Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 33 (Có đáp án)
Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng:
A) Ngũ giác đều B) Hình bình hành C) Hình vuông D) Đoạn thẳng
Câu 14: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H .
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tứ giác ABCD thoả điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 33 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_33_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 33 (Có đáp án)
- ĐỀ 33 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của biểu thức Q (x 1)(x2 x 1) với x 2 là: A) 9 B) 3 C) 7 D) 6 Câu 2: Rút gọn biểu thức Q (a b)2 (a b)2 ta được : A) – 4ab B) 4ab C) 2a2 D) 2b2 Câu 3: Khi chia đa thức (x3 3x2 3x 1) cho đa thức (x 1) ta đựơc : A) Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng 1 B) Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng – 1 C) Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng 0 D) Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng (x –1) Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng: A) 5cm B)52 cm C)13 cm D) 4cm Câu 5: Giá trị của biểu thức Q x(x 1) y(x 1) với x 2 và y 12 là: A) – 10 B) 12 C) 10 D) 14 3xy 3 Câu 6: Khi rút gọn phân thức , ta được: 9y 3 x x 1 xy 1 x 3 A) B) C) D) 3 4 3y 1 9y 1 Câu 7: Biểu thức (x 1)2 bằng biểu thức nào dưới đây: A) (1 x)2 B) x2 2x 1 C) x2 x 1 D) (1 x)2 Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng: A) Ngũ giác đều B) Hình bình hành C) Hình vuông D) Đoạn thẳng Câu 9: Ta có : 4a2 X 4 (2a Y)2 thì X và Y theo thứ tự là : A) – 8a và 2 B) – 4a và 2 C) 4a và 2 D) 8a và 2 1 Câu 10: Giá trị của biểu thức 200x5y3z2 :100x3y2z2 tại x 3, y và z 2007 là: 2 A) – 9 B) 6 C) – 6 D) 9 II. Phần tự luận:(6 điểm) Câu 11: (1.5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) A 4x2 –8 b) B x2 x y – y2 c) Tìm x, sao cho A = 0 . Câu 12: (1.0 đ) Tìm m sao cho đa thức x2 – 4x m chia hết cho đa thức x –3 ? Câu 13: (1,5 đ) Thực hiện phép tính sau : x2 y2 2xy 5x 7 4x 9 3x a) b) x y y x 2(x 1) x2 1 2(x 1)
- Câu 14: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H . a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Tứ giác ABCD thoả điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật? Hết ĐÁP ÁN 1 A 2 A 3 C 4 C 5 D 6 C 7 D 8 A 9 A 10 D II/ (Tự luận) (6 đ) Câu 11: (1,5 đ) a) A 4x2 –8 = 4(x 2)(x 2) b) B x2 x y – y2 = (x y)(x – y 1) x 2 c) A = 0 x 2 x2 – 4x m m 3 Câu 12: (1,0 đ) Thực hiện phép chia ta được: x 1 x 3 x 3 Để đa thức x2 – 4x m chia hết cho đa thức x –3 thì m –3 0 m 3 Câu 13: (1,5 đ) x2 y2 2xy a) = x y x y y x 5x 7 4x 9 3x x 1 b) = 2(x 1) x2 1 2(x 1) x 1 Câu 14: (2 đ) EA EB 1 a) Từ giả thiết ta có: FB = FC EF // AC và EF = AC (1) EF//AC 2 1 Tương tự, ta có : GH // AC và GH = AC (2) 2 Từ (1) và (2) ta suy ra : EF // GH và EF = GH Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành (đpcm)
- b) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ·EFG 900 EF FG AC BD (Vì EF//AC và FG//BD) Vậy tứ giác ABCD có AC BD thì EFGH là hình chữ nhật.