - 2; x = 7 D. x = 3,5 Câu 19: Kết quả của phép chia 15x3 y4 : 5x2 y2 là A. 3xy2 B. - 3x2 y C. 5xy D. 15xy2 5 2 Câu 20: Chia đơn thức (-3x) cho đơn thức (-3x) ta được kết quả là A. -9x3 B. 9 x3 C.27x3 s D. -27 x3 Câu 21: Kết quả phép chia đa thức (8x2y – 12xy2 + 16x2y2) cho đơn thức (-4xy) là: A. 2x – 3y + 4xy B. – 2x + 3y – 4xy C. 2 – 3y + 4xy D. 4x – 6y + 8xy Câu 22: Kết quả phép tính (12x5 – 15x2 – 21x4) : 3x2 là: A. 4x3 – 5 – 7x2 B. 12x3 – 15 – 21x2 C. 4x3 + 5x – 7x2 D. - 12x3 + 15 + 21x2 Câu 23: Tính diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 3x (m) và chiều dài là y + 2 (m). A. 3x + (y + 2) B. [3x + (y + 2)].2
  4. C. 3x.(y + 2) D. (3x + y). 2 Câu 24: Tính diện tích một khu đất hình thang có hai đáy bằng (2x + 5) mét và (3x – 5) mét, chiều cao bằng 2y mét khi x = 5 và y = 2. A. 54 m2 B. 52 m2 C. 100 dm2 D. 50 m2 Câu 25: Cho tứ giác ABCD có sđ các góc: A = 600; B =1350; D = 290 . Số đo góc C: A. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350 Câu 25: Cho hình vẽ , biết A 80o ; B 60o ; D 100o . Tìm x ? A B x=? D C A. x 160o B. x 120o C. x 100o D. x 140o Câu 26: Cho hình vẽ , biết A 80o ; D 100o . Tìm x ? A B x=? 2x D C A. x 120o B. x 90o C. x 60o D. x 70o Câu 27: Cho hình thang ABCD có AB // CD và góc C = 800. Tìm x ? A B x=? D C
  5. A. x 100o B. x 140o C. x 160o D. x 40o Câu 28: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và A 110o . Tìm x ? A B x=? D C A. x 90o B. x 140o C. x 110o D. x 100o Câu 29: Hình thang là hình thang cân nếu ? A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau Câu 30: Quan sát hình vẽ. Biết BC = 69 cm và MN là đường trung bình của tam giác ABC. Khoảng giữa hai điểm M và N là: A M N C B A. 13 cmB. 34, 5 mC. 28,5 cmD. 34,5 cm Câu 31: Cho hình thang ABCD như hình vẽ có MN là đường trung bình. Biết AB = 12 cm; CD = 18 cm. Độ dài MN sẽ là? A B M N D C
  6. A. 15 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 12 cm Câu 32: Khi vẽ điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Hình nào trong các hình sau là đúng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 đều đúng Câu 33: Vẽ điểm B đối xứng với điểm A qua điểm O, hình vẽ nào sau đây là đúng? O A B A O A B O B A B O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 3D. Hình 4 Câu 34: Chọn câu trả lời sai: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
  7. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 35: Chọn câu trả lời sai. Hình chữ nhật có: A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 36: Chọn câu trả lời sai: A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân là hình thang có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Cả B, C đều đúng. Câu 37: Người ta muốn đo chiều rộng cái ao như hình vẽ biết B, C lần lượt là trung điểm AM, AN và BC = 12m. Chiều dài cái ao là: N C M B A A. 12 mB. 24 mC. 6 mD. 18 m Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.
  8. Câu 39: Cho tam giác ABC có HK là đường trung bình và M là trung điểm BC. Chứng minh BHKM là hình bình hành Hãy sắp xếp thứ tự các ý sau để được một bài giải đúng: Vì HK là đường trung bình nên: HK // BC; HK = BC (1) A 2  HK // BC; HK = BM H K (2)  BHKM là hình bình hành (3) B C Xét tứ giác BHKM co: M (4) A. (1);(2);(3);(4)B. (1);(3);(2);(4) C. (1);(4);(3);(2)D. (1);(4);(2);(3) Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A và diểm M nằm giũa BC. Từ M kẻ MH  AB và MK  AC . Chứng minh AKMH là hình chữ nhật? A H K B C M Sắp xếp các thứ tự trả lời đúng nhất: Ta có: Aˆ AHˆM MKˆH 90O (gt) (1) Xét tứ giác AKMH: (2)  AKMH là hình chữ nhật (3)
  9. A. (1);(2);(3)B. (2);(1);(3)C. (2);(3);(1)D. (1);(3);(2) HẾT ĐÁP ÁN: câu 1 câu 2 câu 3 câu 4 câu 5 câu 6 câu 7 câu 8 câu 9 câu 10 C A D B B D A A C A câu 11 câu 12 câu 13 câu 14 câu 15 câu 16 câu 17 câu 18 câu 19 câu 20 B C A D C B C D A D câu 21 câu 22 câu 23 câu 24 câu 25 câu 26 câu 27 câu 28 câu 29 câu 30 B A C D B C A C B D câu 31 câu 32 câu 33 câu 34 câu 35 câu 36 câu 37 câu 38 câu 39 câu 40 A C D C D A B D D B