Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 29 (Có đáp án)
Bài 3 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB < BC. Đường phân giác của góc ABC cắt đường trung trực của đoạn AC tại D. Kẻ DE ^ AB và DF ^ BC
a) Chứng minh tư giác BEDF là hình vuông
b) Chứng minh AE = FC
c) Biết AB = 6cm, BC = 8cm. Gọi M là trung điểm của AC.Tính diện tích tứ giác AEDM.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 29 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_29_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 29 (Có đáp án)
- ĐỀ 29 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A. Trắc nghiệm (3 điểm). Đánh dấu X vào ô trống trước câu đúng. Câu 1: (M – N)3 a) (M b)– N)(M2 MN N 2) (M N)(M2 – MN N 2) c) M 3d)– 3N 2M 3NM2 – M3 M3 –3M2N 3MN 2 – N 3 Câu 2: Với giá trị nào của a thì đa thức x3 3x2 5x a chia hết cho đa thức x 3 : a) a = 15 b) a = –15 c) a = 30 d) a = –30 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 2x 2 là: a) 1 b) –1 c) 2 d) –2 Câu 4: Hình thang cân ABCD có 2 đáy là AB và CD thì: a) AC = AD b) CA = CB c) BD = AC d) DA = BD Câu 5: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (BC // AD) thì: AB+ CD AC+BD a) MN= b) MN = 2 2 AD+BC AD- BC c) MN= d) MN= 2 2 Câu 6: Hình thoi có: a) Giao điểm của 2 đường chéo là tâm đối xứng của hình thoi c) Cả a và b đều đúng b) Hai đường chéo là hai trục đối xứng của hình thoi d) Cả a và b đều sai B. Bài tập (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) Cho đa thức: P n2(n 1) 2n2 2n . a) Phân tích P thành nhân tử. b) Tính giá trị của P tại n 18 . c) Chứng tỏ P luôn luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n. d) Tìm n Z để P chia hết cho n –1 . Bài 2 (2 điểm) (x 5)2 9 x(x 2)2 4x 8 Cho 2 phân thức: A và B . x2 4x 4 x3 8 a) Rút gọn các phân thức A và B. b) Tính tổng A + B. c) Tính hiệu A – B. Bài 3 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB < BC. Đường phân giác của góc ABC cắt đường trung trực của đoạn AC tại D. Kẻ DE AB và DF BC a) Chứng minh tư giác BEDF là hình vuông b) Chứng minh AE = FC
- c) Biết AB = 6cm, BC = 8cm. Gọi M là trung điểm của AC.Tính diện tích tứ giác AEDM. Hết ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1: d) Câu 2: b) Câu 3: a) Câu 4: c) Câu 5: c) Câu 6: c) B. Bài tập (7 điểm) Bài 1: (2 đ) a) (0,5 điểm) P = n2 (n + 1) + 2n (n + 1) (0,25 đ) P = n (n + 1) (n + 2) (0,25 đ) b) (0,25 đ) Tại n = 18 thì P = 18.19.20 = 6840 c) (0,5 đ) P là tích của ba số nguyên liên tiếp nên luôn chia hết cho 2 và 3 với mọi số nguyên n. Mà ƯCLN (2;3) = 1 do đó P chia hết cho 6 với mọi số nguyên n. d) (0,75 đ) P = n3 + 3n2 + 2n Thực hiện phép chia P cho n – 1 ta có thương là n2 + 4n + 6 và dư là 6 (0,25 đ) Để có phép chia hết thì 6 (n – 1) do đó n – 1 là ước của 6 Ư(6) = 1;1; 2;2; 3;3; 6;6 (0,25 đ) Khi đó, ta có n = 0 ; n = 2 ; n = –1 ; n = 3 ; n = –2 ; n = 4 ; n = –5 ; n = 7 (0,25 đ) Bài 2 (2 điểm) (x 8)(x 2) x 8 a) (1 đ) A (0,5 đ) (x 2)2 x 2 (x 2)(x2 2x 4) x 2 B (0,5 đ) (x 2)(x2 2x 4) x 2 (x 8)(x 2) (x 2)2 2x2 10x 12 b) (0,5 đ) A B (x 2)(x 2) x2 4 (x 8)(x 2) (x 2)2 2x 20 c) (0,5 đ) A B (x 2)(x 2) x2 4 Bài 3 (3 điểm)
- B Hình vẽ chính xác (0,25 đ) a) (1 đ) Tứ giác BEDF có ·EBF =·BED = ·BFD = 900 Nên là hình chữ nhật (0,5 đ) F Đường chéo BD là phân giác của góc EBF do đó DEBF M A C là hình vuông (0,5 đ) b) (0,75 đ) AED (µE = 900) và CFD (F =900) có: E DA = DC (tính chất đường trung trực) DE = DF (cạnh hình vuông) Do đó AED = CFD. Suy ra AE =CF c) (1 đ) Ta có BE = BF hay 6 + AE = 8 – CF D 8 6 AE = CF = = 1 (cm) 2 Do đó DE = DF = BE = BF = 7 cm AC = AB2 + BC2 = 10cm (0,5 đ) Chứng tỏ ADC vuông cân tại D 1 Suy ra AM=DM= AC=5cm 2 1 1 Do đó S = AM . MD = 12,5 cm2;S = AE . ED = 3,5 cm2 (0,25 ADM 2 AED 2 đ) AMD và AED không có điểm trong chung nên: 2 SAEDM = SAED + SAMD = 16cm (0,25 đ)