Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 32 (Có đáp án)
Câu 7: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Từ M kẻ MD vuông góc với cạnh AB ( D thuộc AB) , ME vuông góc với AC ( E thuộc AC)
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính diện tích hình chữ nhật ADME.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 32 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_32_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 32 (Có đáp án)
- ĐỀ 32 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Câu 1(1đ): Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 1 Áp dụng: Làm tính nhân 2x ( xy + 3x2 - ) 2 Câu 2 (1đ): Phát biểu tính chất đường trung bình của tam giác Áp dụng: Cho tam giác ABC, biết BC = 6cm. D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC.Tính độ dài DE. Câu 3 (1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x2y – 10xy2 b) x2 - 6x + 9 – y2 Câu 4 (1đ): Tìm x biết a) ( 3x – 5 ) ( 2x + 3 ) – 6x2 = 7 b) 9x2 – 25 = 0 . Câu 5 (1,5đ): Thực hiện phép tính 3 a) 5x( x2y + 2y - ) 5 4 2 5x 6 b) x 2 x 2 4 x 2 Câu 6 (1đ): Cho a + b = 1. Tính giá trị biểu thức: A = a3 + b3 + 3ab Câu 7: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Từ M kẻ MD vuông góc với cạnh AB ( D thuộc AB) , ME vuông góc với AC ( E thuộc AC) a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Tính diện tích hình chữ nhật ADME. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm - Phát biểu đúng quy tắc. 0,5 1 1 1 2x ( xy + 3x2 - ) = 2x.xy +2x.3x2 – 2x. = 2x2y + 6x3 - x (1đ) 2 2 0,5 2 - Phát biểu đúng tính chất 0,25 (1đ) - Vẽ hình 0,25
- -DE là đường trung bình của tam giác vì AD = DB và AE = EC 0,25 DE = BC: 2 = 6:2 = 3 (cm) 0,25 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x2y – 10xy2 = 5xy x 2y 3 2 2 2 2 Mỗi câu (1đ) b) x2 - 6x + 9 – y2 = x 6x 9 y = x 3 y 0,5 = x 3 y x 3 y Tìm được giá trị của x . a) x = - 22 4 5 5 Mỗi câu (1đ) b) x= ; x = 0,5 3 3 Thực hiện phép tính , rút gọn được kết quả a) 5x3y + 10x – 3 0,75 5 1 (1,5đ) b) x 2 0,75 H Học sinh phân tích được: A = (a + b)3 – 3ab(a + b – 1) 6 0,5 Tính được A = 1 (1đ) 0,5 Hình vẽ , GT –KL a/ ¶A 900 ( vì tam giác ABC vuông tại A) - HV-GT- KL: 0.5đ MD AB Dµ 900 ME AC Eµ 900 Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật vì có ba góc vuông b/ MD //AC và MB = MC suy ra D là trung điểm của AB (đl) - Mỗi câu AD = AB : 2 = 6 : 2 = 3(cm) a,b,c: 1đ ME //AB và MB = MC suy ra E là trung điểm của AC (đl) 7 AE = AC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm) (3,5đ) Diên tích hình chữ nhật ADME là: AD.AE = 3.4 = 12 (cm2) c/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông cần có hai cạnh kề bằng nhau hay AD = AE 2AD 2AE AB AC ABCcân Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A thì hình chữ nhật ADME là hình vuông.