Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án)

Câu 6: Hình thang cân là hình thang có:

  1. Hai cạnh bên bằng nhau.
  1. Hai cạnh đáy bằng nhau.
  1. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
  1. Cả hai câu A và C đều đúng.

Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  1. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
  2. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
  3. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
  4. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_18_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài) Hãy chọn ý trả lời đúng các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A Câu 1: Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được: A) (x – y)(x2 + xy + y2) B) (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x – y)(x2 – xy + y2) D) (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 2: Cho 8x3 – + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “ ” là: A) 6x2y B) 12x2y C) 6xy2 D) 12xy2 2 – b b – 2 Câu 3: Đa thức thích hợp điền vào dấu “ ” trong đẳng thức = là: 1 – a A) 1 + a B) 1 – a C) a – 1 D) –1 – a 2 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x là: x – 1 – 3x2 3x2 x – 1 x – 1 A) B) C) – D) x – 1 x – 1 3x2 3x2 Câu 5: Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là: A) 85° B) 80° C) 75° D) 70° Câu 6: Hình thang cân là hình thang có: A) Hai cạnh bên bằng nhau. B) Hai cạnh đáy bằng nhau. C) Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D) Cả hai câu A và C đều đúng. Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D) Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần? A) Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
  2. B) Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần. C) Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần. D) Diện tích hình chữ nhật không đổi. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,75 điểm) a) Làm tính nhân: 2x.(2x2 + 3x – 1) b) Làm tính chia: (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3) c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 4x2 + 4x d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 6x + 8 1 2 Bài 2: (1,75 điểm) Cho A = x – 2 – x2 – 2x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. b) Rút gọn A. c) Tìm số tự nhiên x để phân thức A có giá trị nguyên. Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có DC = 2AB. Gọi K là trung điểm của DC. a) Tứ giác ABKD là hình gì? Vì sao? b) Vẽ hình bình hành KBCH (H và B nằm khác phía đối với DC). Chứng minh A và H đối xứng nhau qua K. c) Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKD là hình chữ nhật? Khi đó hãy tính diện tích của hình thang ABCD nếu AB = 4cm, AD = 3cm. HẾT ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.A2.B 3.C 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A II.TỰ LUẬN 1) a) 2x(2x2 3x 1) 4x3 6x2 2x b) 2x3 x2 8x 3 : 2x 3 x2 2x 1 Đặt tính đúng được điểm tối đa. c) x3 4x2 4x x(x2 4x 4) x(x 2)2 d)A x2 6x 8 x2 2.x.3 9 1 (x 3)2 1 x 3 2 0 x 3 2 1 1 Vì Min A 1 x 3 2) a. Điều kiện của x: x 2; x 0 1 2 1 2 x 2 1 b)A x 2 x2 2x x 2 x(x 2) x(x 2) x 1 d) Để A ¢ thì ¢ x Ư(1) = 1 x
  3. Câu 3 A B C D K H a) Ta có AB = DK (=1/2 DC) và AB // DK nên ABKD là hình bình hành b) Ta có AB = KC (=1/2 DC) và AB // CK nên ABCK là hình bình hành nên AK // BC và KBCH là hình bình hành suy ra KH // BC Từ K kẻ được KA // BC và KH //BC nên A, K, H thẳng hàng c) Hình bình hành ABKD là hình chữ nhật µA 900 Khi đó Dµ 90 nên ABCD là hình thang vuông 8 4 .3 AB = 4 cm suy ra CD = 8 cm S 18(cm2 ) ABCD 2