Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 63 (Có đáp án)

Câu 8. Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng

A. 24cm;

B. 8cm;      

C. 12cm;

D. 16cm.     
Câu 10. : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu A,B,C đều sai
 

docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 63 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_63_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 63 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 63 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Kết quả phép tính x(2x2+1) là: A. 2x2 1 ; B. 2x2 x ; C. 2x3 1 ; D. 2x3 x .     Câu 2. Cho tứ giác ABCD, trong đó có A + B = 1400. Tổng C + D = A. 2000 ; B. 2200 ; C. 1800 ; D. 1600 . Câu 3. (2x + y)(2x – y) = A. 4x2 y2 ; B. 2x2 y2 ; C. 4x2 y2 ; D. 4x. Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 550 B. 1050 ; 450 C. 1150 ; 650 D. 1150 ; 550 Câu 5. Đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. x3 + 1; B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. x3 - 1 Câu 6. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đó là: A. 14 cm; B. 28 cm; C. 24 cm; D. 18 cm. Câu 7. Đa thức 3x-12x2y được phân tích thành nhân tử là A. 3(x-4x2y) B. 3xy(1-4y); C . 3x(1-4xy); D. xy(3-12y) Câu 8. Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng A. 24cm; B. 8cm; C. 12cm; D. 16cm. Câu 9. Thương x10 : (- x)8 bằng: 10 B. x2 ; C. x2 ; 5 A. x 8 ; D. x 4 . Câu 10. : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần. C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu A,B,C đều sai Câu 11. Kết quả phép chia (x2+2xy+y2):(x+y) là : A. x - y B. x + y C. 2x - y D. 2x + y Câu 12. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm. Diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2 Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài 1:( 1,0 điểm ) Thực hiện phép tính: x 1 2x 3 a) x(4x3 – 5xy + 2x) b) + 2x 6 x 2 3x Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết : a) x2 – 49 = 0 b) x2 5x 4 0
  2. x2 4x 4 Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A = x2 4 a) Tìm điều kiện của x để A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của A khi x = 1 Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi M là trung điểm của BC. a) Tính độ dài AM. b) Kẻ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Tính diện tích tứ giác ADME. x2 3 Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức B nhận giá trị nguyên. x 2 ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1D-2B-3C-4A-5C-6B-7C-8D-9C-10A-11B-12B Mỗi câu đúng được 0,25 đ Tự Luận Đáp án Điểm 1,0 đ a) x(4x3 – 5xy 2x) 4x4 5x2 y 2x2 0,5đ Bài 1 x 6 2x 3 x 6 2x 3 3x 9 3(x 3) 3 0,5đ b) 2x 6 x2 3x 2 x 3 x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x 1,0 đ a) x2 – 49 = 0 x 7 0,5 Bài 2 b) x 5x 4 0 (x 1)(x 4) 0 x 1; x 4 x 1;4 0,5 2 1,5 đ a) ĐKXĐ: x 2 0,5đ x2 4x 4 (x 2)2 x 2 0,5đ Bài b) A = x2 4 (x 2)(x 2) x 2 3 0,5đ 1 c) x = 1 A 3 2,5 đ a) Tính đúng BC = 10cm 0,5đ Tính đúng độ dài đường trung tuyến AM = 5(cm) 0,5đ b) Chứng minh được µA Dµ Eµ 90 1đ Bài Tứ giác AEDF là hình chữ nhật 4 c) Chứng minh được D,E là trung điểm của AB và AC suy ra AD = 3cm; AE = 4cm 0,5đ Diện tích ADME = 3.4 = 12 cm2
  3. 1đ ĐKXĐ: x 2 x2 3 x2 4 1 (x 2)(x 2) 1 1 0,5đ Bài B x 2 5 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 0,5đ B nhận giá trị nguyên x 2 U (1) 1; 1 x 3;1