Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 14 (Có đáp án)

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân                                              B. Hình bình hành                    

C. Hình chữ nhật                                                             D. Hình vuông

Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi

A. Hai đường chéo vuông góc                          B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau

C. Có một góc vuông                                         D. Cả A và B đều đúng

Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm                         B. 10 cm                                    C. 12 cm                        D. 20 cm

Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2                                  B. 4                                            C. 8                                D. 16

docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_14_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 14 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM : (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B) Câu 1. Vế còn lại của hằng đẳng thức : a 2 2ab b 2 = là A.a 2 b 2 B.a 2 b 2 C. (a b)2 D. (a b)2 Câu 2. Phân tích đa thức : x3 – 8 thành nhân tử ta được kết quả là: A. x 2 . x2 2x 4 B. x 2 . x2 2x 4 C. x 2 . x2 4x 4 D. x 2 . x2 2x 4 Câu 3. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3) : 5x2y bằng : A. 4x2y2 B. 4x2y3 C. 4x3y2 D. 4x2y3 x Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là : x2 1 A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. Cả B và C x y Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x y x y x y x A. B. C. D. x y x y x y x y Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng: A. Hình thang cânB. Hình bình hành C. Hình chữ nhậtD. Hình vuông Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau C. Có một góc vuông D. Cả A và B đều đúng Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A.2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 3x2 6xy 3y2 b. x2 6x 9y2 9 Bài 2 : (1,0 điểm) Đặt phép chia để tính (2x3 9x2 11x 3) : (2x 3)
  2. Bài 3 : (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức : x2 xy x 4 4 A B x2 y2 y2 x2 x 2 x2 2x Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. 1. Chứng minh : Tứ giác FDEC là hình bình hành 2. Chứng minh : AF = DE 3. Gọi K là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ giác KDEF là hình thang cân. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 A.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.A 10.A B.TỰ LUẬN 1) a)3x2 6xy 3y2 3 x2 2xy y2 3 x y 2 2 2 b) x2 6x 9y2 9 x2 6x 9 9y2 x 3 3y x 3 3y . x 3 3y 2) 2x3 9x2 11x 3 : 2x 3 x2 3x 1 Bài 2 đặt tính phép chia đúng mới được điểm tối đa x2 xy x2 xy x x y x 3)A x2 y2 y2 x2 x2 y2 x2 y2 x y . x y x y x 4 4 x 4 4 x(x 4) 4 x2 4x 4 (x 2)2 x 2 B x 2 x2 2x x 2 x(x 2) x(x 2) x(x 2) x(x 2) x Bài 4 A D E B K F C
  3. 1)Ta có : D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC 1 Nên DE là đường trung bình của ABC DE BC & DE / /BC 2 1 Lại có FC BC & F BC DE FC & DE / /FC DECF là hình bình hành 2 1 2) Ta có EF là đường trung bình ACB EF AB & EF / / AB 2 1 Mà AD AB & D AB EF AD, EF / / AD EFDA là hình bình hành 2 Mà µA 900 AEDF là hình chữ nhật AF DE 3) Ta có AKB vuông tại K, có KD là đường trung tuyến nên KD = DB Suy ra BDK cân tại D D· KB D· BK (1) Mà B· KD K· DE (so le trong ) (2) Lại có : DE là đường trung bình ABC 1 1 DE BC, DE / /BC do BF BC, F BC DE BF, DE / /BF 2 2 DEFB là hình bình hành D· EF D· BF (3) Từ (1) (2) (3) D· EF K· DF & KF / /DE nên KDEF là hình thang cân