Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 09 (Có đáp án)
Bài 4 (3,5đ). Cho tam giác ABC cân tại A ( A <90°). Hai đường cao AM, BN cắt
nhau tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Cx vuông góc với
AC cắt tia AM tại I. Vẽ BK⏊Cx (KCx).
a) Chứng minh tứ giác BNCK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BHCI là hình thoi
c) Vẽ hình chữ nhật ACIE. Tứ giác AEBI là hình gì? Vì sao?
d) Cho AB=5cm; BC= 6cm. Tính diện tích tứ giác BNCK.
nhau tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Cx vuông góc với
AC cắt tia AM tại I. Vẽ BK⏊Cx (KCx).
a) Chứng minh tứ giác BNCK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BHCI là hình thoi
c) Vẽ hình chữ nhật ACIE. Tứ giác AEBI là hình gì? Vì sao?
d) Cho AB=5cm; BC= 6cm. Tính diện tích tứ giác BNCK.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 09 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_8_de_09_co_dap_an.pdf
- Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 09 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 09 (Có đáp án)
- Toán lớp 8 ĐỀ 09 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút 2423 xxxxx 22 Bài 1 (2,5 điểm): Cho biểu thức P = 223 : 2422 xxxxx a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. b) Tính giá trị biểu thức P biết x 53 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q P Bài 2 (1,5đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xxyxy32 99 c) xyy22 69 2 b) 295xx Bài 3 (1,5đ) a) Thực hiện phép tính: (2510):(2)xxxx32 b) Tìm x, biết: (4)360x 2 Bài 4 (3,5đ). Cho tam giác ABC cân tại A ( A 900 ). Hai đường cao AM, BN cắt nhau tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Cx vuông góc với AC cắt tia AM tại I. Vẽ BK⏊Cx (K Cx). a) Chứng minh tứ giác BNCK là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác BHCI là hình thoi c) Vẽ hình chữ nhật ACIE. Tứ giác AEBI là hình gì? Vì sao? d) Cho AB=5cm; BC= 6cm. Tính diện tích tứ giác BNCK. Bài 5(1đ) Cho a, b, c khác 0 và abc 0 , rút gọn biểu thức: a2 b 2 c 2 A a2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 12