Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 23 (Có đáp án)

Câu 1.8. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng:
A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 1.9. Điền vào ô trống, nếu đúng ghi Đ và sai ghi S.
A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.  
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật 
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. 
docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 23 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_23_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 23 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.1. Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: A. x(x – 3) B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x) Câu 1.2. Tính 532 – 472, kết quả bằng: D. Cả A, B, C đều A. 600 B. 700 C. 800 sai 15x(x + 3)2 Câu 1.3. Rút gọn phân thức 20x3(x + 3) , kết quả bằng: 3(x + 3)2 3(x + 3) 3(x + 3) 4(x + 3) A. B. C. D. 4x2 4x3 4x2 5x2 Câu 1.4. Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y)2. Kết quả M bằng: A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy 5x – 2 Câu 1.5. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức x2 + 2x + 1 bằng 0. Kết quả là: 2 5 A. x = 0 B. x = C. x = D. x = –1 5 2 5x Câu 1.6. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. 3x – 6 A. x ≠ –2 B. x ≠ 2 C. x = 2 D. x ≠ 0 Câu 1.7. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110°. Số đo góc Q là: A. 50° B. 60° C. 70° D. 80° Câu 1.8. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: D. Cả A, B, C đều A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm sai Câu 1.9. Điền vào ô trống, nếu đúng ghi Đ và sai ghi S. A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.  B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
  2. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.  Phần II: Tự luận Câu 2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x(x + y) – 5x – 5y b) x2 + 4y2 + 4xy – 9 Câu 2.2. 4(x + 3) 2 a) Rút gọn biểu thức: M = : x + 3x 3x2 – x 1 – 3x b) Thực hiện phép tính: 5 3 5x – 6 + + x + 2 x – 2 4 – x2 Câu 2.3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng: a) EMFN là hình bình hành. b) Các đường thẳng AC, EF, MN đồng qui. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.1B 1.2 A 1.3 C 1.4 A 1.5 B 1.6 B 1.7 C 1.8 A 1.9 a)Đ b)S c)Đ d)Đ II.TỰ LUẬN 2.1) a) x(x y) 5x 5y x(x y) 5(x y) (x y)(x 5) b)x2 4y2 4xy 9 (x2 2x.2y (2y)2 ) 32 (x 2y)2 32 (x 2y 3)(x 2y 3) 4(x 3) x2 3x 4(x 3) (3x 1) 4 4 2.2) a)M : . 3x2 x 1 3x x(3x 1) x(x 3) x2 x2 5 3 5x 6 5(x 2) 3(x 2) 6 5x 5x 10 3x 6 6 5x 3x 2 b) x 2 x 2 4 x2 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 2.3 A E B M O N D F C
  3. a)Ta có EB = DF (=1/2 AB=1/2DC) và EB // DF nên EBFD là hình bình hành nên ED//FB suy ra EM //FN chứng minh tương tự ta cũng có EN//MF nên ENFM là hình bình hành b) Ta có EMFN là hình bình hành nên MN cắt EF tại trung điểm O mỗi đường 1 1 Lại có AE = FC ( AB CD) và AE // FC nên AEFC là hình bình hành 2 2 Nên AC cũng cắt EF tại trung điểm O của EF Nên AC, EF và MN đồng quy tại O.