Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 34 (Có đáp án)

Câu 2: Hình thoi là hình:

        A) không có trục đối xứng.                                    B) có một trục đối xứng.

        C) có hai trục đối xứng.                                          D) có bốn trục đối xứng.

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

        A) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.

        B) Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.

        C) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

        D) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 34 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_34_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 34 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính (3x –2)(3x 2) là: A) 3x2 4 B) 3x2 4 C) 9x2 4 D) 9x2 4 Câu 2: Hình thoi là hình: A) không có trục đối xứng. B) có một trục đối xứng. C) có hai trục đối xứng. D) có bốn trục đối xứng. Câu 3: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A) 4 B) 8 C) 8 D) 2 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. B) Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi. C) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 5: Đa thức 2x –1– x2 được phân tích thành: A) (x –1)2 B) –(x –1)2 C) –(x 1)2 D) ( x –1)2 2x 2x 2 5 2x Câu 6: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức ; ; x3 1 (x 1)(x2 x 1) x 1 là: A) (x3 –1)(x 1) B) (x3 –1)(x 1)(x2 x 1) C) x3 –1 D) (x3 –1)(x3 1) x2 2 M Câu 7: Đa thức M trong đẳng thức: = là: x 1 2x 2 A) 2x2 –2 B) 2x2 – 4 C) 2x2 2 D) 2x2 4 2 1 Câu 8: Tính x ? 2 1 1 1 1 A) x2 x B) x2 C) x2 D) x2 x 4 4 4 4 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 2xy y2 b) (x2 1)2 – 4x2 x2 2x 1 Bài 2: (1 điểm). Rút gọn phân thức: 5x3 5x2 x 1 2x Bài 3: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính sau: + 2x 2 x2 1 Bài 4: (2 điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). E là trung điểm của AB.
  2. a) Chứng minh tam giác EDC cân. b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác EIKM là hình gì? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1.D Câu 3. B Câu 5. B Câu 7. B Câu 2.C Câu 4. C Câu 6. A Câu 8. D II. TỰ LUẬN (6 điểm) a) x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 0.5 điểm b) (x2 + 1)2 – 4x2 Câu 1 = [ (x2 + 1) – 2x ] [(x2 + 1) + 2x ] = (x – 1)2(x + 1)2 0.5 điểm 0.5 điểm x 2 2x 1 x 1 2 = 2 0,5 điểm 5x 3 5x 2 5x x 1 x 1 Câu 2 = 0,5 điểm 5x 2 x 1 2x + 2x 2 x2 1 x 1 2x x 1 x 1 2 2x = + = + 0,5 điểm 2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 2 2 Câu 3 x 1 4x x 2x 1 4x x 2x 1 0,5 điểm = = = 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 = = 0,5 điểm 2 x 1 x 1 2 x 1 Vẽ hình đúng. 0,5 điểm Ta có ABCD là hình thang cân (AB // CD) Câu 4 a) Xét ∆AED và ∆BEC có: 0,25 điểm A E B AE = EB, µA µB , AD = BC 0,25 điểm ∆AED = ∆BEC (c.g.c) I M 0,25 điểm ED = EC. Vậy ∆EDC cân 0,25 điểm b) Xét tứ giác EIKM, 0,25 điểm ta có EI = MK và EI // MK 0,25 điểm EIKM là hình bình hành (1) D K C Ta có ∆AEM = ∆BEI ME = EI (2)
  3. Từ (1) và (2) ta có EIKM là hình thoi.