Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 3xy.5x2y3 b) xy2(x2 + xy + 5)
c) (8x2y3 - 12x3y2 + 4xy) : 2xy d) (x3 + x2 - x + 15) : (x + 3)
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3:

Cho biểu thức: 
a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 2
Câu 4: Cho hình thoi ABCD có I là giao điểm hai đường chéo. Gọi M là điểm đối xứng với C
qua B, N là điểm đối xứng với B qua AM, F là giao điểm của AM và BN.
a. Chứng minh rằng: ABM là tam giác vuông.
b. Chứng minh AIBF là hình chữ nhật, ABMN là hình thoi.
c. Chứng minh N là điểm đối xứng D qua A.

pdf 6 trang Ánh Mai 21/03/2023 5460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 Ma trận đề Toán lớp 8 học kì 1 Mức độ nhận thức Vận Chủ đề Cộng dụng Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết Vận dụng Biết chia đa thức các phép cho đa thức. Vận dụng phân Nhận biết được biến đổi tích đa thức thành 1. Nhân và chia phép nhân đơn Biết cách phân phân nhân tử để rút gọn đa thức thức và đa tích đa thức thành thức để phân thức hoặc thức. nhân tử trong tìm GT giải bài toán tìm x. trường hợp đơn của một giản biểu thức đại số Số câu: 2 2 1 1 6 Số điểm: 1,5 1,5 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ %: 15% 15% 10% 5% 45% Nhận biết và Vận dụng được thực hiện được các phép tính trên các phép về Hiểu và tính được 2. Phân thức đại phân thức, kết hợp các phép tính trên số phân thức cùng các HĐT để rút mẫu. phân thức, gọn phân thức đại số
  2. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1,0 0,5 1,0 3 Tỉ lệ %: 10% 5% 10% 30% Vận dung tính chất Hiểu dấu hiệu Vận dụng dấu hiệu các hình nhận biết tứ giác nhận biết tứ giác 3. Tứ giác Vẽ hình hình học đặc biệt để chứng đặc biệt để chứng đã học minh minh để chứng minh Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 0.5đ 2,5 Tỉ lệ %: 5% 5% 10% 5% 25% Hiểu và tính được 4. Đa giác. Diện dt của hình hình tích đa giác học Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% 5 Tổng số câu: 3 4 2 14 3,0 Tổng số điểm: 3 3 1 10,0 30% Tỉ lệ %: 30% 30% 10% 100% Đề thi cuối kì 1 Toán 8
  3. Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 3xy.5x2y3 b) xy2(x2 + xy + 5) c) (8x2y3 - 12x3y2 + 4xy) : 2xy d) (x3 + x2 - x + 15) : (x + 3) Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x3y2 + 4xy - x2y - 2 b) x2 - 2xy + y2 - 4x2 c) x3 + 5x2 + 8x + 4 Câu 3: Cho biểu thức: a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? b. Rút gọn biểu thức A c. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 2 Câu 4: Cho hình thoi ABCD có I là giao điểm hai đường chéo. Gọi M là điểm đối xứng với C qua B, N là điểm đối xứng với B qua AM, F là giao điểm của AM và BN. a. Chứng minh rằng: ABM là tam giác vuông. b. Chứng minh AIBF là hình chữ nhật, ABMN là hình thoi. c. Chứng minh N là điểm đối xứng D qua A. Câu 5: Chứng minh T = xy(x4 - y4) chia hết cho 30 với Đáp án đề thi học kì 1 Toán 8 Câu 1: a) 3xy.5x2y3 = 15x3y4 b) Câu 2:
  4. a) b) Câu 3: a. Điều kiện để A xác định là: c. Ta có x = 2 khi đó Vậy khi x = 2 thì A = 3 Câu 4:
  5. a) Ta có ABCD là hình thoi nên AB = BC Theo bài ra ta có: M là điểm đối xứng với C qua B nên BC = BM Xét tam giác ACM có BC = BM = AB Vậy tam giác ACM là tam giác vuông b) Xét tứ giác AIBF có: (chứng minh trên) (Do ABCD là hình thoi) (N đối xứng với B qua AM) Vậy tứ giác AIBF là hình chữ nhật Ta có: N đối xứng với B qua AM => FB = FN Mà Vậy ABMN là hình thoi c) Do ABMN là hình thoi => AB = AN Do ABCD là hình thoi => AB = AD Suy ra AN = AD vậy N là điểm đối xứng D qua A
  6. Câu 5: Ta có: = xy(x - 1)(x + 1)(x - 2)(x - 2) + 5xy(x - 1)(x + 1) - xy(y - 1)(y + 1)(y - 2)(y + 2) + 5xy(y - 1)(y + 1) Ta có: xy(x - 1)(x + 1)(x - 2)(x - 2); xy(y - 1)(y + 1)(y - 2)(y + 2) đều là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5 5xy(x - 1)(x + 1); 5xy(y - 1)(y + 1) chia hết cho 5 Vậy biểu thức T chia hết cho 5 Ta lại có: xy(x - 1)(x + 1); xy(y - 1)(y + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và chia hết cho 3 Mà BCNN(2,3,5) = 30 Vậy T chia hết cho 30 (đpcm)