Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 72 (Có đáp án)

Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.

 Biết  AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN?

Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB.

docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 72 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_72_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 72 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 72 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 4x (3x2 – 4xy + 5y2) b) ( 6x4y3 – 15x3y2 + 9x2y2 ) : 3xy 4 2 x c) x 1 1 x x 1 2x x2 d) : 3x 3y x y Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 10x + 15y b) x2 – xy – 2x + 2y Bài 3: Rút gọn biểu thức: x2 y2 a) 3x 3y b) (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2 3 5 8 c) x 2 x 2 2x 4 x2 4 Bài 4: Tìm x biết: a) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 b) x2 – 3x = 0 Bài 5: Cho tứ giác ABCD có Bµ 600 , Cµ 800 , Dµ 1000 . Tính số đo góc A? Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN? Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB. Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc với AB 1 tại D, ME vuông góc với AC tại E. Chứng minh rằng DE = BC 2 HẾT ĐÁP ÁN Bài 1: (1,5 điểm) a/4x (3x2 – 4xy + 5y2) = 12x3 – 16x2y + 20xy2 b/( 6x4y – 15x3y2 + 9x2y2 ):3xy = 2x3 –5x2y + 3xy
  2. 4 2 x 4 2 x c/x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 4 2 x 2 x x 1 x 1 3x x2 3x. x y : 2x 2y x y 2x 2y .x2 d/ 3x. x y 3 2 x y .x2 2x Bài 2: (1,5 điểm) a/10x + 15y = 5(2x + 3y) b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2) Bài 3: (1,5 điểm) 3x 3y 3 x y 3 a/ x2 y2 x y x y x y b/ (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2 2 2 2 5x + 3 x + 3 4x 16x 3 5 8 c / x 2 x 2 2x 4 x2 4 3.2(x 2) 5(x 2) 12.2 x 2 2(x 2)(x 2) 1 2 Bài 4: (1,0 điểm) a/(x – 1)2 + x (5– x) = 0 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 3x + 1 = 0 1 x 3 b/x2 – 3x = 0 x(x – 3)= 0 x = 0 hoặc x = 3. HÌNH HỌC: Bài 5: (1,0 điểm) tứ giác ABCD µA Bµ Cµ Dµ 3600 thay vào và tính được µA = 1200. Bài 6 (1,0 điểm)
  3. Hình vẽ Hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC nên MN là đường trung bình. AB CD 6 10 MN MN 8(cm) 2 2 Bài 7: (1,0 điểm) Hình chữ nhật ABCD tam giác ABD vuông tại A 1 S AB.DB(1) ADB 2 Tính được AB = 8cm(2) 1 Từ 1 và 2 S 6.8 24(cm2 ) ADB 2 Bài 8: (1,5điểm) Hình vẽ Nêu tứ giác ADME là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông DE = AM(1) AM = ½ BC(2)( t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông) 1, 2 DE = ½ BC